7/Tim' …d Jzz
IliìAFil' 2012-0748 @@LOUR IPMTAW B NOT
PMR81098816(OBID2IMU-0201201948] BỘ Y TẾ
Pantone: 158. Schwarz. 261. CỤC QUAN LÝ DL'ỜC
TAUZN 16879 — —,` ,~
ĐA PHE DUYỆT
16597 Lẩn đảuz.ffl...ẵl…fẳắổẵ…
@ ` '
L E V | T R A 0 DT , ,
10 mg `
Orodispersible tablets E
Vardenafil monohydrochloride =
trihydrate =
Fovoraluse
2 Orodispersible labiels
/- ' Boxot 1 burgppak x ²orodispersible iablets. Each taan … Vardenalil 10 mg (as mhỵdmcHoủe trihydrate). -———AL-Y
Indioalicn, Conuaimicalion, Meihod ol admin'stration: please reter to the packag: insen.
Do not slore above 30'C. umus i
Read package inurt cmlully heme usl. eomn w
Keep out ol Ihe reaeh and sight ot children
Made by Blyer Phnnna m o…ssass Levukusen. Geumuny
Ĩẵmỏchánmoodơu 1 TT"“":
L E V | T RẨ ODT i
10 mg
Viên nẻn tan trong miệng
Vardenafil monohydrochloride
trihydrate
Dùng đường uỏng
2 Viên ne'n tan trong mièng
* NSXIMFD
iDJIRNFIT %11Wú28 ®©WUIH IPEẺSiỂNỈAWÙINJ 118 NOT iầilfflfflNG
Bayer (South EastAsia) Pte Ltd
63 Chulia Street
OCBC Centre East. 14"' Floor
Singapore 049514
@11M7@ ®®iL©UIỀ 1P1R15815N'11'A'11'11Ò1111 11ỗ 1111®11'
PMR 81099251 (OS/O2/MU-O20ưũffl48)
Pantone: Schwarz
LEVITRẨ" ODT10mg
Vardenafil 10mg (dưới dạng monohydrochloride
trihydrate) sam Reg. No~
Viên nén tan trong miệngl
A
SX tail Manuíactured byị B^ỄER
Bayer Pharma AG_ R
Germany
Orodispersible tablet B 3
“c
sỏ lô 5… Baicn No
NSX] MFC
111099251 HD! EXP
Oilâuđũĩnãâ ®®1Lffliỉỉi PIÊIỄỄ1ỂNTAỈỈII©N DS N®T
Bayer (South East Asia) Pte Ltd
63 Chuha Street
ớccc Centre East. 14… Flo…
Singapote 049514
ỄẾw©ỄÙ
2.5 8838 aẵ: ……ẵọã m……Ễẵ owằn
E..sz ỄS Ê… .:3 n 8.8…Ể ẵ
_
nẳuuẳo moomuoẵ Samuoỗ uẳẵoẵ ễẫmẳm ẫuuổm moẵuoS monuo8 8omẳom ẫnuSm
fflfflỦfflfflfflẵfflfflffl
...…íẵzaẵ rm<....Ễaẫ ..m<.ẵỄẵ… r…<ắỀồẳ rm<.ẵỉoẵ
. .… Ế
W D
U)30 mm Hg. Khỏng có trường hợp huyết áp tâm thu tư
đứng <85 mm Hg được quan sảt thấy trong thời gian nghỉẽn cửu. Có bốn bệnh nhân, một
người dùng placebo, hai người dùng viên Levitra 5 mg vả một người dùng viên Levitra 10
m , báo cáo bị choáng váng . Dựa ưến cảc kết quả nây thi khờng cần có khoảng cách giữa
li 11 dùng alfưzosin vả Levitra.
Nghiên cứu tiếp theo ưén bệnh nhân bi BPH, dùng Levitra 10 mg về 20 mg với tamsulosin
o,4 hoặc o,s mg khỏng ớớ trường hợp nâo huyết tip tâm thu tư thế đứng giâm < as mmHg.
Dựa trén những kểt què nảy, không cẩn thiết phái có khoáng cách liều giữa tamsulosin vá
Levitra
Khi sử dụng Levitra s mg kết hợp với tcrazosin 5 hoặc 10 mg gãy hạ huyết tip tư thể triệu
chứng ở 1 trong số 21 bệnh nhân. Nếu dùng Levitra 6 giờ snu khi dùng termsin khỏng cỏ
tntờng hợp nâo hạ huyết áp. Những kết quả nây nên được dùng để cân nhắc về khoảng cách
gỉữa các liều đùng. Trong cả nghiên cứu năy vả nghiên củu trước đó với aititzosin hoặc
terazosin. khỏng có trường hợp nảo bị rung nhĩ.
cm nên bắt đầu điều trị két h Levitra khi bệnh nhản tia điều trị ốn đinh với chẹn alpha, nên
khời đẩu với mức liều thấp nh t. Các bửh nhân được điểu trị với thuốc chẹn alpha không nên
sử dụng viến nén Levitra 10mg tan trong miệng để bắt đầu điều tri. Levitra có thể sử dụng tại
bất kỳ thời điểm nèo khi sử dụng với alfuzosin hoặc tamsulosin. Với tcrazosin vá các thuốc
chẹn alpha khác cẩn cãn …» tởi khoảng chia iièu giữa các thuốc khi điều trị kết hợp với
Levitra (xem mục “Cảnh báo vi thặn trọng” .
ở những bệnh nhân đang dùng iièu tối ưu Levitra. điểu tti với các thuỏc chẹn alpha nen bắt
đầu với mức liều thấp nhất. Việc tâng liếu bậc thang thuốc chẹn alpha có thể có liên quan đển
giâm huyết âp thêm nữa ờ những bệnh nhân đang đùng thuốc ức chế PDE5 bao gồm cá
Levitra.
Những thuốc itiuic:
Không thấy có tương tâc về dược động học khi viên Levitra 20 mg được dùng trên bệnh nhân
đạng sữ dụng Digoxin 0,375 mg, ờ tinh trạng ổn đinh. cách n ây trong 14 ngảy. Khỏng có
băng chửng biển đổi dược động học của vardenafil do sử dụng đ ng thời vởi digoxin.
Một liều dụy nhất của thuốc kháng acid; magnesium hydroxidelaluminium hydroxiđe không
lâm thay đôi AUC hay nông độ tối đa Cmax của vardcnaũl.
Sư đụng đồng thời thuốc đối khảng thụ thể H2 Ranitidinc 150 mg 2 lẩnlngùy không lùm thay
đôi khả dụng sinh học của viên vardcnaftl 20 mg.
Viên Levitra 10 mg và 20 mg không ánh hướng đển thời gian mảư cháy khi sử dụng đợn độc
hay kểt hợp với acctylsaiicylic acid liều thấp (2x viên 81 mg).
Viên Levitra zo mg không 1ảm cho tảc dụng hạ huyết áp cùa alcohol ớ iièu o.s g lkg cân nặng
có khả năng xảy ra. Dược động học của varđcnatil không bị ùnh hướng.
Kbtio sát các dữ liệu dược động học trong dân số ớ nghiên cữu phasc … cho thấy khỏng có
tác dụng đáng kể cùa acctysalicylic acid. thuốc ữc chế men chuyền, thưốc chẹn beta, thuốc ủc
chế yểu CYP 3A4, thuốc lợi tiẻu và những thuốc điều trị đái tháo đường. sulfonylurca vả
mctfonnin, trẻn dược động học của vardennfil.
Khi dùng đồng thời vìén Levitra 20mg với giibcnclamide 3.5 mg. `Glyburidc. thi sinh khả
dụng tương đối của giibcnclamide khỏng bị ảnh hướng. Khỏng có băng chứng về việc dược
động học của vardcnatil bị thay đồi khi đùng kèm với giibenclamidc
LevitraICCDSl 5/08021 I|Pl VNOI 7
Không thấy có tương tác về dược lý học như thời gian prothrombin vả yếu tố đỏng máu 11,
VII vả X khi sử dụng đồng thời với … 25 mg với viên Levitra 20 mg. Dược động học
của vudenaũl khờng bị ảnh hưởng khi sử dụng chung với warfarin.
Không thấy có tương tác đáng kể về dược lưc học hay dược động học khi sử dụng đồng thời
viên Levitra 20 mg với nijns 30 hay 60 mg. So sánh với giả dược. Levitra lùm giâm
huyết áp thém 5.9 mmHg vả 5,2 mm Hg đối với huyết áp tâm thu vù tâm trương ờ tư thế nằm
ngữa, theo thứ tự).
Levitra khờng có chi dinh sử dụng ở phụ nữ. Khỏng có các nghiên cứu vardenaftl trờn phụ nữ
có thai. Hiện chưa có đữ iiệu trên khá nãng sinh sản.
Do choáng váng vả rối Ioạn thằlực đã được báo cản tron các nghiên cứu lâm sùng với
varđenatìl nên bệnh nhân nên bi co thể họ phân ứng như th nèo với varđenatii trước khi Iải
xe hoy điều khiến máy móc.
Tóm tẩt về nn toin của thuốc
Bâng câc tác dụng ngoại ý:
Trong tẩt cả các nghiên cứu lãm sâng
Những tác d ng ngoại ý sau đã được ghi nhận ờ những bệnh nhân sử dụn Levitra. Với mỗi
nhỏm tấn 5 t, tác dụng ngoại ý được xếp theo mức độ nặng giâm đần. T suất được đinh
nghĩa như sau: Rất thuờng gặp (2 1/10), thường gặp (; 11100 to < 1110). không thường gặp
e 111,000 to < mom, hiếm gặp (2 mo.ooo to < ll1.000).rấthiếm gặp (< mo,oooy
Các ADR chi được xác đinh trong giai đoạn giúm sát hậu mãi vả các ADR không thể ước
đoán được tấn suất thi được liệt ke trong phấn “chưa biết"
Các phán ứng bất lợi cùa thuốc báo cớo trên các bệnh nhau trong tẩt cả các nghiên cửu ……
sảng trẻn toi… thể giới được báo cớo hoặc có Iiẽn quan đến thuốc a o. 1% bệnh nhân hoặc
hiểm vè được coi lè nghiêm trọng theo bán chẩt cùa các phán ứng nây
Viếm két mẹc
Phù dị ứng và phù Phản ứng dị ứng
mạch
Rối loạn giấc ngủ
Nhức đẫn Choáng váng Dị cảm và Ioạn cảm Ngất
B'á° Chửng quên
Ngư gù Co giật
chitrn/CCDSlSIOSMI llPl VNN '
P—_-n
Rời loạn thị giác
Xung huyết nhãn cấu
Loạn thi mảư sắc
Đau mắt vả khó chiu
Sợ ảnh sáng
Tăng áp lực nội
nhãn
ù tai
Chóng mặt
Hồi hộp
Nhip tim nhanh
Đau thắt ngực
Nhồi máu cơ tim
Cơn nhip nhanh
trên thất
Giãn mạch
Hạ huyết áp
Xung huyết mũi
Khó thờ
Xung huyết xoang
Khó tiêu
Buồn nỏn
Đau bụng vã tiêu hoá
Khó miệng
Tiêu chây
Bệnh hồi lưu thực
quân dạ dảy
Viêm da dùy
Nôn
Táng transaminascs
Ban đó
Nổi mẩn
LeviWCCDS 1 5108021 IIPI VNOI
Đau lưng
Tăng creatine
phosphokinase
Tăng trương lực cơ và
vọp bẻ
Đau cơ
Tăng cương dương Chứng dau do
cương dương
Cảm thấy không khoẻ Đau ngực
Nghỉên cứu hâu mãi
Nhồi máu cơ tim dã được bảo cảo có liên hệ tạm thời với vỉệc sư dụng vardenafil vả hoạt
động tinh dục, nhưng không thể xác định nhồi mảư cơ tim có liên hệ trực tiếp với vardenafil
hay với hoạt động tinh dục, đối với bệnh nền về tim mạch cùa bệnh nhân hay với sư kết hợp
của những yêu tố nảy.
Bệnh dây thần kinh thị giảc phần trước không phải do viêm động mạch gây thiếu mảư cục bộ
gây giảm thị lực bao gôm mù vĩnh viễn đã được báo cảo hiểm hoi kết hợp với dùng chẳt ức
chế PDE5 một thời gian, bao gồm cả Levitra. Đa số những bệnh nhân nảy có những yếu tố
nguy. cơ về cơ thể học hay mạch mảư phảt triền bệnh NAION, bao gồm: tỷ lệ lõm đối với dĩa
thị giác thắp (““đ“ a đầy”), ngoải 50 tuổi, đảí thảo đường, cao huyết áp, bệnh dộng mạch vảnh,
tăng lipid máu vả hủt thuốc.
Chưa thể khắng định chắc chắn liệu những biến cố nảy có liên quan trực tỉếP tới việc đùng
các chất ức chế PDE5, tới yếu tố nguy cơ nên về mạch mảư hay khiếm khuyet về cơ thể học
cùa bệnh nhân hoặc kểt hợp cả hai nảy hay có sự tham gỉa của các yểu tố khác.
Rối ioạn thị giảc bao gốm mất thị giác (tạm thời hay vĩnh viễn) hiếm thẩy được báo cảo sau
hậu mãi kết hợp với sử dụng thuoc ưc chế PDE 5 một thời gian, kể cả Levitra. Chưa thể
khẳng định chắc chắn iiệu những biển cố nảy có liên quan trực tiếp tới việc dùng các chất' ưc
chế PDE5, tởi yếu tố nguy co nên về mạch mảư hay cảc yêu tố khác.
Điếc hay mất thính lực đột ngột đã được bảo cảo với số luợng nhỏ sau khi đưa ra thị trường
và trong các trường hợp nghiên cửu lâm sảng với sử dụng cảc chẩt ức chế PDE5, kể cả
Levitra. Chưa thể khẳng định chắc chắn liệu những biến cố nảy có liên quan trực tiếp tới việc
dùng Levitra, tới yêu tố nguy cơ nền gây giảm thính lực, kểt hợp cảc yêu tố nảy hay có sự
tham gỉa của cảc yêu tố khảo.
Levitra/CCDSI 5l08021 l/Pl VNOI '°
Thông báo cho bảc sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
0. 1
Trong những nghiên cứu về liều ở người tình nguyện, thử nghiệm vardenafil ở liều tăng dần
đến 120 mg/ngảy Ngay cả với liếu đơn lên mức 80 mgngảy hoặc đa 1iếu 40 mg
vardenaf 1/ngay trong 4 tuần, đều được dung nạp mã không gây tảc dụng ngoại ý nghiêm
trọng.
Khi sử dụng 40 mg vardenaftl 2 lẫn/ngảy, ghi nhận có vải trường hợp đau lưng trầm trọng.
Tuy nhiên, không ghi nhận độc tính trên cơ hay thần kinh. Khi quả 1iều cần điếu trị nâng đỡ
chuẩn. Lọc thận không lảm tăng thanh thải vardenafil vi thuốc gắn kết cao với protein huyết
thanh và không thải trừ nhiều qua nước tiều.
ịIỉtt ;. ỉt'ầ nịt ,,— 11toltf 1Efs 1ũịưệ~
Nhóm dược lý diều trị: thuốc điều trị trong rối loạn cương dương
ATC code: GO4BEO9
Đặc điểm dược lực học
Cương dương vật là một quá trình huyết động học dựa trên sự giãn cơ trơn tại thể hang và
những tiểu động mạch có liên quan. Khi có kích thích tình dục, từ những tận cùng thần kinh
tại thể hang sẽ phóng thỉch nitric oxide (NO), 1ảm họat hóa enzyme guanylate cylase gây tăng
nồng dộ guanosine monophosphate vòng (cGMP) tại thể hang. Điều nảy kích hoạt sự giãn cơ
trơn, cho phép tăng lưu lượng mảư vảo dương vật.
Mức cGMP thực tế một mặt được điều hoá theo tỷ lệ tống hợp qua guanylate cylase, mặt khác
theo tỷ lệ thoái biến qua cGMP hydrolyzing phosphodicstcrases (PDE).
Tại thể hang cùa người loại PDE nối bật nhất là cGMP specific phosphodiesterase type 5.
Do tác dụng ức chế PDE5, cnzymc chịu trách nhiệm gây thoái biến cGMP tại thể hang,
vardenaftl lảm tăng mạnh tảc dụng cùa NO nội sinh, đựơc phỏng thích tại chỗ tại thể hang khi
có kich thích tinh dục. Sự ức chế PDE 5 cùa vardenafil Iảm tảng lượng cGMP tại thể hang,
dẫn đến giãn cơ trơn vã đưa dòng mảư vâo thể hang
Do đó, vardenat' 1 lảm tăng dáp' ưng tự nhiên với kích thích tình dục.
Các thử nghiệm trên chế phẩm enzyme tinh khiết cho thấy vardenafil là chất có khả năng và
được lựa chọn đế' ưc chế PDE5, trên người với mức 1C50 là 0, 7nM
Tảc dụng' ưc chế cùa vardenafil trên PDE5 mạnh hon so vởi cảc phosphodiesterases được biết
dến khác > 15 lần so với PDE6 > 130 lần so với PDE], > 300 1ằn so với PDElI, vả > 1 000
lần so với PDE2, 3, 4, 7, 8, 9, và 10. Trên in vitro, vardcnafil gây tăng lượng cGMP phân lập
từ thể hang của người dẫn đến tình trạng giãn cơ
Trên thò còn tinh tảo, vardcnafil gây ra sự cương dương, phụ thuộc vâo sự tổng hợp nitric
oxide nội sinh và được tăng tiếm lực nhờ cảc chất sinh nitric oxide.
Tác dụng Irên sự cương dương
Trong nghiên cứu sử dụng Rigỉscan có đối chứng với giả dược để đo mức dộ cương cứng,
vardenafil 20 mg gây ra mức cương dương đủ cho sự giao hợp_ > 60% cương cứng với
Rigiscan ở một sô người nam xảy ra sớm trong 15 phủt Đảp ứng tống quát trên những đối
tượng nảy với vardenafil 1ả có ý nghĩa thống kê khi so sảnh với nhóm dùng giả dược tại thời
diểm sau khi dùng thuốc 25 phút
Levitra/CCDS 1 5/08021 1lPI VNOI H
%
mc điểm dược động học
Hấp 0…
Giá trị trung vị cùa thời gian đạt C… ở các bộnh nhân dùng chitra ODT 10mg trong tinh
trạng nhin đói dao động trong khoảng từ 45 đen 90 phủt. Sau khi dùng Levitra ODT 10mg
cho cớc bệnh nhân, AUC vardenatìl trung binh tang lến 21 đến 29%, tmnẵ khi Cmax trung
binh thấgnhon từ 8 đến 19% so với bevítra FCT 10 mg. Bữa ăn giùu ch t béo không ảnh
hướng đ AUC vả T… của vardcnaiil trong khi lâm giám trung binh lè 35% trên C… của
vordenatĩl. Dựa trên kết quả tttty. Levitra om 10mg có thể dùng trườc hoặc sau khi an. Khi
Levitra ODT 10mg được đủng vởi nước, AUC giảm 29% vả giá trị ưung vị của Tmax giám
60 phủt, tuy nhiẻn Cmax không bị ảnh hướng. Khỏng nến dùng viến nén Levitra 10mg tan
trong miệng củng với nước.
Cảc nghiên cứu tương đương sinh học cho thấy rằng Levitra ODT 10mg không tương đương
với Levitra FCT 10 mg. Do vặy, không nên sử dụng đạng bâo chế tan trong miệng như lá một
chế phấm tương đương vởi các dạng bâo chế khác cùa vardenatil.
Phân bó
Thẻ tich phân bố ớ giai đoạn ồn đinh n 208 L cho thấy sự phân bổ vảo các mớ của vardcnaftl.
Vardcnafil vả chất chuyến hoá chinh (MI) có tỷ lệ gắn kết với protein huyết tương cao
(khoảng 95% đối với vaxdenaiil vả MI). Sự găn kểt nây lá có hồi phục vù khỏng phụ thuộc
vảo tồng nồng độ của thuộc.
Nghiên cửu trẻn người tinh ngu ện khoẻ mạnh cho thấy sau khi uống thuộc 90 phút, không
quá 0,00012% liều dùng của thu xuất hiện trong tinh địch.
Chuyẻn hoả
Vardcnaiil chuyến hoá chủ yếu qua hệ thống enzyme CYP3A4, với sự tham gia của CYP3A5
vả CYP2C9 dạng đồng phân.
Thời gian bán thải của chất chuyến hoá Mi. I`a chất chuyến hoá chính ờ người, n khoảng a-s
giờ, tương tự như thuốc chưa chuyến hoá.
Trên người, chất chuyển hoá chinh trong tuần hoùn (M1) được tạo ra qua quá trình
đescthylation tại vòng pipctazine của vardenatil sẽ tiếp tục đuợc chuyến hoá.
Trong hệ thổng tuấn hoản, MI ờ dưới dạng kết hợp với glucuronidc (glucuronic acid).
Nồng độ trong huyết tương của chất Mi dạng khờng kết hợp với glucuronidc chiếm khoáng
26% tổng số hợp chất ban đầu. Chất chuyển hoá M] có đặc tính chọn lọc phosphodicsterase
tương tự như vardenatil vù khả năng ức chế PDES trên vitro lè khoảng 28% so với vưđcnafil,
đóng gỏp khoảng … hiệu quả diếu tti.
Thăi trừ
Tồng tỷ lệ thonh thái cùa varđenaiĩl lẻ 56 ngiờ với thời bản thâi khoảng 4-5 giờ.
Thải trừ chủ yểu qua phân (khoáng 91-95% iièu ướng) vù một phẩn nhỏ qua nước tiểu
(khoảng 2-6%).
Dược động học trên một số đội tượng độc biệt
Nguời giả (tren 65 tuổi)
AUC vit c,… của vardennfil ờ n ười giả, 2 65 tuổi, dùng vien nén Levitra 10 mg tan trong
miệng tang len lẩn lượt n tử 31 đ n 39% vá 16 đến 21% khi so với các bệnh nhán s 45 tuổi.
[.cvitm/CCDSISIO802I llPl VNOI 12
Không thấy có tích lữy vardenafil trong huyết tương cùa các bệnh nhân < 45 tuổi hoặc_ > 65
tuồi sau khi dùng ngảy một lần viên Levitra ODT 10mg trên mười ngây.
Không thấy có sự khảc biệt về độ ạn toản vả hiệu quả điều trị giữa người giả và người trẻ
trong cảc nghiên cứu 1âm sảng có kiêm chứng với giả dược.
Bệnh nhân suy gan
Bệnh nhân suy gan mức độ nhẹ đến vừa (Chi1d- Pugh A và B), dộ thanh thải vardenafil giảm
xuống tỉ lệ với mức độ suy gan.
Bệnh nhân suy gan nhẹ (Child-Pugh A), AUC vã Cmax cùa vardenaiil tăng 1,2 lần (AUC
tăng 17%, Cmax tăng 22%) so với người khoẻ mạnh.
Bệnh nhân suy gan vừa (Child-Pugh B), AUC của vardenafil tăng 2, 6 lần (160%), Cmax tăng
2, 3 1ần (130%) so với người khoẻ mạnh.
Dược động học trên nhóm bệnh nhân suy gan nặng (Child-Pugh C) chưa được nghiên cứu.
Bệnh nhân suy thận
Dược động học vardenafil ở những bệnh nhân suy thận nhẹ (độ thanh thâi creatinin > 50 — 80
mllphút) vả vữa (độ thanh thải creatinin > 30 — 50 mllphút) tương tự so với những chứng có
chức năng thận binh thường. Những bệnh nhân tình nguyện có suy thặn nặng (độ thanh thải
creatinin < 30 mi/phủt) AUC trung binh tăng lên khoảng 2 1 %, nồng độ Cmax trung bình giảm
23% so với người tình nguyện không có tôn thưong thận Không có sự khác biệt có ý nghĩa
thống kê về độ thanh thải creatinine vã AUC, Cmax cùa vardenafil trong huyết tương.
Dược dộng học cùa Vardenafil không được nghiên cứu trên nhóm bệnh nhân cần thẩm tảch
mảư.
Dữ liệu an toèn tiến lâm sâng
Không có nguy cơ nảo đặc biệt trên người dựa trên cảc nghiên cứu quy ước về an toản dược
1ý, liếu gây độc nhắc lại, nhiễm độc gen, khả năng gây ung thư và độc tính sinh sản.
|
Khôngcó
1111 ẩiilxl
36 tháng trong vi AlulAlu.
Không bảo quản ở nhiệt dộ trên 30°C
1-1ộp 1 ví x 2 viên
Không có
Để xa tẩm ray trẻ em '
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước Ể_ 1
Levitra/CCDSISIO8OZI 111=1 VN01 ' ~ 13
PHÓ CỤC TRƯỞNG
. f'_ ~ f1'|_ C?“
e/iỞ .Jg-ổit lớii .(iẫanfzỉ
Néu cấn me… lhỏng tIn, xỉn hỏiý kiến bảc s!
sa… xuất bới: Bayer Pham AG. D-51368 Leverkusen. Đức
Ngây duyệt nội dung tóm tắt sùn phấm: osmznon ]
Leviưa/CCDSlSIO8OZI l/VN Pi on
%
Bayer (South East Asaa) Pte Ltd
63 Chulia Streel
OCBC Centre East. 14'“ Flooư
Smgapore 049514
laviưu/CCDSIS/OSO2IIIPI VNOI "
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng