Bộ Y TẾ
cục QUẢN LÝ DƯỌC
ĐÀ PHÊ DUYỆT
_ỀL
n…i’ nỆỂi
i_"leJt_lt.k_z
%… ct~ Jcn StJ-ị-irticoirtịxviẹ:
SDi: i'k’eg Noi
@@@th
Piracetam 600mg
Đê XA lẢM uv lRẺ EM]
KEEP oui OF REACH or cnmnen
ooc xv …óNo DÃN sờ DỤNG muóc … DÙNG]
CAREFLILY R£AD me Accoupmmc nsmucnom aerotee use
. Hộp VT Viên nén dỏi bcio . '
ow-wno Box of 1 O Biisters i 0 Fitm cooted tobl ị~
ih.xnhptnii` i iiiiijiiiz›tiụi—
itndnih 1 m hitttniị i……t…u; it I’Ji li du…
I…in itilnn’, Atithinynlhtlimri i…u tr illUllllillhl iJliiii\~
i……,…… 4……,..
SẶGIQDỊ PeiDOD Wli:i 0 L s²eisilG 0 l 40 XOG
W!Ud ODq !Ọp UỘU UỌỊA lA dỘH .
asn 340330 mouoomsm E>NlANVdWOODV ant ovau Aiimauvz›
iownn … mt eNM r_is Nyđ ĐNợiH Ậ)t Joe
N3tiơtliJ so Mav3u to mo dẵ3X
lwa ạm ÁVt wyt vx ạo
I N` 6…oos …eiaoeJid
,… HỦỄỆ
Ei
zi
n
oi
Oẵ
D'ẵ
pc
—o
C
:
²
>
Let blund
H ướng dẫn sữ dụng thuốc
LETBLOOD
— Dạng thuốc: Viên nén dăi bao phim.
CỔPHẨNq
nược PHÂM
- Qui câch đóng gói: Hộp 10 vĩ x 10 viên nén dăi bao phim. -L_.J/
- Công thức bâo chế cho 1 đơn vị (1 viên) thảnh phẫm: Mối viên nén dâi bao phim
chíta:
Piracetam 600mg
Tá dược vđ 1 viên
(Tá dược gồm: Microcystallỉne cellulose, povidon, bột talc. magnesi stearat, nipasol,
nipagỉn, tỉtan dỉoxyd, PEG 6000, hydroxypropyl methylcellulose, phẩm mảu Sunset
yellow El 10).
- Chỉ định:
— Điều trị triệu chứng chóng mặt.
— 0 người cao tuổi: Suy giảm ttí nhớ, chóng mặt. kém tập ttưng, hoặc thiếu tinh tảo.
thay đổi khí sắc. rối ioạn hảnh vi, kém chú ý đến bản thân, sa sút trí tuệ do nhõi máu
não nhiều 6.
— Đột quỵ thiếu máu cục bộ cấp (chỉ định nãy lả kết quả của một thử nghiệm lâm sảng
ngẫm nhiên. mù đôi, có đối chứng với piacebo, đa trung tâm trẻn 927 người bệnh đột
quỵ thiếu mâu cục bộ cấp cho thấy có những tiến bộ về hănh vi sau 12 tuân điếu trị,
nhất lũ ở những người bệnh lúc đấu có triệu chứng thân kinh suy yếu nặng mã được
dùng thuốc trong vòng 7 giờ đẩu tiên sau tai biến mạch máu não). Cấn chú ý tuổi tâc
vả mức độ nặng nhẹ lúc đấu của tai biến là các yếu tố quan trọng nhất để tiêu lượng
khả nâng sỐng sót sau tai biến đột quỵ thiếu máu cục bộ cấp.
— Điếu trị nghiện rượu.
— Điều trị bệnh thiếu mâu hông cẩu liềm (piracetam có tác dụng ức chế vả lăm hồi
phục hông câu liếm in vitro và có tác dụng tốt trên người bệnh bị thiếu máu hông câu
iiềtn). ở trẻ em điều trị hỗ trợ chứng khó đọc.
— Dùng bổ trợ trong điếu trị giật rung cơ có nguồn gốc vỏ năo.
- Cách dùng vả liểu dùng:
— Liều thường đùng là 30 — 160 mg/kg/ngăy, tùy theo chỉ định.
- Điều trị dải ngây các hội chứng tâm thẩn thưc thể ở người cao tuổi: 1.2 — 2.4 g một
ngăy, tùy theo từng trường hợp. Liều có thể cao tới 4,8 g/ngăy trong những tuân đấu.
Điều trị nghiện rượu: 12 g một ngăy trong thời gian cai rượu đẩu tiến. Điều trị duy tt`t:
Uống 2.4 g/ngảy.
— Suy giảm nhận thức sau chấn thương não (có kèm chóng mặt hoặc không): Liễu ban
đâu 1ă 9 - 12 g/ngăy; liều duy trì 1ă 2,4 g thuốc, ưống ít nhất trong ba tuân.
— Thiếu máu hông cẩu liếm: 160 ngkg/ngăy. chia đều lăm 4 lẩn.
- Điều trị giật rung cơ. piracetam được dùng với liều 7,2 g/ngây, chia lăm 2 - 3 iăn.
Tùy theo đáp ứng. cử 3 — 4 ngăy một lẩn. tăng thêm 4,8 g mỗi ngảy cho tới liều tối đa
lả 20 g/ngảy. Sau khi đã đạt iiểu tối ưu của pitacetam, nẻn tìm cách giảm liều của các
thuốc dùng kèm.
- Chống chỉ định:
Người bệnh suy thận nặng (hệ số thanh thải creatinin dưới 20 ml/phút).
Người mắc bệnh Huntington.
Người bệnh suy gan.
- Thận trọng:
Vì pitacetam được thải qua thận. nẻn nửa đời của thuốc tăng iên liên quan trưc tiếp với
mức độ suy thận vã độ thanh thải creatinin. Cẩn rất thận trọng khi dùng thuốc cho
người bệnh bị suy thận. Cân theo dõi chức năng thận ở những người bệnh năy và người
bệnh cao tuội.
Khi hệ số thanh thải của creatinin dưới 60 ml/pht’tt hay khi creatinin huyết thanh trên
1,25 mg] 100 ml thì cẩn phải điếu chỉnh liếu:
Hệ số thanh thải creatinin 1ă 60 — 40 ml/phút, creatinin huyết thanh lả 1,25 - 1,7
mg] 100 mi (nữa đời của piracetam dăi hơn gấp đôi): Chi nến dùng 1/2 liều bình
thường.
Hệ số thanh thải creatinin lã 40 - 20 ml/phút, creatinin hưyết thanh là 1,7 — 30 mg] 100
ml (nửa đời của piracetam lả 25 — 42 giờ): Dùng 1/4 liều bình thường.
- Sử đụng cho phụ nữ có thai và đang cho con bú: Thuốc không nẽn dùng cho phụ
nữ có thai hoặc đang cho con bú.
- Tác dụng khỏng mong muốn của thuốc:
Thường gặp, ADR >IIIOO
Toản thân: Mệt mỏi.
Tiêu hóa: Buồn nỏn, nôn, ia chảy, đau bụng, trướng bụng.
Thần kinh: Bõn chổn, dễ bị kích động, nhức đẩu, mất ngủ, ngủ gả.
ít gặp, 171000 < ADR < 1/100
Toản thân: Chóng mặt.
Thẩn kinh: Run, kích thích tình dục.
²²² Ghi chú: "Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gập phải khi
sử dụng thuốc".
- Tương tác với thuốc khác, các dạng tương tác khác:
Vẫn có thể tiếp tục phương phâp điếu trị kinh điếu nghiện rượu (các vitamin vả thuốc
an thăn) trong trường hợp người bệnh bị thiếu vitamin hOặc kích động mạnh.
Đã có một trường hợp có tương tác giữa piracetam vả tinh chất tuyến giãp khi dùng
đông thời: Lũ lẫn, bị kích thích và rối loạn giấc ngủ.
ở một người bệnh thời gian prothrombin đã được ổn định bằng warfarin lại tảng lến khi
dùng piracetam.
- Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngăy sản xuất. Không được dùng thuốc đã quá hạn
dùng.
*~' Lưu ỷ: Khi thấy viên thuốc bị ẩm mốc, thuốc chuyển mảu, nhãn thuốc in số lô SX,
HD mờ...hay có các biểu hiện nghi ngờ khác phải đem thuốc tới hỏi lại nơi bán hoặc
nơi sản xuất theo địa chi trong đơn.
-Bảo quản: Nơi khỏ. nhiệt độ dưới 30°C.
—Tiẻu chuẩn ảp dụng: TCCS .
ĐỂ XA TÂM TAY TRẺ EM
"Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cẩn thêm thông tin xin hỏi ý kiến bảc sĩ"
THUỐC SẢN XUẤT TAI: CÔNG TY C.P DƯỌC PHẨM HÀ TẢY
La Khê - Hà Đông - TP. Ha Nội
ĐT: 04.33522203-33516101.FAX: 04.33522203
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng