Bộ Y TẾ _
CỤC QUẢN LLDJJỌC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân dâu:…QẩẮ ...Ỉ...J.ửj…
LESULPIN Capsule
—
10 Caps.l Blister x 10 Blister: @…
LESULPIN Capsule
Compuiù'm- Eưh unnuh coltim
/—’ " __ Lim…
i
i
ị
__i
lndiutinn. cmnindiutian. ldmlnistrltiơlt. nm. sldo efhd. othcl
lubtmattonn: su …… … pupu.
Dougn tnrm: Plun su thu ìnsest insidn
Rnule o! ndmlnistmnnrr. Flnn … IM lnsen Inslde
Puliinq: 10 BimBoz
Sunqn. in ngu cmuinnn. bnan mc
KEEPOUT OF REACH OF CHII.DEREN
CAIEFULLY READ THE ACCOMPANYING INSTRUC UONS BEFORE USE /|
Manulưlured !: :
….éỆ… NEWGENE PiiARM Inc. , /
lu a…mg hnm … …
LESULPIN Capsule
°’"Sde²Nldĩnsaĩ
10 Cape I Blister x 10 Biisteis IBox
_\
thinh uhh
Mẻỉ vion nnng co cnfn: Sulp'ứh .5ũng
Chi aịnh. chớng dl! dịnh. lièu dừng, cảch dùng. lưu ỷ. úc dụng phụ./
cá: Ihõng tin khảc. Xem mua từ hướng nin sử dung ko… thua è
Dạng bin chí: Vitn ning
Đuởnn dùng: Duong u0nn
Quy cách Gỏnn nòi: 10vtenlvl x 10 vữhỌp
Bản quản- Tram ủn bi HH. MI so’c
ĐỆXA TẢII TAY TIỂBI
ĐỌC KỸHUỚNG DẢN SỬDỤNG TRUỦC KHIDÙNG
VisaNo.lSĐKz
n. sàn mù … Lau… ae lo:
Mfg.dathSX:
\Ặ › ...cw ỀẸẾ.GẮNẸỀỂMẺỀ ỄỀaJJHỄỂ E HARM INC.
_ _ p u i:
Ne
A
xồo`
ổĩP/QZ— BSJ/
BỘ Y TẾ
CUCQUiNL' r `
~ 'CẺYDIJỢCĐ kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
ĐIẮ PHÊ DUYỆT Đê xa tầm tay trẻ em
LESULPIN
Liin dauÒÍ/ẮFJỊM3
= I I ohầtl Mỗi viên ang LESULPIN có chứa:
Sulpìrid 50 mg
Tá dược: Colloidai Silicon dioxide, tình bột ngô, Magnesìum stcarate
|Dược iực học]
Sulpìrid thuộc nhóm benzamid. có tảo dụng chống rối loạn tâm thẩn thông qua
phong bế chọn lọc cảc thụ thể dopamin D2 ở nảo. Có thể coi sulpirid như một thuốc
trung gian giữa các thuốc an thần kinh (neuroleptic) và thuốc chống trầm cảm, vì
sulpirỉd có cả hai tảc dụng dó. Sulpirid chủ yếu dược dùng để điều trị các bệnh Ioạn
thần như tâm thần phân liệt. Khí sẳc tăng iên sau vải ngảy điều trị, kèm theo là mắt hết
cảc triệu chímg rầm rộ cùa bệnh. Sulpirìd không gây buổn ngủ và mắt xúc cảm như
khi dùng cảc thuốc an thằn kinh kinh điền như loại phenothiazin hoặc butyrophenon.
Sulpirid liều cao kiềm soát được cảc tríệu chứng dương tính rầm rộ cùa bệnh tâm thần
phân liệt nhưng liều thấp lại có tả dụng iâm hoạt bát, nhanh nhẹn đối vởi người bị tâm
thần phân liệt thờ ơ, thu mình không tiếp xúc với xã hội. Tuy có một số đặc tính cùa
thuốc an mè… kinh kình diền, suipirid khác với cảc thuốc đó về cắu trúc hóa học và
không gây chứng giữ nguyên tư thế, không tảo động đến hệ adenylcyclase nhạy cảm
vởi dopamin, không tác động đến iuân chuyền noradrenaiin vả S-HT, hầu như khòng
có tác dụng khảng cholinesterase, không tảc động đến thụ thể muscarinic hoặc GABA
|Dược dộng học]
Sulpirìd hẳp thu chậm qua đường tiêu hóa, sinh khả dụng thấp vả tùy thuộc vả cá
thể. Nồng độ đinh đạt được từ 3 đến 6 giờ sau khi uống một liếu. Phân bố nhanh vảo
cảc mô, qua đường sữa mẹ nhưng qua hảng rảo mảu — não kém. 'I`huốc liên kết vởi
protein huyết tương thắp (<40%). Thuốc thải trừ qua nước tiều vả phân, chủ yếu dưới
dạng chưa chuyển hóa (khoảng 95%). Nửa đời thải trừ khoảng 8 — 9 giờ
[Chỉ định]
'l'âm thần phân liệt cấp vả mạn tỉnh. ỘỀ/
[Liều lượng và cách dùng]
Người lớn:
Triệu chứng âm tinh cùa tâm thằn phân lìệt: Khởi đầu uống 200 — 400 mg/lẳn. ngảy
2 lần, nếu cần có thể tăng liều đến tối đa 800 mgingảy.
Trỉệu chứng dương tính của tâm thần phân liệt: 400 mgllần, ngảy 2 lần. Tăng dần
liều đến tối đa l200 mg/lần, ngảy uống 2 lần.
Triệu chứng âm và dương tính kết hợpz 400 - 600 mg/lần, ngảy 2 iần.
Đường tìêm: 200 — 800 mg/ngây, tiêm bắp.
\
Trẻ em
Trẻ em trên 14 tuổi: Uống 3 - 5 mg/kg/ngây
Trẻ em dưới 14 tuồi: Không có chỉ định
Người cao tuồi:
Liều dùng cho người cao tuổi củng giống như với người lớn, nhưng iìều khời đầu
bao giờ cũng thâp rôi tăng dân.
Khởi đầu 50 -100 mg/Iần, ngảy 2 lần, sau tăng dần đến liều hiệu quả.
Người suy thận:
Phải giảm liều dùng hoặc tăng khoảng cảch giữa các lần dùng thuốc tùy thuộc độ
thanh thải creatinnin.
Độ thanh thải creatinin 30 -60mlfphủtz Dùng lỉều bằng 273 iiều binh thường
Độ thanh thải creatinin 10 -30mVphủt: Dùng liều bằng '/2 lìều binh thường
Độ thanh thải creatinin dưới 10 ml/phút: Dùng liều bằng 1/3 liều bình thường.
Hoặc có thể tảng khoảng cách giữa các iiều bằng 1,5; 2 và 3 lần so với bình thường.
Tuy nhiên, trường hợp suy thận vừa vả nặng không nên dùng sulpỉrid, nếu có thế.
ILưu ý]
Trong cảc trường hợp suy thận, cân giảm liêu sulpỉrid vả tăng cường theo dõi. Nêu
suy thận nặng, nên cho điêu trị tửng đợt giản doạn.
Cẩn tăng cường theo dõi các đối tuợng sau:
Người bị động kình vì có khả nãng ngưỡng co giật bị hạ thẳp ả
Người cao tuồi: Vi dễ bị hạ huyết ảp thế đứng, buồn ngủ và dễ bị các tác dụng
ngoại thảp
Người uống rượu hoặc đang dùng cảc loại thuốc chứa rượu vì lảm tăng buồn ngủ
Sốt cao chưa rõ nguyên nhân, cần phải ngừng thuốc để loại trừ hội chứng an thần
kỉnh ảc tỉnh
Nguời bị hưng cảm nhẹ, sulpỉrid liều thấp có thề lảm cảc triệu chứng nặng thêm
Sửdụng cho phụ nữ có t/mi và cho con bú:
Thời kỳ mang thai: Giông các thuôo an thân kinh khảo, sulpỉrid qua nhau thai có
thẻ gây tác dụng không mong muôn trên thân kinh cùa thai nhì, vì vậy không nên dùng
thuôc trong thời kỳ mang thai nhât lá trong 16 tuân dâu.
Thời kỳ cho con bù: Sulpirid phân bố vảo sữa mẹ với lượng tương đối iớn vả có thể
gây phản ứng không mong muôn đôi với trẻ bú mẹ. Vì vậy phụ nữ dang cho c0n bú
không nên dùng hoặc ngừng cho con bú nếu dùng thuốc.
Tác động của Ilmổc đến khả năng lái xe vả vận ltănlt máy móc: Thận trỌng
khi dùng cho người lái xe vả vận hảnh mảy móc vì thuôo có thẻ gây buôn ngủ
[Chống chỉ định]
Quả mân với sulpỉrid
L' tủy lhượng thận
Rối loạn chuyển hóa porphyrin cấp
Trạng thái thần kính trung ương bị ức chế, hôn mê, ngộ độc rượu và thuốc ức chế
thân kinh.
[Tác dụng phụt
Sulpirid dung nạp tốt. Khi dùng liều điều trị, tác dụng khỏng mong muốn thường
nhẹ hơn cảc thuôc chỏng loạn thân khác
Thường gặp, ADR> 1/100
Thần kinh: Mất ngủ hoặc buồn ngủ
Nội tiết: Tăng prolaclin mảu, tăng tiết sữa, rối loạn kinh nguyệt hoặc vô kinh
Í! gặp. 1/100
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng