umanm snouaneauu
Thùnh phần ' Mòi túi 150ml ẹhừa Levofloxacin hemihydrate tương dương 750mg Levotloxaoin
Chỉ định, chỏng chi dịnh. llèu dùng. cách dùng vì các thong tin khac xun dọctờ huớng dản
sử dụng
' mat. ưánh ánh sáng. nhietđộ duới so°c
,,J'Iôu chuẩn: Nh“ sản xuất
é xa tâm VỚI ' em
BỘ Y Tạm: kỹ hướng d sử dụng truớc km dùng
cục QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Min dẩuz.ểzẽJ…ẩJ… Ậ..z
DNNK:
Hộp 1 túi 150ml
Rx Thuóc bản theo đơn
LeVO bac 15mm IVlnfusion
Levofloxacin 750mg/150ml
Dung dịch tiêm truyền tĩnh mach
Ngèy stMfg date:
HD] Exp date '
Sô lò sx|Balch No:
ẫ
. Manufactured by :
Popular infusions Ltd
164. Tongi Industrial Area, Tongi
… Gazipur—fĩ11 Băng- Ia - đét
Composition :Each 150ml contanns Levofloxacin hemihydrate Equivalent to 750mg Le
lndication. contra—indication. administration. precaut' ns Dơsage: Please see insert
Specification ln-house ủ/
Storage: Store … cool dry place protected from light. store bei
Keeẹ out of reach of Chlldl'ũn
Carefully read he lccompanymg 1/100: Buồn nôn, ỉa chảy; tăng cnzym gan; mất ngù, đau đầu; kich ứng
nơi tiêm.
Ít gặp, 1] 1000 < ADR < 1/100: Thần kinh: Hoa mắt, cãng thẳng, kích động, lo lắng; Tiêu hóa:
đau bụng, đầy hơi, khó tiêu, nôn, táo bón; Gan: tăng biiirubin huyết; Tiết niệu, sinh dục: Viêm
âm dạo nhỉễm nấm candida sinh dục; Da: ngứa, phát ban.
Hiếm gặp, ADR < 1/1000: Tim mạch: tăng hoặc hạ huyết ảp, loạn nhịp; Tỉêu hóa: Viêm đại
trảng mảng giả, khô miệng, viêm dạ đảy, phù lưỡi; Cơ xương- khớp: đau khớp, yếu cơ, đau
cơ, viêm túy xương, viêm gân Achílle; Thần kinh: co giật, giấc mơ bẩt thường, trẩm cảm, rối
loạn tâm thân; Dị ứng: phù Quỉnck, choáng phản vệ, hội chứng Stevens- J ohnson vả Lyelle
Thông báo ngay cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
Thận trọug:
' Viêm gân đặc biệt là gót chân (Achille), có thể dẫn tới đứt gân Biến chứng nảy có thể
xuất hiện ở 48 giờ đầu tiên, sau khi bắt đầu dùng thuốc và có thể bị cả hai bên. Viêm gân xảy
ra chủ yếu ở cảc đối tượng có nguy cơ: người trên 65 tuổi, đang dùng corticoid (kể cả đường
phun hit). Hai yếu tố nảy 1ảm tăng nguy cơ viêm gãn Đề phòng, cần điều chỉnh liều lượng
thuốc hảng ngảy ở người bệnh lởn tuổi theo mức lọc câu thận.
o Ánh hưởng trên hệ cơ xương: Levofloxacin có thể gây thoải hóa sụn ở khởp chịu trọng
lưc trên nhiều loải động vật còn non, vì vậy không nên sử dụng thuốc nảy cho trẻ em dưới 18
tuổi.
0 Nhược cơ: Cần thận trọng ở người bệnh bị bệnh nhược cơ vì cảc biễu hiện có thể nặng
lên.
0 Tác dụng trên thần kinh trung ương: Đã có cảc thông báo về phản ứng bẩt lợi như rối
loạn tâm thần, tặng áp lực nội sọ, kích thích thần kinh trung ương dẫn đến co g1 t ,(run rẩy,
bồn chồn, đau đầu, mất ngủ, trầm cảm, lú Iẵn, ảo gỉác, ảc mộng, có ý định hoặc hảỄủh g tự
sảt (hiếm gặp) khi sử dụng cảc kháng sỉnh nhóm quỉnolon, thặm chí ngay khi sử dụng 0 liều
đẩu tíên Nếu xảy ra những phản ứng bất 1ợi nảy trong khi sử dụng levofioxacín, cân dừng
thuốc và có cảc biện phảp xử trí triệu chúng thích hợp. Cẩn thận trọng khi sử dụng thuốc cho
người bệnh có các bệnh lý trên thần kinh trung ương như động kính, xơ cứng mạch não.. vì
có thể tăng nguy cơ co gíật.
0 Phản ứng quá mẫn: Phản ứng quá mẫn với nhỉêu biên hiện lâm sảng khác nhau, thậm
chí sôc phản vệ khi sử dụng cảc quinolon, bao gỏm cả lcvofloxacin đã được thông báo. Cân
1.1…
ngừng thuốc ngay khi có các dẳu hiệu đầu tiên cùa phản ứng quả mẫn cảm và áp dụng cảc
biện phảp xử trí thích hợp.
0 Viêm đại trảng mảng giá do Clostrz'díum điffl'cile Phản ứng bất lợi nảy đã được thông
báo với nhiều loại kháng sinh trong đó có levofloxacin, có thể xảy ra ở tất cả cảc mức độ từ
nhẹ đến đe dọa tính mạng. Cần lưu ý chẩn đoán chính xảc cảc trường hợp 1a chảy xảy ra trong
thời gian người bệnh đang sử dụng kháng sinh đế có biện phảp xử trí thích hợp.
o Mẫn cảm vởi ảnh sáng mức độ từ trung binh đến nặng đã được thông bảo với nhiều
kháng sinh nhóm f1uoroquinolon, trong đó có levofloxacin Người bệnh cân tránh tìếp xúc
trực tiếp với ảnh sáng trong thời gian điếu trị và 48 giờ sau khi điều trị.
0 Tác dụng trên chuyến hóa: Levofioxacin có thể gây tăng và hạ đường huyết thường xảy
ra ở những người bệnh đái thảo đường đang sử dụng levofiomcin đồng thời với một thuốc hạ
đường huyết hoặc với insulin; do đó cân giảm sát đường huyết trên những người bệnh nảy
Nếu xảy ra hạ đường huyết, cần ngừng levofioxacin vả tiên hảnh cảc bỉện pháp xử trí thích
hợp.
0 Kẻo dải khoảng QT trèn điện tâm đồ: Sử dụng cảc quinolon có thể kéo dâi khoảng QT
trên điện tâm đồ ở một số người bệnh vả một sô hìếm ca loạn nhịp, do đó cần trảnh sử dụng
trên những người bệnh sẵn có khoảng QT kéo dải, người bệnh hạ kali mảư, người bệnh đang
sử đụng các thuốc chống loạn nhịp nhóm IA (quinidin, procainamid… ) hoặc nhóm III
(amiodaron, sotalol… .;) thận trọng khi sử dụng levofloxacin cho những người bệnh đang trong
các tinh trạng tiền loạn nhịp như nhịp chậm và thiếu máu cơ tim câp.
Tương tác thuốc:
Theophylin: Một số nghiên cứu trên người tình nguyện khỏe mạnh cho thấy không có tương
tác. Tuy nhỉên, do nông độ trong huyết tương vả AUC theophylỉn thường bị tăng khi sử dụng
đồng thời với các quinolon khảo, vẫn cân giám sảt chặt chẽ nông độ theophylín và hiệu chinh
liều nếu cần khi sử dụng đổng thời với levofioxacin.
Cảo thưốc kháng vitamin K: Tăng thời gian đông máu (PT/INR) vả/hoặc chảy mảư, có thể
trầm trọng, đã được bảo cáo trên những bệnh nhân được điều trị levofloxacin phối hợp với
thưốc đối khảng vitamin K (ví dụ Wafarin). Do dó cần giám sát cảc chỉ số về đông mảư khi sử
dụng đông thời hai thưôc nảy.
Cyclosporin, digoxin: Tương tảc không có ý nghĩa lâm sảng, do đó không cẳn hiệu chỉnh liếư
cảc thuôo nảy khi dùng đông thời vởi ỉevofloxacin.
Cảc thuốc chống vỉêm không steroid: Có khả năng lâm tăng nguy cơ kich thích thẩn kinh
trung ương và co giật khi dùng đông thời với lcvofioxacin.
Cảo thuốc hạ đường huyết: Dùng đồng thời vởi levofioxacin có thể lảm tăng nguy c`ơ 'i loạn
đường huyêt, cân giảm sảt chặt chẽ. /
Thận trọng khi dùng chung với cảc thuốc ảnh hưởng sự bải tiết ở ống thận như probenecid vả
cimetidin, đặc biệt trên bệnh nhân suy thận.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Thời kỳ mang thai: Khỏng dùng lcvofloxacỉn khi đang mang thai.
Thời kỳ cho con bú: Chưa đo được nồng độ levofioxacin trong sữa mẹ, nhưng căn cứ vảo khả
năng phân bố vảo sữa của ofioxacin, có thể dự đoản rằng levofioxacin củng được phân bố vảo
sữa mẹ Vì thuốc có nhiếu nguy cơ tốn thương sụn khớp trên trẻ nhỏ, không cho con bú khi
dùng levofioxacin.
Tác dụng của thuốc khi lải xe và vận hảnh máy móc:
Một số tác dụng không mong muốn (như hoa mẳt/chóng mặt, uể oải, rối loạn thị giảc) có thế
lảm gỉảm khả năng tập trung và phản ứng của bệnh nhân, và do vậy có thẻ gây rủi ro trong
cảc tình huông mà những khả năng nảy đóng vai trò đặc biệt quan trọng (như lái xe hơi hoặc
vận hảnh máy móc).
Sử dụng quá liều:
Khi đã dùng quá liều levofioxacin, không có thuốc đặc hiệu_ để điếu trị, chủ ỵếu là điều trị
triệu chứng vả điều trị hỗ trợ: Lợi niệu đê tăng thải thuôo. Thâm tảch mảư vả thâm phân phủc
mạc liên tục không có hiệu_quả loại levofoxacin ra khỏi cơ thê. Theo dõi điện tâm đó ít nhât
trong vòng 24 giờ vì có thẻ khoảng QT kéo dải hoặc loạn nhịp tim. Bù đủ dịch cho người
bệnh.
Quy cách đóng gỏi:
Hộp 1 tủi dung dịch tiêm truyền.
Hộp 10 túi dung dịch tiêm truyền.
Bảo quãn:
Bảo quản nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30°C, trảnh ảnh sảng.
Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngảy sản xuất.
Tiêu chuẩn chất lượng: Tiêu chuẩn nhả sản xuất.
Sân xuất bởi:
. Popular Infusíons LTD.
164, Tongi Industrial Arca, Tongi, Gazipur-l7l !, a sh.
POPULAR
TUQ. cục TRUỚNG
P.TRUỞNG PHÒNG
Jiỷuyễn Jẳty JỔÌng
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng