BỘ Y TẾ
CỤC QUÁN LÝ DƯỢC
YỆT
HẺDt
Lần đâuzẢẫ.l . ..
_
ĐAP
\; ,,
zgpnl
Prescription drug
Lercanidipine-Teva 20 mg
FiIm-Coamd Tablets
Lercanidipine hydrochloride zo mg eqv. to Lercanidipine
TEƯẢI
lĩll TEVA
3 blisters x 10 tablets
` mm Tulẽllll T.Eư.
Tam TuEIHI T
18.8 mg
Composldon; each ũlm-ooatnd tablet contains:
Lercanidipine hydrơchloỏde 20 mg
Indlcatlom. ConừHndlcntlons, Po
Warnlngs md Procaullons for use.
pockago insort. b
Sbrngoz Store below 30'C. in its original peokage. proteci from
light.
Read clrefully pnckage Insert before uu.
Sản xuấttai lsmel bởi;
o dhcts: sne
` ipinu 18 B mg. Tova Pharmacoutical Indusừles Lu.
solou lẵAdmlnlstnlion, 18 Eli Hurvitz St., lnd. Zone, Kfar Snba 44
L l.Vllễl'l. ƯIIỉ.L
II?.L l.Vllỉl IM
L ƯIIEF.L Ưllỉ
Slồlqềì OL X SJốlsilq S
Bui g-gg euldlplueaie1 o; `AbĐ Bui oz opụomampku °t-IỊÓỊĐỊUBNÓ1
smqu poưoo-IIIIH
6… oz BAGJ_-GUỊdỊPỊUBOJG1
uop oem um oọmu-xu
[ 1
xxxxx w ulp 'xxxxx afnn'o
'6unp ma oọm; 6uủp ạ: uỵp Buọnu ;» oỏe wo ga Ku mụ IX pa
oata wen Buhp r_is up Buọnq
m Buon mox ỊuBu gzaẹux un Buọta oẹo ~Bunp ọs up 6qu ta 6qu tuan :6 nm uẹo nem
nẹp oẹo ẸA uọmu 0… 6uoux 6unp oẹi 'Bum nẹn 'Bunp uoẹo 'WIP N° Buọm 'uULp iu:›
'õuẹs uuẹ uuẹu '=›ọõ lq ozq Buon "om wnp uẹnb °?El
'… oeq …… .m. '.'dxa. “. Bm. …0x xs ọl ọs '… 'XSN
'…Md oan uẹu ueiA … Xl^ e dọH =.»ọ6 6uọọ …» Ano
~uaw B…e'ei U!d!PN®J°'I 6uonp Bum õwoz puoponủu uựdịpịumJa1 rzẹu= ……
xx-xxxx-wx >iGS
——I—i—Ể
lĩ|lỉl.
xoa - Bumz eugdgpguecue1
ao…
FIIm-Comd TIM
- Idiplno hydroehlotlủ ²0 mg
uqv to Lmnldlplno 10.5 mg
TE III!
OraIUu
12345
67890
na o… ẫầ.èẳềẩmuỉk
Ĩnẩ ẵỀnISJ
ẵ.m.a… Jả.u.Ề.ẵ ẳẫoẵẫmẵẳv _ .aễẵỉ..
a.ì
. !nỀẺÍỄ Ể. Soẵt un. Ea 09. E Ìãn:ễẵi .ỉ … t:
ưẵâ.ù..Ễ ›ẳ
au. uỌụẩũl a fflẵ ofẵ Ễ
.— .…
v... . . LÊ.ÒẮỀ
Dn.ẵTỀl> n..w, v..3uì ;,đcìènc..ủ.ts . d
ỆÝ.Ỹ ..Ỉ.
ĩldẻá ĩ a,...b % I , .… .iợ.. !, . ,… ... .. .. . Ẹ. ... q
.! ,xC .. I_ 22! .iò. ... r.. . í . , .
......L: J~ ., .. .…u....
… «. r . . ... … aFu n... ..
u..L.. Ệ.ổ . . -lzềfẫz.
l .. cơ. n. sì .u. :... _ĩ. .
._t «. è .. ụỹ.ể :, ..l ồĨ.. t \.
.i … LS, ..
….-ơ. Ểư …,…Ệcm m……ăn ..
Lercanidipine 20mg - Blister
Lot:W Exp.: ddlmĐyyyy
Lercanidipine-Tevạ2t] mg
/' Film- Coậte efẸTablets
Lercanidipiị1eịhỵịd chlớride 20 mg
eqv. to rcahidfpine 18.8 mg
Mfg. by/ L| l"² Ệlll , Israel
" , \ /
Lercanidipifl -Teva 20 mg
. —…Film—Conte Tablets
x1.ercanidiipine h d chloride 20 mg
eqv. to Lịercaị pine 18.8 mg
Mfg. by1ị'1 I'Ẻ '] . Israel
)
Lercan'idipilie—Teva 20 mg
Film-Coáited Tablets
lLchỡứdipine hydiochlo j
f' eqv. to ` erca Nideine/1SB mg
Í -' "\
Ẩ Mfg.byi1lJ-iĨIÍIÌ,IsrạĨlỀ/YỤ
Lercanidipi2 -Teva 20ni .
FilmC t __
Lẹrcanidipine hyd chioride 2 ,_: _
eqv. tó Lercahi pine
Í
LL Mfg.by 'ư: lfi
rcanid pirie-Té ,
\ EịIm-Coạted Tablets /
Lèrcamdipine hyđrochloricÌèÌUĩhg
eqv. to Lercanidipine 18. 8 mg
Mfg.byz'1 l"1 lÍi ,lsrael
Mr'-JIỦM s,g,,_ @…
__.f _ _ ị_. …. .
i-i
i ’ũf -Iỉ- ni`l _
" “’" “# ffliJ' L
a*'** H .ỤF5
._ tìm…f—uuibwửịmtwiĩr
. L … um…cim
,… fill 'W'ĩiffl
rmcưums htOJOị-MW
' -- …,ưrfflM
IAJ - ^" ltW-qltllb * .-
, . ~— ' …a ...
-… ` “ ẢỨ.
p…m Liuimuuu_m ju um
ấ
mm… 1
—.\Ắ I a, cguL. nư'“ '.
I'n Ị_-ihhinqlL rụ-rfMlỊh-J \.
ll
—I_I
mm…. mụn ga uũ
zzzsư …
~… L -* … mu .
_ _… \ ,—. tơmeịg'gq. j
“* -~ - H: Will» 1
_i'ismmfaqiLưua-fflg' m ụm '
*fu"- . l 'ẹmn.
_I
_-I
I _ * .
r-aitammbyw 80M .-`Bua rẸL
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sỹ. Để
thuốc ngoải tẩm tay trẻ em. Thuốc nảy chỉ dùng theo đơn của bác sỹ.
LERCANIDIPINE - TEVA 20 MG
Viên nén bao phim
Thảnh phần:
Mỗi viên nén bao phim có chứa:
* Hoat chất:
Lercanidipin hydroclorid 20mg tương đương Lercanidipin 18,8mg.
* Tá dươc:
- Lõi viên: Lactose monohydrat (cỡ rây 200), lactose monohydrat (mịn), natri starch glycolat,
tuýp A, celulose vi tỉnh thể (avicel PH IOI), povidon (PVP K-30), celulose vi tinh thể (avicel PH
102), magnesi stearat.
- Bao phim:
Opadry 03F34650 hồng [gồm: Hypromeiose 2910 (6 cP E464), titan dioxid (El7l), alura AC
nhôm đỏ (E 129), macrogol 6000,ta1c, carmin nhôm mâu chảm (E I32)].
Đặc tính dược lực học:
Phân loại dược lý: Thuốc chẹn kênh calci chọn lọc tác dụng chủ yếu trên mạch mảu.
Mã ATC: CO8C Al3.
Lercanidipin là một thuốc đối kháng caici thuộc nhóm dihydropyridin vả ức chế dòng calci đi qua
mảng vảo tế bảo cơ tim và cơ trơn. Cơ chế tảc dụng chống tăng huyết' ap cùa lercanidỉpỉn là nhờ tảo
dụng giãn trực tiếp cơ trơn mạch mảu, do đó lảm giảm sức cản ngoại vi. Mặc dù thời gian bán thải
của thuốc trong huyết tương ngắn, lercanidỉpỉn có tảo dụng chống tãng huyết' ap kéo dải do có hệ số
phân bố trên mảng cao. Thuốc không có tác dụng giảm co bóp cơ tim do đặc tính chọn /lọc cao trên
mạch mảu
Do tảo dụng giãn mạch của lercanidipin thường xuất hiện từ từ, hiếm khi `xảy tìpjtrạng tụt huyết
áp cấp tính kèm theo chậm nhịp tim phản xạ ở bệnh nhân tăng huyết’ ap điếu 1111 g lercanidỉpỉn
Tuơng tự như cảc dẫn chất [ ,4- dihydropyridin bất đối khác, tảc dụng chống tăng huyết ảp của
iercanidipin chủ yếu lả cùa đồng phân S.
Đặc tính dược động học:
Lercanidipin được hấp thu hoản toản sau khi uống 10 mg và 20 mg lercanidỉpỉn hydroclorid với cảc
mức nồng độ đinh trong huyết tương tương ứng là 3, 30 * 2,09 nng và 7, 66 i 5,90 ng/ml, đạt được
khoảng 1,5 — 3 giờ sau khi dùng thuốc.
Hai dạng đồng phân của lercanidỉpỉn có nồng độ trong huyết tương tương tự nhau: thời gian đạt
nồng độ đinh trong huyết tương giông nhau, nông độ đỉnh và AUC của dạng đồng phân S cao gấp
1,2 lần so với dạng đồng phân R và thời gian bán thải của hai dạng đống phần về cơ bản là như
nhau. Trong điếu kiện in vivo, không quan sảt thấy hiện tượng chuyển đổi qua lại giữa cảc dạng
đồng phân.
Do tỷ lệ thuốc bị chuyền hóa lần đầu cao, sinh khả dụng tuyệt đối của lercanidỉpỉn dùng theo đường
uống trên bệnh nhân lủc no là gần IO%. Trị số nây giảm xuống còn 1/3 khi sử dụng cho người tình
nguyện khỏe mạnh lủc đói.
Sinh khả dụng cùa lercanidỉpỉn dùng theo đường uống tảng 4 lằn khi uống trong vòng 2 iờ sau bữa
ăn giảu chất béo. Theo đó, nên uống lercanidỉpỉn trước bữa an. … ' ' -
Thuốc được phân bố nhanh vả rộng rãi từ huyết tương vảo cảc mô vả cơ quan. /
Tỉ lệ gắn kết protein huyết thanh của lercanidỉpỉn là trên 98%. Do nồng độ pr
xuống ở bệnh nhân giảm chức năng thận và gan nặng, tỉ lệ thuốc ở dạng tự d
Lercanidipin bị chuyến hóa mạnh bời CYP3A4, không tìm thấy thuốc ban đầu trong nước tỉếu hoặc
phân. Lercanidipin chủ yếu được chuyến thảnh cảc chẳt chuyến hóa không có hoạt tính và khoảng
50% liều dùng được thải trừ qua nước tiếu.
Cảo thứ nghiệm in vitro trên microsom gan người cho thẫy iercanidipin ức chế CYP3A4 vả
CYP2D6 với mức độ nhất định ở cảc mức nông độ tương ứng cao gâp 160 và 40 lần nồng độ đỉnh
của thuốc đạt được trong huyết tương sau khi sử dụng liều 20 mg.
Ngoài ra, các nghiên cứu vê tương tảo trên người cho thấy lercanidỉpỉn không lảm thay đối nồng độ
trong huyết tương cùa midazolam, một cơ chất điếm hình của CYP3A4, và cũng không lảm thay đối
nông độ trong huyết tương của metoprolol, cơ chất điển hình của CYP2D6 Vì vậy, khi sử đụng các
mức lỉếu điếu trị, lercanidỉpỉn ít có nguy cơ ức chế sỉnh chuyến hóa cảc cơ chẳt của CYP3A4 vả
CYP2D6.
Quá trình thải trù xảy ra nhờ sinh chuyến hỏa.
Thời gian bản thải cuối cùng trung bình của thuốc lá 8- 10 Igiờ còn tảc dụng điếu trị kẻo dải 24 giờ
do'mức độ gắn kết cao với mảng lipid. Không quan sảt thấy hiện tượng tích lũy thuốc khi sử dụng
nhăc lại.
Khi sử dụng thuốc theo đường uống, nồng độ lercanidỉpỉn không tỷ lệ trục tiếp với liều dùng (dược
động học không tuyến tinh). Sau khi sử dụng cảc mức liếu 10, 20 hoặc 40 mg, cảc giá trị nông độ
đỉnh ghi nhận được có tỉ lệ 1: 3: 8 còn diện tích duới đường cong nồng độ- thời gỉan có tỉ lệ 1::4 18,
cho thắy hiện tuợng bão hòa lũy tiến chuyến hóa lần đầu. Theo đó, sinh khả dụng cùa thuốc tăng lên
khi tăng iiều.
Ở bệnh nhân cao tuồi và bệnh nhân suy thận hoặc suy gạn mức độ nhẹ đến trung bình, dược động
học cùa lercanidỉpỉn tương tự như ơ quân thể bệnh nhân chung. Bệnh nhân suy thận nặng hoặc phải
thẳm phân mảư có nông độ thuốc trong huyết tương cao hơn (70%) Ở bệnh nhân suy gan mức độ
trung bình đến nặng, sinh khả dụng toản thân cùa tercanidipin có thể tăng lên, do bình thường thuốc
bị chuyến hóa mạnh tại gan.
Chỉ định điều trị: , ` , '
Lercanidipin được chỉ định đế điếu trị tăng huyêt áp nguyên phảt mức độ nhẹ đến trung binh.
Liều lượng và cảch dùng:
Cảch dùng:
Dùng theo đường uống. Nên nuốt cả vìẽn với một lượng chất lòng thich hợp (như ột cốcnưởc).
Liều lương: i Ầã/x"
Liều đề nghị là 10 mg, ưống một lẳn mỗi ngảy, it nhất 15 phút trước bữa ăn. Có t ng liếu lên 20
mg tùy thuộc vảo đảp' ung cùa tùng bệnh nhân.
Cần dò liều từ từ đo có thể mất khoảng 2 tuần để thu đuợc tảc dụng chống tăng huyết' ap tối đa.
Một số bệnh nhân chua được kiếm soát huyết ảp thỏa đáng khi sử dụng một thuốc chống tăng huyết
ảp, có thể thu đuợc hiệu quả có ích khi dùng thêm lercanidỉpỉn cùng với một thuốc chẹn thụ thể
beta-adrenergic (atenolol), lợi tiểu (hyđmclorothìazid) hoặc một thuốc ức chế men chuyển
angiotensin (captopril hoặc enalaprit).
Do đuờng cong liếu- -đảp ứng dốc với một đoạn bằng ở cảc mức liều từ 20- 30 mg, hiệu quả cùa
thuốc chưa chắc đã được cải thiện khi dùng liều cao hơn trong khi tảo dụng phụ có thể tăng lến.
Sửdung cho bénh nhán cao tuối: _ ` `
Mặc dù dữ liệu dược động học vả kinh nghiệm lâm sảng cho thây không cân hiệu chinh liếu hâng
ngảy cho bệnh nhân cao tuối, cần đặc biệt thận trọng khi bãt đấu điếu trị cho đối, … ịJ-Ễ h nhân
nảy. , "ò ,"ỂỂ`Ạ
Sử dung cho trẻ em và thiêu niên: QCỎNG TYc`
Ả sỏưư
ưnược pỂỄiik /LĨfg
ọầ 4ỡDUYTÂN, NếỂ 2
Do chưa có kinh nghiệm lâm sảng về việc sử dụng lercanidỉpỉn cho bệnh n =
khuyên cảo dùng thuôo cho trẻ em.
Sử dung cho bẻnh nhăn giảm chửc năng thân hoãc zan:
Cần đặc biệt thận trọng khi bắt đầu điều trị cho bệnh nhân giảm chức năng thận hoặc gan mức độ
nhẹ đến trung bình. Mặc dù những bệnh nhân nảy có thể dung nạp chế độ liều đề nghị thông
thường, cân thận trọng khi tăng liều lên 20 mg mỗi ngảy. Tác dụng chống tăng huyết' ap có thể tăng
lên ở bệnh nhân suy gan, do đó cần cân nhắc hiệu chinh liều khi sử dụng cho những bệnh nhân nảy.
Không nên sử dụng Iercanidipin cho bệnh nhân suy gan hoặc suy thận nặng (tốc độ lọc cẩu thận <
30 mllphủt) (xem mục Chống chỉ định).
Chống chỉ định:
-Quả mẫn với lercanidỉpỉn, cảc dẫn chất dihydropyridin hoặc bất kỳ thảnh phần nảo của thuốc.
- Phụ nữ có thai và cho con bủ.
— Phụ nữ trong độ tuổi mang thai trừ khi đã ảp dụng cảc biện pháp trảnh thai.
- Nghẽn đường ra thất trái.
- Suy tim sung huyết chưa được đỉều trị.
- Đau thắt ngực không ổn định.
- Suy thận hoặc suy gan nặng.
- Trong vòng | thảng sau nhồi mảu cơ tim.
- Dùng đồng thời với:
. Các thuốc ức chế mạnh CYP3A4 (xem mục Tương tảo với cảc thuốc khảo và các dạng
tươn g tảo khác).
0 Ciclosporin (xem mục Tương tảo với các thuốc khảc vả cảc dạng tương tảo khảo).
0 Nước ép bưởi chùm (xem mục Tương tảo với cảc thuốc khảo và cảc dạng tương tảo khảo).
Những cảnh báo đặc biệt và thận trọng khi sử dụng:
Cần đặc biệt thận trọng khi sử dụng lercanidỉpỉn oho bệnh nhân mắc hội chứng suy nút xoang (nếu
mảy tạo nhịp tim không được dặt tại chỗ). Mặc dù cảc nghiên cứu đối chứng về huyết động không
phảt hiện thấy tình trạng giảm chức nặng tâm thất, vẫn cân phải thận trọng khi dùng thuốc cho bệnh
nhân giảm chức năng thất trải Một sô dẫn chất dihydropyridin tảo dụng ngắn có thể lảm tăng nguy
cơ măc bệnh tim mạch ở bệnh nhân mắc bệnh tim thiếu mảu Mặc dù lercanidỉpỉn có tảc dụng kéo
dải, cần thận trọng khi sử dụng cho những bệnh nhân nảy.
Một số dẫn chất dihydropyridin có thể gây đau vùng trước tim hoặc đau thắt ngực với tần suất hiếm
gặp. Rất hiếm bệnh nhân đã đau thắt ngực từ trưởc bị tăng tần suất, thời gian hoặc mức độ của cảc
con đau thẳt ngực. Có thế quan sảt thấy cảc trường hợp đơn lẻ bị nhồi mảu cơ tim (xem mục Tảo
dụng không mong muốn).
Cần tránh uông rượu khi đang dùng thuốc do rượu Có thế lảm tãng tảo dụng c thu chống
tăng huyết ảp nhờ giãn mạch (xem mục Tương tảc với cảc thuốc khác và cảc dạẳỆẵuằ'uc ckhảc).
Cảo thuốc gây cảm ứng CYP3A4 như thuốc chống co giật (chẳng hạn phenytoin, azepin) vả
rifampicin có thế lảm giảm nồng độ lercanidỉpỉn trong huyết tương và do đó hiệu quả điều trị của
Ieroanidipin có thế kém hơn dự đoản (xem mục Tương tảo với cảc thuốc khảo và các dạng tương tác
khảc).
Tá dươc:
Thảnh phần viên nén lercanidỉpỉn có chứa lactose. Bệnh nhân mắc cảc bệnh di truyền hiếm gặp
không dụng nạp galactose, thiếu men Lapp lactase hoặc kém hẩp thu glucose-galactose không nên
dùng thuốc nảy.
- Lercanidipine — T eva 20 mg: Thuốc có chứa chất mảu alura AC đò dạng mu' .. … …
có thể gây ra cảc phản ứng dị ứng. ' '
Tương tác vởi các thuốc khảo và các dạng tương tác khảo:
Lercanidipin được chuyển hóa bởi enzym CYP3A4 nên oảo thuốc ức chế và cảm ứng CYP3A4
được sử dụng đồng thời có thế tương tảc với quá trình chuyển hóa và thải trừ iercanidipin.
Cần tránh sử dụng đổng thời lercanidỉpỉn cùng với cảc thuốc ức chế CYP3A4 (như ketoconazol,
itraconazol) (xem mục Chống chỉ định).
Một nghiên cứu về tương tác giữa lercanidỉpỉn với một thuốc ức chế mạnh CYP3A4 lả ketoconazol
cho thấy nông độ lercanidỉpỉn trong huyết tương tăng đáng kể (diện tich dưới đường cong (AUC)
tăng l5 lần, còn nông độ đinh trong huyết tương (C,…) tăng 8 lần với dạng đồng phân S-
Iercanidipin).
Không nên dùng đồng thời ciclosporin vả lercanidỉpỉn (xem mục Chống chỉ định). Hiện tượng tăng
nông độ của lercanidỉpỉn vả ciclosporin trong huyết tương đã được ghi nhận sau khi sử dụng đồng
thời hai thuốc nảy. Một nghiên cứu trên n ười tình nguyện khỏe mạnh trẻ tuổi cho thấy khi sử dụng
ciclosporin tại thời điếm 3 giờ sau khi uong lercanidỉpỉn, nồng độ lercanidỉpỉn trong huyết tương
không thay đổi trong khi trị số AUC cùa ciclosporin tãng 27%. Tuy nhiên, sử dụng cùng lủc
lercanidỉpỉn vả ciclosporin lảm tăng 3 lần nồng độ lercanidỉpỉn trong huyết tương và tăng 21% trị số
AUC của ciclosporin.
Không nên uông iercanidipin cùng với nước ép bưởi chùm (xem mục Chống chỉ định). Cảo dẫn chất
dihydropyridin như lercanidỉpỉn nhạy cảm với tảo dụng' ưc chế chuyến hóa cùa nước ép bưởi ohùm,
do đó uông lercanidỉpỉn cùng với nước ép bưởi chùm lảm tăng sinh khả dụng toản thân và tăng tảo
dụng hạ huyết' ap.
Khi sử dụng đồng thời Iercanidipin liếu 20 mg cùng với midazolam theo đườn uống cho người tinh
nguyện cao tuổi, mức độ hấp thu lercanidỉpỉn tăng (khoảng 40%) còn tốc độ hâp thu giảm (thời gian
đạt nông độ đinh (tmax) kéo dải từ 1,75 lên 3 giờ). Nồng độ midazolam trong huyết tương không
thay đối.
Cần thận trọng khi sử dụng đồng thời lercanidỉpỉn cùng với oảo cơ chất của CYP3A4 như
terfenadin, astemizol, các thuôo chống loạn nhịp nhóm III như amiodaron, quinidin
Cẩn thận trọng khi sử dụng đồng thời Lercanidipin cùng với cảc thuốc gây cảm ứng CYP3A4 như
thuốc ohống co giật (chẳng hạn phenytoin, carbamazepin) vả rifampicin do tảc dụng chống tăng
huyết’ ap có thế giảm đi và cân theo dõi huyết' ap cùa bệnh nhân thường xuyên hơn.
Khi sử dụng đồng thời lercanidỉpỉn cùng với metoprolol, một thuốc chẹn beta đảo thải chủ yếu qua
gan, sinh khả dụng cùa metoproloi không thay đối trong khi sinh khả dụng cùa lercanidỉpỉn giảm
50%. Tác dụng nảy có thế là do tình trạng giảm lưu lượng mảu qua gan gây ra bời thuốc chẹn beta
và cũng có thể gặp phải với cảc thuốc khảc thuộc nhóm nảy. Như vậy, lercanidỉpỉn có thế được sử
dụng an toản cùng với các thuốc chẹn beta, nhưng cần hiệu chinh liều dùng.
Một nghiên cứu về tương tảo thuốc giữa lercanidỉpỉn với f1uoxetin (một thuốc ức chế hCY 2D6 vả
CYP3A4) được tiến hảnh trên người tinh nguyện 65 :t 7 tuổi (trung bình i độdệ n) không
phảt hiện thấy thay đổi dược động học cùa iercanidipin cóý nghĩa trên lâm sảng.
Sử dụng đồng thời cimetidin 800 mg hảng ngảy không Iảm thay đổi đảng kể nổngộ olercanidipin
trong huyết tương. Tuy nhiên cần thận trọng khi dùng cảc mức liều cao hơn do sinh khả dụng và tác
dụng hạ huyết ảp cùa lercanidỉpỉn có thể tăng lên.
Sử dụng đồng thời iercanidipin liều 20 mg cho bệnh nhân đã được điều trị dải ngảy với beta-
methyidigoxin không cho thấy dấu hiệu tương tảc dược động học. Người tình nguyện khỏe mạnh
dùng digoxin sau khi sử dụng lercanidỉpỉn liều 20 mg lúc đói có Cmax của digoxin tăng trung binh
33% trong khi AUC và độ thanh thải qua thận của digoxin không thay đổi đảng kể Cần theo dõi
chặt chẽ cảc dấu hiệu nhiễm độc digoxin ở bệnh nhân sử dụng đồng thời lercanidỉpỉn cùng với
digoxin.
Khi iercanidipin iiều 20 mg được sử dụng nhắc lại cùng với 40 mg simvasta'_ ,,ẹỀ. ~ cùa
Iercanidipin không thay đổi đảng kế, trong khi AUC cùa simvastatin tăng 5 ~ -
chuyến hóa acid beta-hydroxy có hoạt tính tăng 28%. Những thay đổi nảy c …:
lâm sảng. Dự đoán không xảy ra tương tảo khi sử dụng iercanidỉpin vảo buối sáng và sỉmvastatin
vâo buối tối.
Sử dụng đồng thời 20 mg lercanidỉpỉn ở người tinh nguyện khòe mạnh lúc đói không iâm thay đổi
dược động học của warfarỉn.
Lercanidipin đã được sử dụng an toân cùng với thuốc lợi tiếu vả cảc thuốc ức chế men chuyến
angiotensin
Cẩn trảnh uống rượu vì rượu có thế lảm tăng tảc dụng cùa cảc thuốc chống tăng huyết áp nhờ giản
mạch (xem mục Những cảnh báo đặc biệt và thận trọng khi sử dụng).
Sinh sân, mang thai và cho con bủ:
Sinh sán:
Những thay đổi có thể hồi phục về mặt sinh hóa ở đầu tinh trùng có thế lảm giảm khả năng thụ tinh
đã được ghi nhận ở một sô bệnh nhân điều trị bằng cảc thuốc chẹn kênh calci. Trong trường hợp
tiến hảnh thụ tinh nhân tạo lặp lại không thảnh công vả nếu không tìm thấy lý do nảo khác, cảc
thuốc chẹn kếnh calci có thế là nguyên nhân gây ra tình trạng nảy
Phu nữ mang thai:
Cảo nghiên cứu về lercanidỉpỉn trên động vặt không cho thẩy tảo dụng gây quải thai. Tuy nhiên, tảc
dụng gây quải thai đã được ghi nhận vởi cảc dẫn chất dihydropyridin khảo.
Chua có dữ liệu lâm sảng vế phụ nữ mang thai phơi nhiễm lercanidỉpỉn. Do đó, không nên sử dụng
Lercanidipỉn trong thai kỳ hoặc ở phụ nữ dự định mang thai.
Phu nữ cho con bú:
Chưa rõ lercanidỉpỉn có được tiết vảo sữa hay không. Vì vậy, không nên sử dụng lercanidỉpỉn trong
thời kỳ cho con bủ.
Ảnh hướng đến khả năng lải xe và vận hảnh mảy móc:
Lercanidipin không ảnh hưởng hoặc ảnh hưởng không đảng kế đến khả năng lải xe vả vận hảnh
máy móc Tuy nhỉên, cần thận trọng` khi tham gia cảc hoạt động nảy do thuốc có thể gây chóng mặt,
suy nhược, mệt mòi vả ngủ gả vởi tần suất hìếm gặp.
Tảc dụng không mong muốn:
Khoảng 1,8% bệnh nhân được điếu trị bằng lercanidỉpỉn gặp phản ung bất lợi. … ỈỀ /x’
Cảo tảo dụng không mong muốn sau đây đã được ghi nhận trong cảc nghiến cứu lâm ả giai
đoạn theo dõi hậu marketing.
Phán loại tẩn suất:
- Rấthay gặp: z mo
- Hay gặp: z moc đến < mo
- Ítgặp. › … .ooo đến< moc
- Hiếm gặp: > 1110 000 đến < 1/1. 000
- Rất hiếm gặp: < l/iO. 000
- Chưa rõ tần suất (chưa thể ước luợng được tần suất từ dữ liệu hiện có).
Nhu trong bảng dưới đây, các tảo dụng bắt lợi hay gặp nhắt ghi nhận được trong cảc thử nghiệm
lâm sảng đối chứng iả đau đầu, chóng mặt, phù ngoại vỉ, nhịp tim nhanh, trống ngực, đỏ bừng, xuất
hiện với tằn suất duới 1%.
Hệ co'quan Tần suất Phản ứng bẫt lợi
Rối loạn hệ miễn dịch Rắt hiếm gặp Quả mẫn
Rối loạn tâm thần Hiếm gặp Ngủ gả _
Rối loạn hệ thẫn kinh Ít gặp Đau đầu, chóng mặt `g_"bỉi/—\ơ
Chưa rõ tần suất Hội chứng ngoại thảp đã được ặjũjbfíậfflkhlẸư
một số thuốc đối khảng calci. co PHAN \“ịhị
ịouợc PHẨM Jĩ
ẫ
Ọ\
ầ,\D UY TÃNS
vlỳ
ởUẬN TP.
Rối Ioạn tim Ít gặp Nhịp tim nhanh, trống ngực, phù ngoại vi
Hiếm4ặp Đau thẳt ngực ,
Rât hiệm gặp Đau ngực, nhồi mảu cơ tim, tụt huyêt ảp
Một số dẫn chất dihydropyridin có thể gây đau vùng trước tim hoặc đau
thắt ngực vởi tần suất hiếm gặp. Hiếm khi bệnh nhân đau thắt ngực từ
trước có thể bị tăng tần suất, thời gian hoặc mức độ của cảc cơn đau thắt
ngực.
Rối loạn mạch Ít gặp Đỏ bừng
Rất hiếm gặp Ngất
Rối loạn tiêu hóa Hiếm ặp Khó tiêu, buồn nôn, tiêu chảy, đau bụng, nôn
Rất hiem gặp Phì đại lợi
Ễ›i Ioạn da và mô Hiếm gặp Phảt ban
mềm
Rối loạn cơ xương và Hiếm gặp Đau cơ
mô liên kết
Rối loạn thận và tiết Hiểm gặp Đa niệu
niệu Rất hiếm gặp Tiếu nhiếu lẩn
Rối ioạn toản thân và Ít gặp Phù ngoại vì
phản ứng tại vị trí sứ Hiếm gặp Suy nhược, mệt mỏi
dụng
Trong gỉai đoạn theo dõi hậu marketing, từ cảc bảo cảo tự phảt, các tảo dụng không mong muốn sau
đã được ghi nhận với tần suất rất hiếm gặp: phi đại lợi, tãng nông độ men gan trong huyết thanh có
thể phục hổi, hạ huyết áp, tiếu nhiều iần và đau ngực.
Một số dẫn chất dihydropyridin có thể gây đau vùng trước tim hoặc đau thắt ngực với tần suất hiếm
gặp. Rất hiếm bệnh nhân đau thắt ngực từ trước bị tăng tần suất, thời gian và mức độ của các cơn
đau thắt ngục. Có thể xuất hiện cảc ca đơn lẻ bị nhồi mảu cơ tim.
Lercanidipin không ảnh hưởng bắt lợi tới đường huyết hoặc nổng độ lipid trong huyết thanh.
Thông báo cho bác sx bất kỳ tác dụng không mong muốn nảo gặp phải khi sử dạng thuốc
Quả liều:
Triêu chứng:
Có thể dự đoản khi xảy ra quá liều lercanidỉpỉn sẽ gây giãn mạch ngoại vì quá mức với biểu hiện tụt
huyết ảp rõ rệt và nhịp tim nhanh do phản xạ. Trong quá trinh theo dõi hậu marketing, trường hợp
quá iiếu đã được ghi nhận. Bệnh nhân đầu tiên gặp phải tình trạng buồn ngủ. Bệnh\n thứ , I bị
sôc tim cùng với thiếu máu cơ tim nặng và suy thận nhẹ. Bệnh nhân thứ ba bị nôn vủt hưyêt ảp.
Tất cả cảc bệnh nhân đểu hồi phục hoản toản mã không để lại di chứng
X_ử trí.
Trong các trường hợp nói trên, biện pháp xử lý bao gồm lần lượt là rứa dạ dảy; sử dụng liều cao
catecolamin, furosemid, digitalis và các chất lảm tăng thể tích huyết tương; than hoạt tính, thuốc
nhuận trảng và tiêm truyền dopamin. Trong trường hợp tụt huyết ảp nặng, chậm nhị tim và bắt
tinh, điều trị hỗ trợ tim mạch băng cách sử dụng atropin theo đường tiêm truyền có the giúp ích để
chống lại tình trạng chậm nhịp tim. Do tảc dụng dược lý kéo dải cùa lercanidỉpỉn, phải theo dõi tình
trạng tim mạch cùa bệnh nhân bị quá Iiếu trong vòng ít nhất 24 giờ. Chưa có thông tin về hiệu quả
cùa biện pháp thẩm phân máu. Do iercanidỉpin có mức độ thân lipid cao, nên nông độ thuốc trong
huyết tương không cho biết thời gian tảo dụng cùa thuốc. Thẩm phân mảu có thể không có tác dụng.
Tương kỵ:
Không ảp dụng.
Hạn dùng:
24 thảng kế từ ngảy sản xuất.
Bảo quản:
Bảo quản dưới 30°C, trong bao bì gốc, ản ảng.
Đỏng gói:
Hộp 3 vi x 10 viên.
Tiêu cbuẫn chẩt lượng:
Tiêu chuẩn nhà sản xuât.
Sản xuất tại Israel bởi:
Teva Pharmaceutical Industries Ltd.
18 Eli Hurvitz St., Ind. Zone, Kfar Saba 44102, Israel
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng