\
o 6 g L 9 NSX. HD. 86 lò SX xem 'Mỉgf. “Exp.“. “Let” Ltèn bao bl.
Bảo quản dưới 30°C.
S 7 E Z [ Chi 6th, chóng chi dinh. cáoh dùng. liều dùng. !ác dung không mong muôn va các déu
lel
m)ltlỉ
Lercanidipine 10mg - Box
SĐK: VN-xxxx-xx.
Hoat ohấL: Lercanidipin Hydroclorid 10 mg tuong dương Lercanidipin 9.4 mg lvièn.
Quy cách dOng gói: Hộp 3 vi x 10 vien nén bao phim.
hieu cần lưu ỷ: xem trong tờ hưởng dăn sử dụng. Các thũng Lin khác dè nghi xem lrong
tờ hương dãn sử dung kèm theo.
06 xu dm uy trò om. Đọc kỹ hướng dấn sử dụng trước Ith dùng.
thLNK: XXXXX
1 !
—L+-+
Rx-Thuõc bản theo đơn
Lercanidi pine-Teva 10mg
FlIm-Coamd Tablets
Lercanidipine Hydrochloride 10 mg eqv. to Lnrcanidipine 9.4 mg
3 blisters x 10 tablets
TE III]
lỡỉlfi 'ZOWÌ equ JẾJX 'WOZ 'PUI "IS lenH !l3 BL
'pn loụanpuu |:oụnoazuulud uu
²WQ I°Nìl M Lẹnx UFS
mo
lĩll?l
Owrom…wabo
W]. oc
o… oL … …
WL m
Bum |. uu—ougdgpguezun
Illl ỉ.L
sLalqeL OL x SJaLsuq ;;
Bu: rs au;dmuemo1 0; ~an 6… o; cpụomampAu eugdpweaao1
uelqu pewoo-IUIH
Bmoụ enareu;dgpguema1
6an uo_udụoswơ
~… uqoq unul oblmd Min;th pnu
“ogoe … m0Ls zoBms
~LMUL emeoed ees 1… OLqIJLmun
'oen …; cuonnmạ put oOuuum 'uomswnupv
put MOOa 'NOLMLWL-W0 'WOBI'JIIWI
13… ra eLJLđLpLuema1 «» `…» 6… … °PP°IIPOJPẨH 0ULdLmumm
“SUMUOO …… MOOMJLLL … ruomơodwo
Ă
___—. ————-
ffl°…LP …
' aạuags
aonu M N\’- »0 J
ẶJ
fL’J \
ặlAỘH
'
Lercanidipine 10mg - Blister
Lot:ổO l/IO. 000 đến < 1/1.000
- Rất hiếm gặp: < 1/10000
Chưa rõ tần suất (chưa thể ước lượng được tần suất từ dữ liệu hiện có).
Như trong bảng dưới đây, cảc tác dụng bắt lợi hay gặp nhất ghi nhận được ( .'
hiện với tần suất dưới 1%.
-'ìr nt
\ `l \;
Rối ioạn hệ miễn dịch Rất hiểm gặp Quả mẫn \,y/ /
Rôi ioạn tâm thần Hiêm gặp Ngủ gả V
Rối ioạn hệ thân kinh It gặp Đau đấu, chóng mặt
Chưa rõ tần suất Hội chứng ngoại thảp đã được ghi nhận khi sử dụng
ì ' một số thuốc đối khảng calci.
' Rôi loạn tim It gặp Nhịp tim nhanh, trống ngực, phù ngoại vi
Hiếm gặp Đau thắt ngực
Rất hiếm gặp Đau ngực, nhồi mảu cơ tim, tụt huyết ap
Một số dẫn chất clihydropyridin có thể gây đau vùng trước tim hoặc đau
thắt ngực với tần suất hỉểm gặp. Hiểm khi bệnh nhân đau thẳt ngực từ
trước có thế bị tãng tần suất, thời gian hoặc mức độ của cảc cơn đau thắt
ngực.
Rối loạn mạch Ỉt gặp Đỏ bừng
Rẩt hiếm gặp Ngất
Rối loạn tiêu hóa Hỉếm gặp Khó tỉêu, buồn nôn, tiêu chảy, đau bụng, nôn
Rất hiểm gặp Phì đại lợi
Rối loạn da và mô Hiếm gặp Phảt ban
mềm
Rối loạn cơ xương và Hiếm gặp Đau cơ
mô liên kết
Rối loạn thận và tiết Hiếm gặp Đa niệu
niệu Rất hiếm gặp Tiếu nhỉểu lần
Rối loạn toản thân và Ít gặp Phù ngoại vì
phản ứng tại vị trí sứ Hiểm gặp Suy nhược, mệt mòi
dụng
Trong gỉai đoạn theo dõi hậu marketing, từ cảc bảo cáo tự phảt, cảc tác dụng không mong muốn sau
đã được ghi nhận với tần suất rất hiểm gặp: phì đại lợi, tăng nông độ men gan trong huyết thanh có
thể phục hồi, hạ huyết ap, tiếu nhiều lẩn và đau ngực.
Một số dẫn chất dihydropyridin có thể gây đau vùng trước tim hoặc đau thắt ngực với tần suất hiếm
gặp. Rất hiếm bệnh nhân đau thắt ngục từ truớc bị tăng tần suất, thời gian và mức độ cùa các cơn
đau thắt ngực. Có thể xuất hiện các ca đơn lẻ bị nhồi máu cơ tim.
Lercanidipin hydroclorid không ảnh hưởng bất lợi tới đường huyết hoặc nồtWid trong huyết
thanh.
Thông báo cho bác sĩ bất kỳ tác dụng không mong muốn nảo gặp phải khi sử dụng thuốc.
Quá liều:
Triêu chửn ưn.g
Có thể dự đoán khi xảy ra quá iiều lercanidỉpỉn hydroclorid sẽ gây giãn mạch ngoại vì quá mức với
biếu hiện tụt huyết ảp rõ rệt và nhịp tim nhanh do phản xạ. Trong quá trình theo dõi hậu marketing,
3 trường hợp quá liêu đã được ghi nhận. Bệnh nhân đầu tỉên gặp phải tình trạng buồn ngủ. Bệnh
nhân thứ hai bị sốc tim cùng với thiếu mảu cơ tim nặng và suy thận nhẹ. Bệnh nhân thứ ba bị nôn vả
tụt huyết' ap Tất cả các bệnh nhân đều hồi phục hoản toản mã không đề lại di chứng.
Xưtrí
Trong các truờng hợp nói trên, biện phảp xử lý bao gổm lần lượt lả rứa dạ ẹ .
catecolamin, furosemid, digitalis vả cảc chất lảm tãng thể tích hluyết tương " n
nhuận trảng và tiêm truyền dopamin. Trong trường hợp tụt huyết ảp nặngị
tỉnh, điểu trị hỗ trợ tim mạch băng cảch sử dụng atropin theo đường tiêm tr ' -
Hệ cơ quan Tần suất Phân ứng bất lợi \\ Pn /
`“t. .
chống lại tinh trạng chậm nhịp tim. Do tác dụng dược lý kéo dải của lercanidỉpỉn hydroclorid, phải
theo dõi tinh trạng tim mạch của bệnh nhân bị quá liều trong vòng ít nhất 24 giờ. Chưa có thông tin
về hiệu quả cùa biện phảp thẩm phân mảu. Do lercanidỉpỉn hydrocl, “d có mức độ thân lipid cao,
nên nồng độ thuốc trong huyết tương không cho biết thời gian tảc dụ3ẫcủ/athuốc. Thẩm phân máu
có thế không có tảc dụng.
Tương kỵ:
Không áp dụng.
Hạn dùng: '
24 tháng kế từ ngảy sản xuât.
Bảo quân:
Bảo quản dưới 30°C.
Đóng gói:
Hộp 3 vi x 10 viên.
Sản xuất tại Israel hbởi:
Teva Pharmaceutical Industries Ltd.
18 Eli Hurvitz St., lnd. Zone, Kfar Saba 44102, Israel
TUQ. C,UC TRUỜNG
PTRL_JONG PHÒNG
Jiỷtgẽn Jfễơy Jfíènơa
Ê:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng