Levoleo 600
~ 1 h. mu0csAnmeooơu `_ “ “'
ì 1instent 5cep
Size: 95 X 61 X 14 mm
81 Levoleo \ f
cự … ,… €.\` thti'tĩ i
500
i Levofloxacịn ` ` ' “
ỉ ĐA 1ị²iiii i;atftỂr
1 l '
i .PHARMA l-lộphỉxỉviủnnéndũõbnopMn I.zin dauịlỉỈ..iẳ …..W ị
1
( ……mmmsoomgnummuuativunmumpnm. `Ẻ~,
oiont.cánmũmcnduscúqmvkdcmôncmmảc W² ,
ỂỆlờmũdấnũĩúlmmvõc- WHO~GMP 1
ouẤnuumo,mmaọmwaơc ……
dnrhmv m . n …umu ( L
_ ( oựnmứm sủmmnkmoùue. z.ummmnwcủcmmncu 1
Hx. PRESCRIPTION ONLY ,
5m ,
tịtt..e.tầấễễmlẺ9)w Ở
1 _ …
] .PHARM A Boxof1 btisuerx5film coatedcaplets
56 lò SX/Lot No.:
NSX/Mfd:
1 lì_rnuóceAnmeoaơu
ẳ 500
ỉL f tịt…Ễxỵrọleo
Ỉ 'lhuícuím
1
1.PHARMA Hộp'l v1'x10v1ên néndèlbaophim
……ummsoomgvaamdwcmoủwienmtmhupun
ođqmdomt'ueocdmoivadcnúuemmk—
Levoleo soc
1bủtotx10cep
Slzez105 X 55 x 18 mm
BIisteư: 102 X 50 mm
Đọc…nmdiasủdựugúnứ. %
V . mmmtm,mmmtum WHO›GMP
] ntnrAumvntm ` mg…âw
_ …Ừ ] oocn…nlnsửnwcmdcncm ỀẸ.EẢMỀẺmmm
_1 Íc__g
1
ị ffl_ Pnescmrnon ONLY _
l ,
v
, l ,
(` , ĨỂ'
` Ai.;
MM 'Í__,._h
®PHARMA Boxofl blismrx 10111m coated caplets ` _, JẮÌ,`}
\
mumeme sqbr1lìnmand SốbSXAotMm
q›leL __ W
V mmmmcunnm ,
WMubpaduọeltset \ CJ_
SMSUMhdlyphư.pmpenttnnotm ( W__HO-GMP
mmnorm oc… U mm…
IEADPADIAGEUSEKTWBULLYBEFORE ơ CQNG TY z…Mthcuơunưtam
²( bUVHẨN `Ểị
ịứ( . ,ứ,`
ut"
/' .' ' ’ . . "Ễ * .’ ỉ_ rr `-_ — `Ễ'J- , T-’ f
\. - " oxacm 500 mg và các tá dược gôm Tỉnh bột ngõ, Crospoyidon, Povidon, Cellulose vi tinh thê,
Magnesỉ stea . , dioxyd dạng keo khan, Natri starch glycolat, Tale, Opadry hông, Nước tinh khiết vừa đủ 1 vỉên nén dải
bao phim.
DANG BÀO cnc: Viên nén dải bao phim
QUI CẢCH ĐÓNG GÓI: Hộp 1 vì x 5 viên. Hộp 1 vi x 10 viên.
DƯỢC LỰC HỌC: Levot1oxacỉn lá thuốc khảng sỉnh F Iuoroquỉnolon thế hệ mởi. Cơ chế tảo dụng là do ức ch' sự tống hợp
ADN vi khuấn bắng cách tác dụng trên phức hợp gyrase vả topoiso- memse IV ADN. Levotìoxacin có tính diệt huấn cao in
vitro, phổ khảng khuấn rộng bao gồm các vi khuẩn Gram dương vả Gram âm sau: Enlerococcus faecaltls. Sluphylococcus
aureus, staphylococcus epidermidi, Slaphylocoeus .s’aproplựticus, Slreplococcus pneumonìae. Slreplococcus pvogenes.
Enterobacter cloacea. Klebsiella pneumoniae, Pseudomonas aeruginosa. Escherichia coli, legionella pneumOphilia. Serraliu
marcescens, Haemophilus injluenzae, H. parairg/Iuenzae, Moraxella catarrha/is, Proteus mirabilis. Camp_vlobacfer và các vi
khuẩn khác: như Chlamydia pneumoniae, Mycop/asma pneumoniae,PepIosireptococcus sp.
Do có phổ kháng khuấn rộng, thuốc thường được chỉ định khi tác nhân gây bệnh chưa được xảo đinh rõ và dùng cho các trường
hợp nhiễm trùng bệnh vịện tuy nhiên nếu nhíễm trùng bệnh viện do Pseudomonas thì cẩn dùng liệu pháp kết hợp. Thường
không có sự đề kháng chéo giữa Levofloxacin và các kháng sinh khác.
DƯỢC ĐỘNG HỌC: Levofioxacỉn được hắp thu nhanh và gần như hoản toân qua đường tiêu hoá, sinh khả dụng 1_00%. Nồng
độ đỉnh trong\huyêt tương đạt được trong vòng 1 - 2 giờ. Thức ản ịt lảm ảnh hưởng đên sự hâp thu thuôo. Phân phôi rộng đên
các mô bao gôm niêmrmạc phê quản và phôi. it qua dich não tuý. găn kêt với protein 30—40%. Levof]oxacỉn dược chufvẻn hoá 0
mức độ thap thảnh chât không hoạt tính. Thời gian bán thậỉ từ 6 — 8 giờ vả kệo dải hơn ở người suy thạn. Sự bải tiét chủ yếu
cni ĐỊNH ĐIỀU TRỊ: LEVOLEO 500 được chỉ định dễ điều trị các nhiễm khuần sau do các vi khuẩn nhạy cảm:
— Viêm xoang cẩp. Đợt cấp của viêm phế quản măn tinh.
~ Viêm phối mắc phải trong cộng đồng.
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm. Viêm tuyển tiền liệt mãn.
— Nhíễm khuấn đường tiết niệu có biến chứng kể cả viêm thận - bể thận. -v`
- Nhiễm khuấn đường tiết niệu không biến chứng s
LIẾU LƯỢNG VÀ cÁcn DÙNG: Theo bảng hướng dẫn duới đây. Uống thuộc vảo bữa ăn h0ặc giữa hai bữa ăn 'ĨỊÝ
Loại nhiễm klmẫn Líều dùng trong `24 giờ Thời gian dũng Iltuốc
Viêm xoggcâp 500 mg x 1 lận 10 - 14 ngảy
Đợt cấp của viêm phê quản mãn ` 5004mỉ1 lận 7 ngảy
Viêm phôi mắc phải tro_ngcộng đông 500 mg | 1ân 7-14 ngảy
Nhiễm khuẩn da và mô mêm 500 mg x1 lận 7 -IOỆ
Viêm tuyên tiền lỉệt mặn , 500 mg x 1 lân 28 ngảy
Nhiễm khuân đường tiêt niệu có bíên chứng 250 mg x 1 lân 10 ngảy
kể cả viêm thận - bể thận _
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không bỉến 250 mg x 1 lân 3 ngây
chứng.
Trường hợp suy lllậll : Creatinin S 50 ml / phủt cần phải chỉnh lỉểu như sau:
Độ thanh rhảì Crearinin Liều khởi đẩu Liều !iếp Iheo sau ãó
Từ 20 — 50 ml] phủt 500 mg 250 mg mỗi 24 giờ
Tử 10 - 19 ml/ phút 500 mg 250 mg mỗi 48 giờ
Dưới 10 ml | phủt và bệnh nhân thẩm tách 500 mg 250 mg mỗi 48 giờ
máu hoặc thẩm phân phủc mạc
Riêng trường hợp nhiễm khuấn đường tiểt niệu có bíến chứng và viêm thận — bế thận chỉ cần chỉnh liểu cho các bệnh nhân suy
thận oó độ thanh thải Creatinỉn < 20 ml/ phút như sau:
Liều khởi đẩu ] Liều liếp Iluớo sau đó
Không cần chỉnh liều
250 mg | 250 mg mỗi 48 giờ
CẨ_NH BÁO VÀ THẬN TRỌNG KH] SỬ DỤNG:
- Cân gỉảm liều cho bệnh nhân suy thận, vỉ thuốc dược bải tiểt chủ yếu qua thận.
- Ị(hông cãn chỉnh liêu cho bênh nhân suy gan hoặc người cao tuội. Tuy nhiên cần chủ ý đển chức năng thận cùa người cao tuỏi
đê dùng liều thích hợp.
- Cần thận trọng khi dùng thuốc cho người có tỉền sử động kinh hay rối loạn hệ thẩn kinh trung ương, người thỉếu Glucose 6
phosphat dehydrogenase.
- Hạn chế dùng cho nguời có khoảng Q-T kéo dải, bệnh nhân hạ kali huyết và các bệnh nhân đang dùng thuốc chống loạn nhịp
nhóm IA hoặc nhóm III.
- Dùng dải ngảy Levofioxacin có thể lãm các vi khuẩn không nhạy cảm phát trỉến quá mức. Cẩn theo dõi và có biện pháp điều
trị thích hợp.
- Tránh phơi nhiễm nhiêu dưới ánh nắng, tuy sự nhạy căm với ánh sáng rắt hỉếm gặp.
TƯO'NG TÁC VỚI cÁc THUỐC KHÁC vÀ CÁC DẠNG TƯO'NG TÁC KHÁC:
— Cảo thuốc kháng ạcid có chứa Hydroxid nhôm, magnesi, cảc thức ăn bổ sung hay cảc chế phẩm có Calci, kẽm, sắt .. lảm giảm
sự hâp thu của thuôo. Nên dùng cách xa ra ít nhât từ 2 đển 4 giờ.
- Dùng chung Sucralfat lảm giám sỉnh khả dụng cùa Levofioxacìn.
- Dùng `cùng lúc Levofìoxacin với Theophyllin có thế lảm giảm sự thanh thải và lảm tăng nồng độ Theophyllin trong huyêt
thanh, cân chinh liêu dùng của Theophyllín.
- Qùng cùng lủc với Warfarin có thể gây hạ prothrombin. Cần kiếm tra thường xuyên prothrombin huyết và chính Iỉều thuốc
chông đông.
TRƯỜNG HỢP có THAI VÀ CHO CON BỦ: Không dùng thuộc nảy cho phụ nữ có thai hoặc oho con bủ.
TẬC DỤNG ĐÓ! VỚI KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MẮv M_óC: , _
Cân thận khi sử dụng cho người lái xe và vận hảnh máy móc vi thuôo có thẻ gây hoa măt, chóng mặt ở một sô người.
QUẢ LIÊU VÀ cÁcn xử TRÍ: Quả liều cắp tinh gổm các triệu chứng hệ thần kỉnh trung ương như lú lẫn, ù tai, rối Ioạn thị
giác. co giật . Không có thuốc giải dộc đặc hiệu. nên đíều tri triệu chứng. Thẩm phân máu vả phủc mạc không có hiệu quả Ioạí
trừ Levof10xacin khỏi cơ thề. Trường hợp uổng quá liều xáy ra các phản ứng tiêu hoá như buồn nôn, ăn mòn niêm mạc. Cần
rứa ruột vả dùng thuốc kháng acid dễ bảo vệ niêm mạc dạ dây.
TẢC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
- Rối loạn tiêu hoá:Buổn nôn, tỉêu cháy, đôi khi chán ăn, nôn mừa, ăn không tiêu, dau bụng, hiểm khi viêm kết trảng giả mạc,
- Hệ thần kinh: Đau dẩu, chóng mặt, ù tai, mất ngủ. rối loạn thị giác. Ít khi bị ảo giác, rối loạn tâm thần, trẩm cám, co giặi,
- Da: mẫn đò, ngứa ngảy, nối mề đay. Hiếm khi bị phù Quincke, hội chứng Steven Johnson, nhạy cảm ánh sáng.
- Tăng bạch cầu ưa Eosin, gỉảm bạch cầu, giảm tỉều cẩu, rất hiếm thỉểu máu tán huyết hay mất bạch cầu hạt.
- Tăng men gan, tăng Creatinin, Bỉlirubin trong huyết thanh.
- Hiểm khi bị hạ huyết áp, nhịp tim nhanh.
- Hiếm gặp đau khớp, đau cơ, viêm gân gót.
… Rắt hiếm khi bị viêm gan, suy thận cấp, sốc phản vệ.
Thỏng báo cho bác sĩ những lác dụng khỏng mong muốn gặp phúi khi sử dụng Ihuổc.
BÃO QUẢN: Noi khô, nhiệt độ không quá 30°C.
HẠN DÙNG: 48 thảng kế từ ngảy sản xuất.
muòc NÀ y cui oùch THEO ĐO'N CỦA THẨ r muóc
ĐỂXA TẮM TA Y TRE EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG oÃ1v sú’owvc TR ujởq KHỊ DÙJyG. _
NÉU CẢ N THẾM THONG mv xuv HO! y KIEN CUA BA
Địa chỉ: Áp 2, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, TP. HCM
Điện thoại: 08 —37950.61 | 1957 / 994
Fax : 08 — 37950.614 Email: [email protected]
, - f. )
,_,
`Ể%.;pr“ i HÓ CỤC TRUỞNG
JiỒmyễn “Vãn Ễễfumlẩ
Ở
”1
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng