— * MÃU NHÂN
1. NHẢN VỈ:
BỘ Y TẾ
cục QUẢN LÝ DƯỢC
2“ NHAN HỌP² ĐÃ PHÊ DUYỆT
"n nuvởâoreẵJiĩ
RX-THUÔCBẨNTHEONN
LEPIGIN 25
Clozapin 25mg
mumm…
zszowstmn KM.Tu omm
l Thănh phím cho 1 viên RX
I Clozapin .................................... 25mg LEPIGIN 15
| Tá dược vừa dù 1 viủn Cl°zapin 25mg
| Chi đlnh, Chống ehl đlnh, Ilẽu lương vù cich
dùng: xin xem kỹ hướng dãn sử dung
s susmzs: IOTABLETS @
Rx - PRESCRIPTION ONLY IIEMNE
LEPIGIN 15
Clozapin 25mg
qim
Bin quin : ĐỒ nơi khô. thoing. uinh tnh ủng.
nhmđỌ đưởÌ 30'C
SDK: Nggy sx ;
Tieu chuẩn ủp dung: TCCS Số tô SX:
utmuõcnúuuvmèeu HD
ooc KỸ mom niu sử mme muơc «… oùne
rzz/JW
Số lô SX, HD:
ln chìm trên vi
Hưởng dẫn sử dụng thuốc - Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Viên nén
Rx LEPIGIN 25
(THUỐC BÁN THEO ĐON)
THÀNH PHÀN: Cho 1 viên:
Clozapin .................................................................................................... 25 mg
Tá dược (Lactose monohydrat, Starch 1500, Povidon K30, Avicel 102,
Natri docusat, Magnesỉ stearat, Aerosil) vừa đủ ...................................... 1 viên
DƯỢC LỰC HỌC:
- Clozapin là thuốc nhóm Dibenzodiazepin, có tác động khảng tâm thần mạnh, có hiệu lực đổng
thời trên cảc triệu chứng hưng cảm và trâm cảm.
- Clozapin có các đặc tinh là hiếm khi gây tác dụng ngoại thảp và không lảm tăng đảng kế
prolactin huyết.
- Clozapin gây an thần nhanh và mạnh.
- Clozapin khảo với những thuốc an thần kinh cố điến: theo cảc khảo sát trên súc vật, clozapin
không gây chứng giữ nguyên thế và không ức chế hảnh vi lặp lại điệu bộ, lời nói như khi điều
trị bằng apomorphin. Ngoài tác động ức chế thụ thể dopaminergic (DI cũng như D2), clozapin
còn có tảc động đối kháng trên thụ thể 5-HT2 và có tác động kháng cholinergic và hủy
noradrenalin mạnh
DƯỢC ĐỌNG HỌC:
- Sau khi uống thuốc, clozapin hầu như được hấp thu hoản toản (90-95%), và không bị ảnh
hưởng bới thức ăn.
- Nồng độ đỉnh trong huyết tương của Clozapin đạt khoảng 1-6 giờ sau khi uống, liên kết mạnh
với protein huyết tương (95%).
- Sinh khả dụng tuyệt đối của Clozapin khoảng 55%. Clozapin được chuyến hóa ở gan, chủ yếu
là oxi hóa và khứ methyl ở vị trí N.
- Thời gian bản hủy dao động, trung bình khoảng 12 giờ sau khi dùng liếu duy nhất. 50% hoạt
chất được đảo thải dưới dạng chất chuyển hóa theo nước tiểu và 40% được đảo thải qua mậ
Các thông số dược động học thay đổi theo từng cá nhân.
CHỈ ĐINH: /
Tâm thấn phân liệt mãn tính nặng (tiến triến từ ít nhất là 2 năm) trong trường hợp kháng trị
(không thuyên giảm trên iâm sảng và xã hội mặc dù đã kế toa ít nhất 2 loại thuốc an thần kinh
liếu cao ít nhất 6 tuần) hoặc không dung nạp chủ yếu với các loại thuốc an thần kinh cổ điển
(tảo dụng phụ nghiêm trọng vẻ mặt thần kinh và gây tản phế, không chữa trị được bằng cảch
chỉnh liều tốt hơn hoặc bằng những loại thuốc chữa trị thông thường).
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
Theo sự hướng dẫn của thầy thuốc hoặc liều trung bình:
- Liều khởi đầu: 25mg trong ngảy đầu tiên, sau đó tăng từng nấc từ 25- 5-Omg/ ngảy, để đạt đến
liều 300 mg] ngảy ở ngảy thứ 14 đến ngảy thứ 21.
- Liều trung bình: 300 450 mg] ngảy Chia lảm nhiếu lần.
- Liều tối đa: 600-900 ng ngảy
- Liều duy trì: 150- 300 mgl ngảy.
- Ngưng điều trị: giảm liều từ từ trong 1-2 tuần.
- Dùng thuốc lại: như liếu khởi đầu. {\
— Dùng thuốc lại trên bệnh nhân đã ngưng thuốc trên 2 ngảy: 12, 5 mg x 1-2 lần trong ngảy đẫu
tiên, sau đó tăng liếu có thể nhanh hơn so với lần dùng đầu tiên.
- Chuyến từ một thuốc an thần kinh cố điến sang Clozapin: ngưng từ từ thuốc nảy trong vòng 1
tuần, sau khi ngừng được 24 giờ, bắt đầu dùng thuốc theo cảch trên
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
-Quả mẫn với clozapin.
- Tiền sử giảm bạch câu hạt hoặc mất bạch cầu hạt do thuốc hoặc bệnh lý mảu đặc trưng.
- Loạn tâm thần do rượu và nhiễm độc, ngộ độc thuốc, hôn mê.
- Bệnh gan, thận hoặc tim trầm trọng.
- Glaucom góc đỏng.
- Rối loạn đường niệu do phi đại tuyến tiến liệt
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
- Mất bạch câu hạt, thường xuất hiện trong 18 tuần đầu tiên, có thể phục hồi sau ngưng điều trị,
đôi khi đưa đến tử vong, tãng bạch câu, tăng bạch cầu ải toan.
- Hạ huyết' ap tư thế (hiếm khi gây trụy mạch với ngưng hô hấp hoặc ngưng tim); huyết áp cao,
biến đổi trên điện tâm đồ; nhịp tim nhanh, loạn nhịp, viêm ngoại tâm mạc và viêm cơ tim (đôi
khi đưa đến tử vong)
- Tảo bón, nôn, mừa, rối loạn gan, tăng transaminase và hiếm hơn là tăng cholestase.
- Rối loạn cơ vòng hay bí tiểu, cương đau dương vật.
- Khô miệng, rối loạn điếu tiết mắt, tăng nhãn áp.
- Biến đổi điện não đồ (phức mũi— sóng), gỉảm ngưỡng gây động kinh, cơn động kinh (ít gặp),
biếu hiện ngoại tháp bao gôm run, rẫy, không ngôi yên chỗ và cứng đờ người.
- Một số tác dụng khảc: tăng tiết nước bọt, buồn ngủ, suy nhược, hội chứng ảc tính của thuốc an
thần kinh, đột tử không rõ lý do, lên cân.
* T hong báo ngay cho Bảc sĩ ca'c tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
THẬN TRỌNG:
Do thuốc có thể gây những rối loạn huyết học, cần lưu ý những điếm sau:
- Không nên dùng đồng thời Clozapin với các biện pháp có khả năng lảm giảm bạch cầu (nhất là
cảc loại thuốc an thần kinh có điến hoặc thuốc chống trâm cảm).
- Không dùng chung với các loại thuốc ạn thần kinh tác động chậm (do không có khả năng loại
bỏ nhanh chóng ra khỏi cơ thể trong trường hợp bị giảm bạch câu hạt. )
- Trước khi bắt đầu điều trị bằng Clozapin, cân đêm công thức bạch cầu để đảm bảo rằng chỉ
những bẹnh nhân có công thức bạch câu bình thường mới được dùng thuốc. Sau khi bắt đầu
điều trị cân đếm công thức bạch cầu mỗi tuần trong 18 tuần, sau đó ít nhất mỗi tháng 1 lần cho
đến khi chấm dứt điếu trị. Cần nhắc bệnh nhân phải báo ngay cho bảc sĩ ở mỗi lần khám bệnh
nếu có nhiễm trùng khởi phát hoặc có sốt cao.
- Trường hợp nhiễm trùng hoặc nếu bạch cấu dưới 3500/ mm², hoặc giảm đảng kể so với ban
đầu, phải kiêm tra ngay việc đếm công thức bạch cầu. Nếu kết quả xác nhận sô bạch cầu dưới
3500/mm3 vảl hoặc lượng bạch cầu đa nhân trung tính ở trong khoảng 1500 và 2000/ mm², thì
số bạch cấu và số bạch cầu đa nhân trung tính phải được kiếm tra ít nhất 2 lần 1 tuần. Nếu lượng
bạch cầu xuống thấp hơn 3000/ mm3 vả/ hoặc nếu lượng bạch cầu đa nhân trung tính dưới
1500/mm3 phải ngưng điều trị ngay lập tức và ngưng vĩnh viễn.
- Mặc dù đã ngưng clozapin, nêu số bạch cầu tuyệt đối thấp hơn 2000/mm3 và hoặc lượng bạch
cầu trung tính thấp hơn lOOO/mmầ phải chuyến bệnh nhân đến một bệnh viện chuyên khoa.
- Trường hợp ngưng clozapin do giảm bạch cầu theo các tịặu chuẩn trên, không được dùng trở
lại.
Một so điểm khác cẩn thận trọng:
- 0 một số bệnh nhân có tiến sử động kinh hoặc rối loạn tim mạch, thận hay gan, liều ban đầu
phải thấp hơn và tăng liều chậm hơn.
— Trường hợp có bệnh gan không nặng, có thể điều trị được bằng clozapin nhưng cần theo dõi
lâm sâng và cận lâm sảng đều đặn vê chức năng gan.
- Khi dùng thuốc có thế bị hạ huyết’ ap tư thế, kèm theo ngất hoặc không.
— Có thế bị sốt tạm thời, thường lảnh tính, chủ yếu trong 3 tuần lễ đầu điếu trị. Có thể kèm theo
tăng hoặc giảm bạch cầu. Sốt có thế là một dấu hiệu của sự nhiễm trùng tiềm ấn hoặc tăng bạch
câu đa nhân trung tính. Nếu bị sốt cao, có thể nghĩ đến hội chứng ác tính của thuốc an thần kinh.
- Người lớn tuối: Dùng liều ban đầu thấp (12, 5 mg, uống 1 lần trong ngảy đầu) và tăng liều từng
nâc 25 mg mỗi ngây.
- Thận trọng khi dùng cho người đang lái xe và vận hảnh mảy móc vì clozapin có nguy cơ bị
buồn ngủ, nhất là trong thời gian đầu điếu trị.
TƯỢNG TÁC THUỐC.
Không dùng đồng thời với các thuốc gây giảm bạch cầu.
Không nên phối họp: ` /’
- Rượu: tăng tác dụng an thân.
Cần lưu' y khi phối họp:
- Thuốc hạ huyết' ap: tăng tảo dụng hạ huyết ảp và có thể gây hạ huyết áp tư thế.
- Các thuốc gây trầm cảm hệ thần kinh trung ương: dẫn xuất morphin (giảm đau và trị ho), đa số
các thuốc kháng histamin Hl, Barbiturat, benzodiazepin, clonidin vả cảc thuốc cùng họ: tăng
trầm cảm trung tâm, có thể gây hậu quả nặng, nhất là người lải xe và vận hảnh mảy móc.
- Nên thận trọng ở bệnh nhân đang điểu trị hoặc điều trị gân đây bằng benzodiazepine hoặc cảc
thuốc tâm thần khác do tăng nguy cơ trụy có thể gây ngừng hô hấp hoặc ngừng tim trong một
vải trường hợp.
- Thuốc ức chế men chuyến: tăng tác dụng hạ huyết' ap và có thể gây hạ huyết’ ap tư thế.
- Atropin và các thuốc có tảc dụng giông atropin (thuốc chống trầm cảm imipramine, đa số các
thuốc khảng histamin Hl, thuốc chống liệt rung kháng cholinergic, thuốc chống co thắt có tác
động atropinic, disopyramide): phối hợp các tảc dụng ngoại ý của nhóm atropine kiến gây bí
tiểu, tảo bón, khô miệng.
- Wafarỉn và các thuốc liên kết mạnh với protein huyết tương: có thế lảm thay đối nồng độ trong
huyết tương của các thuốc khác hoặc của clozapin.
- Cimetidin: tăng nồng độ của clozapin trong huyết tương với tăng tảc dụng ngoại ý.
- Phenytoin vả cảc thuốc gây cảm ứng cytochrom P450: Giảm nồng độ clozapỉn tromg huyết
tương, có thể lâm xuất hiện cảc triệu chứng tâm thần.
- Lithium và các thuốc an thần kinh khác: có thế lảm tăng nguy cơ hội chứng ảc tính cúa thuốc
an thần kinh
- Adrenalin và dẫn xuất: có thể gây tảc dụng ngược trên huyết ảp động mạch (tăng nguy cơ tụt
hu ết áp).
SỦỵ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BỦ:
* Lúc có thai. Chưa có nghiên cứu đầy đủ trên người, do đó không nên dùng cho phụ nữ có
thai.
* Lúc nuôi con bú: Khảo sát trên súc vật cho thấy thuốc đượ bải tiết qua sữa mẹ, do đó không
nên cho con bú trong thời gian diều trị.
ẵ//
1 ỂẨỄ 8 ỄỀ'Á
«
-nn
\“ Ầ <~Jr
sử DỤNG CHO NGƯỜI THƯỜNG XUYÊN LÁ] XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC.
Thận trọng khi dùng cho người đang lái xe và vận hảnh máy móc vì clozapin có nguy cơ bị
buồn ngủ, nhất là trong thời gian đầu điều trị.
QUẶ LIÊU:
Nhiếu trường hợp tử vong được ghi nhận khi dùng liếu quá 2000 mg. Tuy nhiên cũng có trường
hợp dung nạp được với liêu trên 4000 mg.
* Triệu chứng: tăng cường tác dụng kháng cholinergic và an thần, co giật, tăng tiết nước bọt,
giãn đồng tử, rôi loạn thị giác, lủ lẫn, kích động, mê sảng, tăng phân xạ, hôn mê, hạ huyết ảp,
trụy, nhịp tim nhanh, biểu hiện trầm trọng ở tim (loạn nhịp tim, bloc nhĩ thất, ngoại tâm thu),
suy hô hâp.
* Điều trị. rứa ruột, sau đó dùng than hoạt tính trong 6 giờ đầu sau khi phát hiện ngộ độc. Điều
trị triệu chứng trong bệnh viện chuyên khoa ít nhất 5 ngảy (có thể phản ứng chậm). Theo dõi
các dấu hiệu của sự sông, kiểm tra điện giải và cân bằng acid- kiềm. Không dùng adrenalin vả
cảc dẫn các dẫn xuất trong điều trị hạ huyết áp (có thể gây tác dụng ngược cùa ạdrenalin).
KHUYẾN CÁO:
— Không dùng thụốc quá hạn ghi trên hộp, hoặc khi có nghi ngờ về chất lượng của thuốc như :
viên bị ướt, bị biên mảu.
— Thông bảo ngay cho Bác sĩ cảc tác dụng không mong muốn mà bạn gặp phải trong thời gian
dùng thuốc. Nêu cân biết thêm thông tin xin hãy hỏi ý kiên của Bảc sĩ hặc Dược sĩ.
- Thuốc nảy chỉ dùng_theo đơn của Bác sĩ.
TRÌNH BAY VÀ BAO QUẢN
- Thuốc ép trong vi 10 viên, hộp 5 vỉ, có kèm theo tờ hướng dẫn sử dụng.
- Để thuốc nơi khô thoáng, tránh ánh sảng, nhiệt độ dưới 30°C.
- ĐỂ XA TẦM TAY TRE EM. ,
- Hạn dùng: 36 tháng kế từ ngảy sản xuất Tiêu chuân ảp dụng : TCCS
Th uốc được sản xuất tại:
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC DANAPHA
253- Dũng Sĩ Thanh Khê- TP Đà nẵng
Tel : 0511.3760130 Fax: 0511. 3760127 Email : info@danaphacom
Đn thoại tư vân: 05113. 760131
Vả được phân phổi tại các chi nhánh trên toản quốc
Đà Nẵng, ngảy tháng năm 2014
-~ ’ GIÁM ĐÓC
TUQ C_ỤC TRUỞNG
P TRUỞNG PHÒNG
Jiyuyễn ẫẤị ỉểa ỄễÌỂaịy
1. Nhãn trẻn lọ 100 viên nén bao đường
MẢU NHÂN
MM
fn' ., ' il … fi~’ỂỄ,-IH __… Lqĩmwõunởnhluùủuli __ ÀỆỈ-um ỄHW . . """~
~Mẵn…uỄ ........... …Ĩiẫầ'Ềdw ấpảịúrgmhìọảobm. mnu'nu-au. tim ' .
… fflnmị…… … …… Buu . . ,
% W“ _ fs ` un -Tmubhkm,ựhhtdú.múuự …
_~_~®HbÉv _ aỉ..…,.t…m mg W. T” nhchnlứùagnỹon. *
. ”°Ộwẵnumsãnĩbĩm "“ II —— WWW'ùimõ-iủệjvnmzờaun: … ,
. ~ Ả…ụninụ..… im Ự abwh=~dmuggaw )
ư : HỒ: sùn,nhbtdoW . :
.«muõ: …… … w otuưhnuvtủn. -. ỉ
rmmw: ' nọcưullnnùqởW ị
“fgfflởf—w—W—wẵfẵẩg mmomm …_ ._., 4
…- ' - denúntpduụzm .
… u…W—nủut-owv—a-m `
Ỉưam’moa- 'ỄỦn“ @ ẵiẵỄxxf - i
1 a*- ;. _ Ễ—M m '; __ _ i
… numw-wuo xcnmm )
2. Nhãn hộp 1 lọ >< 100 viên nén bao đường
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lâu đẩuz.ẨJ…Ể…JÁ
. .
“ `Ẹ
, i …
.., …
m-Ựnhuưuụgu
mMM …: v; an non
`…—
.ị'
\
___W
. ,2,:
H
1934901 21004!
mIV SX
54 ®ểX
HD
asomnsnmm wanm-mm n.…— ““"“
w…cmủ wmuõm
uỵAn nv El
… T.m…… :.mgzưéưn *…
ảy0ấthángẵĩnăm 2015
g giảmđ c
i 0 HƯỚNG DÁN sử DỤNG THUỐC.
[ Xin đọc kỹ tr_gcjr_c_lgiiiụjing - Nếu cần thêmẮtnộng tin xin hãỵ_ịiọi ý kiến Bác sĩ hoặc Dược sĩ.
DU’ỔNG TAM AN THAN
, THÀNH PHẢN:_Mỗi viên dược chiết xuất …:
— lloải sơn ('l'uhcr Díoscorcaơ pcrsimilỉs) i ² 18—`~0 mg
, " ' ' " ’ ' ’ ' T
— (.`ao khô l.iên tâm { : 8 mg
l
Tương ứng \“Ới 15 mg l.iên tảm (Embnvo Nelumhinin- nucị/èraei : .
- Cao khô Liên nhục i ; 35 mg
_ Tương ứngỵới 175.0 mg l.iên nhục | .Ệ'emen .N’elumbínis nucịjèruel i
. — Cao khô Bá tư nhím : 10 mg
’l`ương img với 91.25 mg Bá tư nhân (Semen Plulyclgdị orientalis)
i — (.`ao khô l`oun táo nhảm ` : 10 mg
; 'l`ưtmg ứng yới 91,25 mg 'l`oun táo nhân V(Semen Zizíphi mauríliạumư)
- (Íao khô hôn hợp Dường tâm an thân : 80 mg
— 91.25 mg Lá dâu (Folíum Mori ulbue)
)
[ 'l`ưong ứng với: ` =~
i — 91.25 mg Lá vỏng (Folium lỉilehl'itlae varíegalae) '
- 91.25 mg Long nhăn (Aríllus l.ongun)
, 'l`á dược (Lactose monohydrut. I’oxidon K30. [)ường Rlì. Acrosil. ] \ iẻn
Ề lìragcl. Aviccl 102. Magnesỉ stcurut. Tale. 'l`itan dioxyd. Calci \
i carbonat. Gôm arabic. Mi… Patcnt blue. Paraiìn rắn. Dầu l’ttratin) )
vưn dù )
DƯỢC LỰC :
- Bá tư nhân: Đế dưỡng tâm. an thần
— Hạt sen ( l.iên nhục & I.iên tảm) : Dế dưỡng tâm. thanh nhìột. an thần.
- [.á xông: Dê un thần. thông huyết.
— `l`oan táo nhân: Dê dưỡng tâm. an thằn.
- l.ong nhãn: Dế bô huyết. bỏ tâm tỳ. an thằn định trí.
- Hoải sơn: ne bô tỳ vị. bô phế thận.
- Lá dâu: Đê lương huyết. thanh nhiệt ơ thượng tiêu. giùp an thằn.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Khỏng có thỏng tin
CHI ĐỊNH: Dược chi định trong các trường hợp suu:
1 : … . … . . . .. :. …
` — Mui ngu do lo uu. itnn \ lẹc qua sưc. Um dạp hOI họp.
— iâm thằn bất an. giam tri nhớ. cơ thẻ su_x` nhược. ã… khỏng ngon.
* LIỂU LƯỢNG — CÁCH DÙNG: ’l'hco sự chi dịnh ctta thằy thuốc. hoặc lìều trung hình lá:
i Uống hoặc nhai. mỗi lần 5 vìên. ngảy 2—3 lần.
CHỐNG Clii ĐỊNH:
— Người bị mẫn ca`m với các thảnh phần cua thuốc.
- Không dùng cho người bị trầm cam. dái thảo dường.
— Không dùng cho người lải xc. vận hảnh máy móc.
` - Nguời lảm việc trôn cao
1 Ả(` DỤNG KHÔNG MONG MU ÓN
Ỉ C hua ghi nhận dược trường hợp nủo xa_x ra tác dụng khòng mong muốn trong khi dùng thuỏc.
*Tlmng báo ngay cho bác sĩ các tác dụng khong mong muon gặp phái khi .s u 1Iụng 1Imm
SỬ DỤNG ở PHỤ NỮ có THAI CHO CON BÚ
Không dùng thuốc nảy cho phụ nữ có thai Và cho con bú.
SỬ DỤNG ớ NGƯỜI ĐANG I.Ál xp. HAY VẶN HÀNH MÁY MÓC
) KhCmg duoc sư dụng 0 người dungn người lái xe huy \ ận hảnh mảx móc
1 KHUYẾN CÁO: ' )
— lhận trọng khi sư dụng cho người dang bị tiêu chay
— Khỏng nên dùng thuóc quá hạn ( có ghi rõ ticn nhãn) hay khi có sự nghi ngờ xẻ chắt lượng
, thuộc ’ ’ `
— Nên có bảt cử nghi ngờ nảo, xin hãy hoi )" kiên cùa Bảc sĩhoặc Dược sĩ.
TRÌNH BÀY vÀ BẢO QUÁN
` — ’l`huốc dóng trong lộ 100 \ iẻn. hộp 0] lọ có kèm từ hướng dẫn sư dụng. 1
— Dê thuốc nơi khô mát. tránh :inh sáng. nhiệt dộ khỏng quả 30"(.`. DÍì XA 'I`ÀM `I`AY l'RIỀ l-ÌM.
— Hạn dùng : 36 tháng kế từ ngả} san xuất Tiẻu chuẩn tip dụng : `I`CCS
Thuốc được sán xuất tại:
CÒNG TY (`O l’l IÀN DƯỢC DANAPHA
Khu Công nghìệp Hòa Khánh. Quận Liên Chiếu. TP Dả Nẵng
Tel: 0511.3760130 Fax: 051l.3760127 iĩmail: lni`o’éÌdanaphn.com
_ __Vả dược phân phối lụi các chi nhúnh rrên toán quốc
Dù nẵng. ngủy Ữĩ lhảng iẤ núm 21115
04 G GIÁM ĐỎC
\
CTRUỒNG
ẸTi—ầẵắẵevnòw
JiCquyễn ĨỂẤị Ỹẫẳâf ỆĨĨÍỄuy
9
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng