/M/JƯ
iil\
FMdD>W<
n..….1ẵẵoEoẵ— … …8 :õ + 58.1: 0… SoE
A
HÊ DUYỆT
:.Qẵ..l..Qổì…l.âúáẩ.
cth QUẦN LÝ DƯỌC
ĐA P
Lan đau
Fmdubu<
ỉ Ễx ẫ…
39 63. 9.2… 92. ổẵ oỂ9
mún: 53. 06_ ồỂõa nơ:ẩẵ
noẽ Qcooĩẳ :8 ao
<ẫ! Oa _ _ ẺC
3 960 5% mỗẵ nì. 63.
01 2. 001. 8.6 . ..Sc ẫ.
09n3 oi Ồ! co 000 326 ::
:2an 310125. ễ
. ẩ. ễ II
3 ẵ… xẵ 3 3830
003 E acỗ ẳn 00: 4030
..õẺ …oo 30 oonỗno 3…0:
Ễ.
z un 83 8< to oẫ.
xã 05 o— Ổan o… 03ẫ
Oon ổ ẫ s: nh ẵ Bồn
ưi 9.32 OQỔỀỄ ẵ ẳo
000ẫ<50 …ẵcẫ
ớơỡõ Eo
…o o ưx
7mễ …x
PMdW>U<
nnỉ n.ẵẫổaầ 28 Ba + <.Ếẵ: o… ›ooề
..t., m......u ư...vỤttpỄ.
....jỏnO QLOn Ắẵ
F….quD<
ỈeQBẵ ẫ
za 56 25. 8 uÊ. 88…
mổi 3 o Q.< 0600. ơOố£ …Bẵ
:ocnỉhầ ẵ!
…nnư ẫẵS!.…
ỉDJỄ.
m…. 3 @… :ầZầ
ễ<ỉĨổ 153…
1.135 …ễẳ
.J.aự.. ỂỄ E: ẵưỉẹư..ĩl… :<
8.0 2 n ` cằn Ê z› ỉ:
..›ĩ< ì.›ẵ .ễỂ ›… … .. .ỄĩỀZ:
ỉ ao: 15 5 › vĩẵễ :. 53
Cỗ: ẫ .3é :… Ế 2ẫ
JỀẫẵ cẽi: ỉ. › E !! ..zaẽ
.Ễ Ể…t c!ẳ %… 31 Ễ
lẫẵẫxỉẳ
Pm.qu>u<
nu.n. n.:83oBoaầ ……c :ắ + 5832. 0… n0oE
…. ..ẨỆ oÊ ổJ
PMdUDU<
395 152 nị…
26. mã nẵe Qny ổổ nễS
mức: m3. oõ. ẵ noãn.:-
00.9 oEnoĩo.ả uS Bo
<Ểẵ ? . …ẳc
ổ nẵn <Ê mỗ.uõẵ o …… u3.
01 05 08: 88 . E.. 83.
958 ot D.! <» 80 326 !.
xvon` Ễ ẫ
. ẵ. nễ 01
032 ẵ xl: õ zũỗ
no: 9… ocao ỉcoa ơơ: :0ẵ
109, moo 30 000.600 .:…01
...500
g S 33 3 to 13
ị 09 2 ỡoo: 2 nIỂOa
8… ã ẵ ot. &28 .Ễn
ưiẵ.. noỉỄ.< ìca 36
Onoẵẵ<ằn .ẵCnỂR
0320 Sơ
pmqu>u<…ê ……………w
PM.HN>U<
noỉ n.:notnuổaun ……6 So + <.ỉãỉ D… n8E
FMdU>W<
!Ưẵ 528!
21 ẫo 332 8 98. ỔQ
…õổ .... …… n² 0600 g …Qò
Ế: uỄỉ ễ…
ỡQt Zoaẫnũỉ!.…
E 3ỉ…
…..ĩa tìễ Ế.
zo…ẵ mx ẵ ccễ
ế %: …ì.!
ỉ: Eo. ỡ:_ ẵlẽỡ…ĩẵ 3
8.81 n sẵnễzẵ›ặ
x›ĩ< ĨẳỂE. .! .… . iẫ›ụíề…
ỉ ẵJ cẳ % › v:ễ & .ẫ
OS: zo Doỗ ? ễ zo.
ẩềẵ: ÊỀÊ zo _… G 55 59 Q
Ế ỉxđcẽỉ. ĩ… z.., .Z
Hướng dẫn sử dụng thuốc
LETBABY
-Dạng thuốc: Dung dịch uống
-Qui cách đóng gói: Hộp 20 ông x Sml. Hộp 20 ống x lOml
-Công thức bâo chế: Mỗi 5 ml dung dịch uông chứa:
Calci glucoheptonat 550mg
Vitamin D; (Colecalciferol) ZOOIU
Tá dược vừa đủ 5m1
(T a dược gồm. Natri citrat, acid citric, natri benzoat, tinh dẫu cam, polysorbat80,
tartrazin, aspartam, nipasol, nipagỉn, ethanol 96%, nước tinh khiết).
- Dược lực học:
Calci glucoheptonat: dạng uống được dùng để điều trị hạ calci huyết mạn và thỉếu calci.
+ Hạ calci huyết mạn xảy ra trong các trường hợp: suy cận giảp mạn và giả suy cận giáp,
nhuyễn xương, còi xương, suy thận mạn, hạ calci huyết do dùng thuốc chống co giật, hoặc khi
thiếu Vitamin D.
+T hiếu caici xảy ra khi chế độ ăn hảng ngảy không cung cấp đủ calci, đặc biệt là ở thiểu nữ vả
người giả, phụ nữ trước và sau thời kỳ mãn kinh, thiểu niên. Do tăng nhu câu về calci nên trẻ
em và phụ nữ là người có nhiều nguy cơ nhất.
Vitamin Da: _tăng hấp thu calci ở ruột, tăng huy động calci từ xương vâo máu, tăng sự hấp thu
calci vả phosphat trong máu, theo hướng lảm tăng calci vả phosphat huyết. Vitamin D; ảnh
hưởng đến sự caici hóa ở sụn.
- Dược động học:
Caici glzucoheptonat
Sự hấp thu Calci ở ruột tỷ lệ nghịch với lượng Calci ăn vảo, vì vậy khi chế độ ăn ít Calcỉ sẽ
dẫn đến tăng hấp thu bù, phần nảo do tác động của Vitamin D. Mức độ hấp thu giảm đảng kế
theo tuổi. Cảc bệnh có kèm chứng phân có mỡ, ỉa chảy, kém hấp thu mạn tính ở ruột cũng tãng
thải Calci qua phân.
Sau khi dùng, lượng ion calci được thải qua nước tỉếu là hiệu số lượng được lọc tại cầu thận và
lượng được tải hấp thu. Sự tải hấp thu ở ông thận rất có hiệu lực vì có đến hơn 98% lượng ton
calci lọc qua câu thận được tải hấp thu vảo mảu. Calci niệu chỉ bị ảnh hướng ít bởi chế độ ăn
Calci ở người bình thường. Một lượng Calci đảng kế được thải trừ vảo sữa trong thời kỳ cho
con bú, một phần thải qua mồ hôi và qua phân.
Vitamin D3: hấp thu dễ dảng qua niêm mạc ruột, sự hấp thu nảy cần mật. Vitamin D; được
hydroxyl hoá ở gan cho ra Calcidiol, sau đó vảo huyết tương găn với globulin, phức hợp nảy
tới thận chuyển thảnh Calcitriol nhờ tác dụng của hydroxylase trong ti thể của tế bảo thận,
calcitriol là dạng có hoạt tính. Vitamin D và cảc chất chuyển hóa của nó được bải tiết chủ yếu
qua mật và phân, chi có một lượng nhỏ xuất hiện trong nước tiểu.
-Chỉ định:
+ Bổ sung cho khấu phần an và phòng ngừa thiếu caici, còi xương do dinh dưỡng, loãng
xương ở phụ nữ, người có nguy cơ cao, người cao tuổi,
+ Cung câp Calci vả vitamin D3 cho: sự tăng trưởng hệ xương răng của trẻ em, thanh thiếu
niên, tuổi dậy; Phụ nữ có thai, cho con bủ.
-Câch dùng và liều dùng:
Uống vảo buổi sáng và buổi trưa, sau bữa ãn.
Líều thông thường
Bổ sung cho khẩu phẩn ăn và phòng ngừa thiếu calci, còi xương, Ioãng xương:
Người lớn: uống Sml x 2 iần/ ngảy.
Trẻ em: uống Sml x 1 - 2 lần/ ngảy.
Điều trị còi xươth do dinh dưỡng ở trẻ em: uống 10m1 x 2 lầnl ngảy.
Điều trị Ioãng xương ở người Iơn: uống 10m1 x 3 lần! ngảy.
Hoặc theo chỉ dẫn của Thầy thuốc. Nếu cần thêm thông tin, xin h
-Chống chỉ định:
Quá mân với bất kỳ thảnh phần nảo của thuốc.
Calci glucoheptonat: Tăng calci huyết, calci niệu, sỏi calci hay tiền sử sòi
Trảnh dùng kéo dải trên bệnh nhân bệnh tim và bệnh thận.
Vitamin D3: Tăng calci huyết hoặc nhiễm độc vitamin D
-Thận trọng:
Calci glucohegtonat: Đối với bệnh nhân có calci niệu tăng nhẹ (>300mg hoặc 7, Smmol/24
giờ) và tổn thương chức năng thận mức độ nhẹ hoặc vừa, hoặc với tiến sứ sạn đường tiết niệu,
hoặc các bệnh lảm tăng calci huyết như bệnh Sarcoidosis và một vải bệnh ác tính, tình trạng
nhiễm toan hoặc suy hô hấp cân theo dõi nồng độ calci trong huyết tương và lượng calci bải
tiết trong nước tiếu. Nếu cân thiết giảm liếu calci hoặc ngưng điều trị. Uống nhiều nước cần
được khuyến cảo đối với bệnh nhân dễ bị sạn đường tiết niệu.
Vìtamin D,: Thận trọng khi dùng vitamin D cho người suy thận hay bị sỏi thận, người có bệnh
tim hoặc xơ vữa động mạch, người có thể tăng nhạy cảm với vitamin D như trẻ nhỏ, bệnh
Sarcoit, thiếu năng tuyến cận giáp hoặc cảc bệnh vê tuyến cận giáp. Nên kiểm soát nồng độ
phosphat trong huyết tương trong suốt quá trình điều trị với vitamin D nhằm lảm gỉảm nguy cơ
vôi hóa lạc chỗ.
-Tảc dụng không mong muốn của thuốc: /_
Calci glucohegtonat: Các muối calci dùng đường uống có thể gây kích ứn tiêu hóa. Dùng
một lượng quá thừa các muối calci có thể dẫn đến tình trạng tăng calci huyết, thường xảy ra ở
người suy thận hay đang dùng vitamin D. Triệu chứng của tãng calci huyết bao gôm chản ăn,
buồn nôn, nôn, táo bón, đau bụng, yếu cơ, rôi loạn tinh thần, khát nhiều, đa niệu, nhiễm calci
thận, sỏi thận; trường hợp nặng: loạn nhịp tim và hôn mê.
Vỉtamín Dg._ Dùng một iượng quá thừa vitamin D dẫn đến tinh trạng tăng phosphat huyết hay
calci huyết với các biếu hiện có liên quan như tăng calci niệu, vôi hóa lạc chỗ, tổn hại tim
mạch và thận.
-Sử dụng trên phụ nữ có thai: Cảo chế phẩm bổ sung calci không gây hại ở liều khuyên dùng
hảng ngảy cho phụ nữ có thai. Tình trạng tãng calci huyết trong thai kỳ có thể dẫn đến cảc rôĩ
loạn bấm sinh vê sau cho trẻ và thiểu nãng tuyến cận giáp ở trẻ sơ sinh, do đó không dùng
vitamin D cao hơn liếu khuyên dùng (400 IU/ngảy) cho phụ nữ có thai.
-Sử dụng trên phụ nữ cho con bủ: Calci dược xem là an toản cho phụ nữ cho con bú nếu
không dùng vượt quá liếu khuyên dùng hảng ngảy. Vitamin D bải tiết vảo sữa mẹ, do vậy
không nến dùng vitamin D lớn hơn liếu khuyên dùng cho người cho con bú (400 IU/ngảy).
- Lái xe và vận hânh máy móc: không ảnh hưởng.
* Ghi chủ Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng
thuốc".
-Tương tác với thuốc khác, các dạng tương tác khác:
Calci glucohegtonat :
+ Tình trạng tăng calci huyết có thể xảy ra khi dùng đồng thời các muối calci với thuốc lợi tiếu
thiazid hoặc vitamin D.
+ Thuốc lợi tiểu thiazid lảm giảm thải trừ calci trong nước tiếu. Nên kiếm soát nồng độ calci
trong huyết tương ở những bệnh nhân có dùng chung những thuốc nảy vởi nhau.
+ Vitamin D lảm tãng hấp thu calci qua đường tiêu hóa.
+ Các corticosteroid lảm giảm hấp thu calci.
+ Calci tãng độc tính đối với tim của các glycosid digitalis và có thể lảm tăng nguy cơ loạn
nhịp tim.
+ Các muối calci lảm giảm hấp thu một số thuốc khác như cảc bisphosphonat, fiuorid, một vải
fluoroquinolon, vả tctracyclin; nên dùng cách xa ít nhất 3 giờ với cảc thuốc nảy.
V ztamm Dgì
+ Dùng đồng thời vitamin D với cholestyramin, colcstipol hydroclorid có thề lảm giảm hấp thu
vitamin D qua đường tiêu hóa.
+ Sử dụng dầu khoảng quá mức có thể cản trở hấp thu vitamin D qua đường tiêu hóa.
+ Điều trị đồng thời vitamin D với thuốc lợi tiếu, calci, hay phosphat có thể dẫn đến tăng calci
huyết. Trong những trường hợp nảy nên kiếm soát nồng độ calci trong huyết tương.
+Một vải thuốc chống động kinh có thể lảm tăng như câu vitamin D (như carbamachin,
phenobarbital, phenytoin, vả primidon).
+ Corticosteroid có thể cản trở tác dụng của vitamin D.
+ Rifampicin vả isoniazid lảm giảm hiệu quả của vitamin D.
- Quá liếu - Xử trí:
Calci glucohegtonat
- irjệu chửng: Chản ăn, buổn nôn, nôn, tảo bón, đau bụng, yếu cơ, rối loạn tinh thần, khát
nhiếu, đa niệu, nhiễm calci thận, loạn nhịp tim và hôn mê.
- Xử trí: Truyến tĩnh mạch dung dịch natri clorid 0, 9%. Dùng các chất chẹn bêta-adrcnergic để
phòng loạn nhịp tim nặng. Có thế thấm phân mảu, có thể dùng calcitonin vả adrenocorticoid
trong điều trị. Theo dõi nông độ calci trong máu một cảch đếu đặn.
V ztamzn Dị
- Triệu chứng: Chán ăn, mệt mòi, buồn nôn vả nôn, táo bón hay tiêu chảy, đa niệu, tiếu đêm,
đổ mồ hôi, đau đầu, khảt nhiến, ngủ gả, vả chóng mặt.
- Xử trí: Nên ngừng vitamin D và duy tri khẩu phần ăn có ít calci cho đến khi nồng độ calci
trong mảu trở vê mức bình thường. Gây nôn hoặc rửa dạ dảy nếu mới dùng thuốc. Dầu
khoảng có thể thúc đấy thải trừ phần vitamin D đã được hấp thu qua phân. Corticosteroid có
hiệu quả trong việc lảm giảm hấp thu calci ở đường tiêu hóa, các thuốc nảy được tiêm tĩnh
mạch thêm vảo việc bù nước trong trường hợp tăng calci huyết nặng, và được dùng đường
uống khi tình trạng tăng calci huyết nhẹ hơn. Cảc thuốc lợi tiếu như furosemid vả acid
ethacrynic cũng có ích trong việc lảm giảm hấp thu calci ở dạ dảy-ruột. Natri celulose
phosphat dùng đường uống có thể gắn vởi calci ở đường tiêu hóa.
- Hạn dùng: 24 thảng kể từ ngây sản xuất. Không được dùng thuốc đã quá hạn dùng.
* Lưu ý Khi thấy thuốc bị vẩn đục, chuyến mùi lạ, sô lô SX, HD mờ hay có cảc biếu hiện nghi
ngờ khảc phải đem thuốc tởi hỏi lại nơi bán hoặc nơi sản xuất theo địa chỉ trong đơn.
-Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 3OOC.
-Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS
Đế xa tầm tay trẻ em
"Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng ậ'
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sĩ" 5
THUỐC SẤỊVXUẤ r TẠI: CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM HÀ TÂY
Tô dân phô sô 4 La Khê Hả Đông TP. Hà Nội
ĐT. 04. 33522203 FAX. 04 33522203
._ _ 0 -.
' concỵÝ .
cômụ_
DUỢCPHAM
TUQ cục TRUỞNG
P.TRUỜNG PHÒNG
i/iấulytin` ĩấị Ĩha Ểễtiuy
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
DS. Jiỷuăzẫn 80a' %
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng