.—.—_
2.10
1] f'_Í› Y TẾ
l Ctgt~_Qashr-J 1 Dif'ỌC
[ A E .ii-J ỉl—U"Ệ :
Lãm dảuzẳỉz.
’.Aả../...Aẫ…
ỉii'9
. .
:h liu contod m1et omuns:
modiliziie HCl .......................................... 5mg
ML“ I
Ccmo-ỡrúcdunlừmniuultihorlnfmmlm:
F ddalsmcndoud W.
\
W
ln …… oumainư. mt EM cty placn, bnlnw so-c.
pnud Irom fun.
m:10blileuxĩũhbhs.
KE? 0111” W fflcH OF Cltl.DRffl
CARỂUILY READ TPE IISI'RUCTIONS BEORE USE
2442…
Levodipinetat.
@ Sin xuimt:
““GUỊdỊpOAG1
DAEWOO PHARM. CO., LTD
579.8Mpymựbong. PuthIỵ. Hủ mỏe
…pMn
Mũivien …… banphim em::
qmuủeingncutợuwchbngm'qfw
nmưụơcumuum:
xmơọnrcmmmơngdlnsùmng
Ibụùi
ng Mn ttcn. nơi mo mit. … m. … im dno.
bửu ffl: YOM x 10\4h.
at…AuuvmẺt-zu
aọc xỷuuủuo nh sữnụnc mướt: KHI oùne
lplne'l'ab.
Levod
Levodipine…
@
DAEWOO PHARM. CO., LTD
…. snhpyung-Donu. Pusm-Ciy. Kưu
Lot No.. Exp.: sẽ được dập trên vi
ỡ
Lot No, Exp.: dd.mmyy
Đọc kỹ hưởng dân sử dụng mrớc khi dùng.
Nêu cân Ihêm rhông tin, xìn hỏi ý kiên !]n'ìy !Imôc.
LEVODIPINE Tab.
THÀNH PHẨN
Mỗi viên hen bao phim chứa:
Levocetirizin HCl ................................. 5mg
T__ả dươc: Cellu1ose vi tinh thế, Lactose hydrat, Magnesỉ aluminometasilicat,
Carboxy…ethylcel1ulose calci, Mạgncsi stearat, I-Iypromellosc, Poiyethylcn giycol 6000,
Titan oxid, Tale.
DUỢC LỰC HỌC
Levocetirizin, là đồng phân quang học R cua cetirizin là một chất đối khảng chọn lọc mạnh
trên receptor Ht ngoai vi.
Cảc nghiên cứu vê sự gắn kết cho thắy 1evocetirizin có ải lục cao vói receptor H; cùa nguời
(Ki = 3,2 nmolH). Levocetirizin có ải lục cao gấp 2 lần cetitizin (Ki — 6,3 nmolx’1).
Levocetirizin tách khỏi receptor Ht vởi thời gian bán hùy khoáng ] 15+ 38 phút.
Các nghiên củu duọc lực học trên ngưòi tinh nguyện khoe mạnh đã chúng minh rằng.
levocetin tzin có hoạt tính tương đtmng cetirizin ớ iiồu dùng bằng phân nưa cetirizin ca trên da
vả trên mũi.
Levocetirizin tảc dộng bằng cảch phong bế receptor histamin. Levocetirizin không ngăn chặn
sự phóng thích histamin tù duõng bảo nhung ngăn chặn sự gắn kết vảo 1eceptọr. Do đó ngăn
chặn đuọc sự phóng thích của các chất hóa học khác gây dị úng, tăng cung câp máu và lá…
giảm niệu chứng dị ủ~ng.
DƯỢC DỘNG HỌC
Levocetirizin bắt đầu có tác dụng trong vòng 1 giò và có tác dung khảng histamin ngoại vi
đảng kế trong 28 giờ sau khi uống một liều đon. Dùng 1 lần/1 ngảy lả tôt nhất ở trẻ em cũng
như nguời 1ón.
Hắn thu:
Levocetirizin dược hẳp thu nhanh từ dường tiếu hóa, đạt nồng độ đinh trong vòng 1 giớ. Thức
ăn lảm giảm nồng độ đinh trong huyết tương vả kéo dải thời gian đạt nồng độ đinh, ttty nhiên
không ảnh hương đến mức dộ hấp thu (AUC) cùa thuốc.
Phân bố:
Không có số liệu về sự phân bố Ở mỏ người. Ở chuột và chó, nồng độ cao nhẩt trong mô gan
vả thận, thắp nhất trong hệ thằn kinh trung ương.
90% levocetirizin liên kết protein huyết tuong. Thể tích phân bố thắp, khoảng 0,4 1/kg.
Chuyển hóa:
Mức độ chuyến hóa levocctirizìn ở người lả dưới 14% liều dùng.
T_hải trừ:
lhòi gian hán hùy trong huyết tuong nguời lởn 1ả '] 9 i 1 9 giò. ĐỘ thanh thải toản thân tiung
bình lả 0,63 mbphút/kg. Đuòng bải tiết chủ yếu cùa levocetiiizin vả cảc chẳt chttyến hóa lả
qua nuớc tiếu, chiếm khoảng 85,4%1iều dùng. Bải tiết qua phân ohi chiếm 12,9% liếm dùng.
Levocetirizin được bải tiết bằng cả sự lọc ở cầu thậm và sự bải tiết chú dộng ớ ống thận.
Suy thân:
Sự thanh Ihải levocetirìzìn liên hệ với sự thanh thái creatinin. Vì thế cần diều chinh liều dùng
dựa vảo thanh thải creatinin ở bệnh nhản suy thận. Ó bệnh nhân suy thận giai đoạn cuối, tông
thanh thải giảm 80% so với người bỉnh thường.
CHỈ ĐỊNH
Cảo bệnh dị ứng, gôm:
fflể
/.
Viêm mũi dị ứng theo mùa.
Viêm mũi dị ửng kinh niên (xảy ra suôt năm do cảc dị ứng như vật nuôi, bụi).
Nôi mẽ đay tự phát kinh niên (nôi mân ngưn liên tục mà không biêt rõ nguyên nhân).
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG
Khuyến nghị dùng 1 lầnlngảy
Người Iởn vtì trẻ em từ 12 mối trỏ iên:
l iêu dùng khuyến nghị lẻ 5 mg (] viên)/ngảy.
Người cao mỗi:
Khuyến nghị điều chỉnh liều dùng cho nguoi cao tuồi bị suy thận múc độ trung bình đến nặng
(xem phần bệnh nhân suy thận).
Trẻ em từ 6 đến 11 mỗi:
Liều dùng khuyến nghị là 2 S mg (]/2 viên) /ngảy.
Không khuyến cáo sử dung cho trẻ em dưới 6 tuồi
Bệnh nhân suy rhrm:
Khoáng cảch giũa cảc liều tùy theo chức năng thận cùa từng ngưòi. 1ham khảo bảng sau vả
điếu chinh 1iếu dùng Để sử dụng bảng liều nảy, cần dảnh giá dộ thanh thải creatinin (… llphut)
cùa bệnh nhân Độ thanh thải creatinin (mlfphút) đưọc tính tư mức độ creatinin huyết thanh
(mgỉdi) theo công thửc sau:
[140 — tuồi] x cân nặng (kg)
… ( x 0,85 đối với phụ nữ)
72 x creatinin huyêt thanh (mg/dl) .
Điêu chỉnh liêu dùng đôi với bệnh nhân suy ihận (người lớn vả trẻ em u`r 12 tuôi lró'1ẽn):
Nhóm Thanh thải Liều dùng vả khujing cách
creatinin giữa các liêu
(ml/phút)
Nhẹ 50 — 80 1.12 viên!ngảy
Trung binh 30 — 50 112 viên mỗi 2 ngảy
Nặng 10 — 30 1/2 viên mỗi 3-4 ngảy
Bệnh thận giai đoạn cuối - < 10 Chống chỉ dịnh
Bệnh nhân lọc thận nhân tạo
Bệnh nhân suy gan:
Không cần điếu chình liểti dùng ở bệnh nhân chỉ bị suy gan. Ở bệnh nhân bị suy gan và suy
thặn khuyến nghị điều chinh Iiếu dùng (xem phần Bệnh nhân suy thận)
Thời gỉan dùng Ihuổc:
Thời gian dung thuốc phu thuộc vảo loại bệnh và thòi gian bị bệnh. Đối với di ùng theo mùa
dùng khoảng 3- 6 tuằn, tru~òng hợp dị ùng phắn hoa trong thòi gian ngắn: dùng khoảng 1 tuần
1ả đù Có kinh nghiệm Iâm sảng sư dụng 5 mg levocetirỉzỉn dạng bao phim điếu trị trong 6
thảng. Đối với nối mề day mạn tính vả viêm mũi dị ứng mạn tính, có kinh nghiệm lâm sảng
sư dụng điều trị trong 1 năm đối với dạng racemìc, vả điếu trị trong 18 thảng đối với bệnh
nhân bị ngứa do viêm da dị ứng.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Levocetirizin có chống chỉ định ở cảc bệnh nhân có tiền sử mẫn cảm với levocetirizin hoặc
bẩt kỳ thảnh phần nảo cúa công thức, hoặc bắt kỳ dẫn xuất piperazin nảo.
Củng chống chỉ định ở cảc bệnh nhân bị suy thận nặng với dộ thanh thải creatinin dtrới 10
ml/phtit.
Chổng chỉ định với trẻ em 6—11 tuối bị suy thận.
THẬN TRỌNG
\
,›
@
Ếễải
Q
@?
|
Cân thận trọng khi uống ru~ợu, bệnh nhân có các vân để di truyền hiếm gặp như không dung
nạp galactose.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ
Không nên sử dụng cho hai đối tượng nảy.
TẢC DỤNG LÊN KHẢ NĂNG LÁl XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Có thể xảy ra buồn ngủ. Do vậy, cần thận trọng khi dùng thuốc nảy cho những bệnh nhân
đang lái xe hay vận hảnh mảy móc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Nhức đẩu, ngủ gật, đau bụng, khô miệng, mệt mòi, viêm họng, buồn ngù, yếu sức, viêm mũi
gây nghẹt mủi hoặc đau nứa đầu do sô mui
Thông báo cho Ihây Ilmôc bất kỳ tác dụng phụ mio có liên quan đểu sự sử dụng thuoc.
TƯỚNG TÁC THUỐC
Có nguy cơ bị ngủ lịm nếu dùng thuốc nảy với cảc thuốc sau đây: Ruợu, chất chống trầm cảm
loại ba vòng như amitriptylin; narcotic nhu morphin, codein; benzodiazepin như diazepam;
cảc thuốc kháng histamin gây buồn ngủ nhu chlorpheniramin; thuốc ngu.
Đã có bảo cáo về các tương tác thuốc với cetirizin như sau:
Ketonazol: khi dùng đồng thời cethizỉn với ketonazol, đã ghi nhận thấy có su kéo dải khoảng
QTc (tảng 17, 4 msec).
Theophylìn: độ thanh thải cúa cetirizin giám khoảng 16% khi dùng đồng thời vói theophylin.
QUÁ LIÊU vÀ xỬ TRÍ
a) Triệu chứng:
Triệu chúng quá liều có thể gồm có ngùb Oật ò nguời lớn, ở trẻ em thì bắt đầu bị kich động
vả không nghỉ ngơi, sau đó là ngủb Oật
b) Kiếm soát tinh trạng quá liếu:
Không có thuốc giải độc đặc hìệu cho levocetirỉzỉn.
Nếu xảy ra quá liếu, nên điều trị triệu chứng vả hỗ trợ. Nên cân nhắc rLra dạ dảy nếu mới
uống thuốc. Levocetirizin không đuợc thải trù bằng lọc thận nhân tạo.
BÁO QUẢN
Trong hộp kin, nơi khô mát, dưới 30°C, tránh ảnh sảng.
Đê xa tâm tay của trẻ em
HẠN DÙNG: 24 tháng kể từ ngảy sản xuất.
ĐÓNG GÓI: Hộp 100 viên (10 vỉ x 10 viên).
Sản xuất bớiz
DAEWOO PHARM. CO., LTD. _
579. Shỉnpyunơ— ~ . san-City, Hản Quôc
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng