rmm.z.z ………ẳ
:.niẵaẺaĩ ẩu :Ễẵ?zĩ
ỄinỂẵ S…
EỔE RỄU:Ể nb.. ẵB
mò ễẵ. ẫủẫ ẳi..
mầnổễ. ẫỄ
ẩunẵỉ: mua: 8.1.8 ì 8Ễ.
ỉâỄ: ỂỂ ….».3 3…
: I:.iỂ. 8 pỀE. mBẫ
_ tỉnỄẵ. nlổ. n ›Ểỉỉtìoz.
nẵẩ.ìỉìẵp 1385.25. 2-
...ĨẵỀỄ. >LIỄ ilslỉ
znỂ ! Ễ Ễ ẫ,
n.!ổ! Hỉơno : . nofn anỄ..Í.
…… ẵ .ẵuliỉỄ năle ua n..
Eotn. ầa. .ẫ.
uvonẵnlĩẵ S.!ocun
ỉ 29 …
_ EZn. …
ẵn n!o…
Mễ All…
erẳ. ái…
Fì<ẵơupnĩ 8: 31.835
er.zỉ :
noIÌtlẽẵuìlắez..8ẫ. .. Ìií.v 3 S. ..5;Ếz .
…. u... ::
…sã
.ỄnÌ. Goẫ : ỉẳulơf?
noiiỉĩlĩi. 1iuễẵu. Ể
!Ểoầơl. ›!ỉỉ. iun.Ĩỉ…
ỉ 8 el ẵnẵ uuB—.
ẩu! mẩ .: m 831 ẵễ.
1 383 H::Ìuẩn Ê 351 up 3,
153.33 .63
uOẵỂlĩ—z :..ễ
uu: …fiSlf.
IFỂEIỈỈ.
ị .xlulínnl
.! …FimỈỈ-F
Mỉzẽ
Bu.
EsểlỉzỉỉỉnF.
%… Hn :ẫ: :Ỉu› uz›Ễ n? rồ
ma u.ẵi ẵựẺu. Ễĩz.
nẵ!ọẳp ỄỈ
_
..mQỄz n...:
Fẵoỗ»... %! :ỄềoãS
_
_
Ễ:IỄ EE! ỉ! ì!
SSỂE ỉaẳỉ EnÌ ã _
22: 5- pỄ …83 _
ẵ ởs. Ễ. Ẹ... & …:: eẵ. nỉ...
nu… n.i.. .?o: ỉ. dễ BnỀB.P
«3 !.:- SỄ- .:Bn Ễnn…
xoi ỉ 3Iẵ II. u.…Ể Ễ.
If news… ImD Bỉ: .::.: Ể ! .::.
. . . … ă! # Sea 33.8 9. _
433- 25. :Sn.
ẵn Ễ:n… Ế! Ểưn: ỉ .ẵn:
zo: un3… uu ẵli ẫễ :nẵ nư: EỄ.…
Goẫ nt… nsu. .8 !.
.:»: nỂD... zĩ nu.: nỄ...
0221…
nu: ..ESÊ zo
uorun! FĐỂ:P
:.: .…Eaiụa.n. _
..: .ữỀỄỉ oOmỗmễõz
Ếo…ỉoa< m>ZO …AOO E…m
R,Thuốc kê đơn Hướng dẫn sử dung
LEGININ 500 MG INJ.
o Thuốc nãy chỉ dùng Iheo đơn của bác sĩ. ’
O Đoc kỹ hướng dản sử dụng Irtnớc khi dùng. nẻu cản lhêm Ihỏng rin. xin hò! ý kiên bác sĩ hoãc
dirợc sĩ.
0 Thỏng báo cho bác s: những lác dụng khỏng mong muốn gặp phái khi sử dụng !huổc.
0 Đề xa lồ… lay Iré em.
0 Khỏng dùng ihuốc quá hạn in trẻ:: bao bi.
Thânh phần: Mỗi 100 ml dung dịch tiêm truyền chứa:
Hoat chẩl: Levofioxacin hemiltydrate 512,46 mg tương đương Levofloxacin: 500 mg.
T_ả____ dươc. Sodium chloride, Sodium hydroxidc, Hydrocloric ncid, Nước cẩt phu tiêm
Dạng bâo chế:
Dung dịch tiếm truyền trong suốt mảu vảng xanh rất nhạt.
Tinh chẩt dược dộng học:
Nồng dộ trong huyết tương vả diện tích dưới đường cong nồng dò của Levofioxacin sau khi tiêm truyền
tĩnh mạch l liêu 300 mg tương tư như khi dùng uỏng cùng liều viẻn nén Levotioxacin. Nổng độ thuốc ộn
đinh trong huyết tương dạt được trong vòng 24- 48 giờ sau khi dùng các liếu Levofloxacin (tiêm truyền
tĩnh mạch 300 mg, 2 lánl ngảy trong 6 ngảy). Levofloxacin dược phân bố rộng rãi trong các mô vả được
bải tiẽt chủ yếu dưới dạng không chuyến hoá trong nước tiều. Dộ thanh thải cùa Levoiioxacin giảm xuống
vả thời gian bán thải cùa thuốc bi kéo dải ở những bệnh nhân suy thận, do đó cẳn giám liều cho những
bệnh nhân nảy để tránh tích luỹ thuốc. Sự đảo thải của thuốc không bị ảnh hướng bởi quá trinh chạy thận
nhân tạo hoặc thẩm phân phủc mạc. /~"/c
/
Tính chẩt dược lực học:
Levoi1oxacỉn là một đồng phăn của Ofloxacin, là một kháng sình nhỏm quinolone vả có hoạt lực mạnh
gẩp 2 1ần Ofloxacin. Cơ chế tác dụng của Levofloxacin vá cảc khảng sinh f1uoroquinolone khác lả do ức 4
1
chế DNA gynase (topoisomerase 11 Vi khuẩn), một enzyme cần thiết cho qua' trinh nhân lên, sao chép, sửa
chũa, hổi phục vả tải kết hợp ADN của vi khuẩn. Trến invitro, Levofioxacin có phố tác dụng rộng dối với
cảc chủng vi khuẩn Gram dương vả Gram âm vả nống dộ thuốc có tác dụng diệt khuẩn tương dương hoặc
cao hơn chủt ít so vởi nồng dộ ức chế vi khuẳn Trong cả … vitro vả lâm sảng Levofloxacin có tác dụng
đối với hầu hết cảc chùng vi khuẩn sau:
Cảc vi khuẩn hiểu khi Grnm dương: Enterococcus faecalỉs, Staphylococcus aureus, S. pneumoniae,
Streptococcus pyogenes
Cảc vi khuân hiêu khí Gram âm: Enterobacter cloacae, Escherichia coli, Haemophilus infiuenzae,
Klebsiella pneumoniae, Legionella pneumophila, Morraxella catarrhalis, Proteus mỉrabilis, Pseudomonas
aeruginosa
Các vi khuẩn khác: Chlamydia pneumoníae, Mycoplasma pneumoniae
Chỉ định:
Thuốc được dùng điểu trị cho những bệnh nhân bị nhiễm trùng nặng vả trung binh gây nên bới cảc vi
khuẩn nhạy cảm trong các nhiếm trùng sau:
- Nhiễm trùng hệ hô hẳp: viêm phế Iquản cẳp, cơn cẳp của viêm phế quản mản, viêm tiểu phế quản,
viếm kểt hợp với giãn phế quản, viếm phổi, viêm amiđan (áp xe quanh amiđan).
- Nhiễm trùng đường tiết niệu: viếm thặn, nhiễm trùng dường tiết niệu.
— Nhiễm trùng đường sinh dục: víẽm tuyến tiền liệt câp, viêm mảo tinh hoản, viêm tử cung, nhiễm
trùng mảng tử cung, nhiễm trùng khung chặn (khi có nghi ngờ nhiễm vi khuẩn hiếu khí có thế kết
hợp sử dụng Metronidazol).
" Jỗ)
…?
— Nhiễm trùng da vả cẳu trúc da: chốc iớ, viêm mô tế bảo, viêm bạch huyết, áp xe, áp xe quanh hậu
môn.
- Nhiễm trùng đường tiêu hoá do lỵ trực khuẩn, salmoneila, thương hản, phó thương hản, viêm tủi
mật, viêm đường dẫn mật.
— Nhiễm trùng mảu, nhiễm trùng do giảm bạch cẩu hạt hoặc nhiễm trùng ở bệnh nhân suy giảm
miễn dich.
- Cảc nhíễm trùng khác: viêm vú, nhiễm trùng vết thương, bỏng vả nhiễm trùng vết thương sau mổ,
nhiễm trùng ố bụng (nếu cẩn, có thể kết hợp với Metronídazol), nhiễm trùng xương vả khớp,
nhiễm trùng tai.
Liều lượng vả cách dùng:
Thuốc nảy chi được tiêm truyền tĩnh mạch. Thời gian tiếm truyền cho mỗi 0,1 g hoạt chẳt tối thiều lả 60
phủ:. Không nẻn tiêm truyền thuốc nảy kết hợp vỏi cảc thuốc khác trong cùng 1 chai hoặc cùng bộ dây
truyền dịch.
Người lớn:
Liều: 0 ,Sg/ ngảy.
Tổng liếu nảy được dùng trong ] lằn hoặc có thể chia thảnh 2 liểu tương dương dùng trong một ngảy.
Liều dùng cho bệnh nhân suy ihận
Độ Ilumh Ilưiì Creatínin Liều dùng
50 - 80 mi] phút Liều binh thường
20 - 49 ml] phút Liều ban đâu: 500 mg; tiếp theo: 250 mg sau mỗi 24 giờ
10 - 19 ml] phủt Liêu ban đầu: 500 mg; tiếp theo: 250 mg sau mỗi 48 giờ
Chống chỉ định:
Không dùng cho người mẫn cảm vởi Levofioxacin, các kháng sinh nhóm quinolone. Khỏng dùng cho
bệnh nhân động kinh, bệnh nhãn thiếu hụt G6PD, bệnh nhãn có tiền sử bệnh cơ gân, bệnh cơ do
Huoroquinolon. Không dùng cho phụ nữ có thai vả cho con bủ, bệnh nhân dưới 18 tuối.
xn
Tảc dụng không mong muốn:
Cảc tác dụng không mong muốn chủ yểu bao gổm: buổn nôn, nôn, khó chịu, ia chảy, chản ãn, đau bụng,
đẩy hơi, mất ngủ chỏng mặt, đau đẩu, phải ban, mân ngứa, ban đò, đau tại chỗ tiêm vả viếm tĩnh mạch tại
chỗ. Có thế xáy ra tinh trạng tăng thuận nghịch nồng độ aminotransferase gan và bilirubin huyết thanh. Tỷ
lệ xảy ra các tảc dụng không mong muôn trên chiếm khoảng 0,1-5%. Hiếm khi xảy ra hiện tượng tăng
BỤN, mệt mòi, sốt đảnh trông ngực vả mắt vị giác. Nhin chung cảc triệu chúng nảy thường nhẹ và sẽ mất
đi khi ngừng dùng thuốc
Thận trọng:
- Nên thận trọng khi sử dụng thuốc cho bệnh nhân bị rối loạn hệ thần kinh trung ương hoặc động
kinh.
— Các bảo các lâm sảng về sử dụng cảc kháng sinh nhóm Quinolon cho thẳy tỷ lệ nhạy cảm với ánh
sáng xảy ra ở it hcm 0,1% số hệnh nhân Tránh. phơi nắng lâu hoặc tỉa cưc tím trong thời gian điều
trị bằng Levofloxacin vả ngưng dùng thuốc nếu xảy ra hiện tượng nhạy cảm vởi ảnh sảng (ví dụ
phảt ban da).
— Thuốc được bải tiết vảo trong sữa mẹ.
— Hiếm khi xảy ra hiện tượng bong gân Asin. Ngừng dùng thuốc, nghỉ ngơi vả tránh tập thể dục đến
khi híện tượng bong gân đã được hồi phục.
Tương tảcgthuốc:
Sử dụng đông thời Levofloxacín vả Theophylline: cẳn theo dỏi chặt chẽ nồng dộ Theophylline vả điều
chiuh liểu Levofloxacin …ộl cách thích hợp.
Warfarin: Cẩn theo dõi chặt chẽ thời gían Prothrombin vả các phép thử đõng mảu nếu dùng Levofioxacin
đồng thời với Warfarin hoặc dẫn chắt cứa nó.
Các thuốc chống viêm không Steroid: Có thể lên con co gìặt khi dùng Levofloxacin dồng thời với các
thuốc chống viêm không Steroid.
Có thể xảy ra hiện tương hạ đường huyết khi sử dụng Levoiioxacin đống thời với các thuốc điếu trị tiếu
đường dạng uống Do đó cằn theo dõi chặt chẽ nồng đó dường huyết khi sử dụng đổng thời các thuốc nảy.
Khi xảy ra hiện tượng hạ dường huyết, cẳn ngimg dùng thuốc ngạy và áp dụng các biện pháp điều trị thích
họv
Sử dụng cho phụ nữ có thai vả cho con bủ:
Độ an toản vả hỉệu quả của thuốc trên phụ nữ có thai vá cho con bú chưa được nghiên cứu. Không dùng
thuốc nảy cho phụ nữ có thai.
Do Levofioxacin được tiết vảo trong sữa mẹ do đó phụ nữ cho con bú không nên dùng thuốc nảy. Trong
lrường hợp bắt buộc phải dùng thuốc, người mẹ phải ngừng cho con bủ.
Sử dụng quá liều:
Khi sử dụng quá liền các kháng sinh Quinolon, có lhể xảy ra cảc hiện lượng sau:
Buồn nôn, nỏn, đau bụng, ơ nóng, ia chảy, khảt nước, viêm mỉệng, loạng choạng, chóng mặt, đau đầu, mệt
mỏi, mê mệt, rùng minh, sốt, biêu hiện ngoại thảp, lo au, âo giác, co giặt, viêm cơ hoảnh, mẳt điếu hoả,
cao huyết áp nội sọ (biểu hiện đau đầu, nôn mứa vả phù gai thị), nhiễm acid chuyến hoá, tảng đường
huyết, tăng GẶT, GPT hoặc AL- P, giảm bạch cầu, tăng bạch cẳu ưa eosin, giảm tiều cẵu, thiểu mảu tan
huyết, tiêu tiện mảu, bệnh khởp vả thoái hoá xương sụn, dục thuỷ tinh thề, rõi loạn thị giảc, rổí loạn mảu
sắc và xuất hiện chứng nhìn dôi
Xử lý vở dùng fhuốc khi sư dịmg quá liều
— Duy trì cân bẳng dịch cơ thể (dùng các thuốc bảo vệ gan). Khi xảy ra hiện tượng nhiễm acid
chuyển hoá dùng dung dịch thuốc tiêm Naui bicatbonat đê tliủc đẳy sự đảo thải 1 evnfinxacin qua
thặn.
— Lợi tiểu: Sử dụng thuốc tiếm Furosemid ,j'l1
- Điếu trị triệu chứng: Khi xảy ra co giặt, tiêm tỉnh mạch Diazepam ! ;,
Cảc triệu chứng nặng, nguy hỉếm: có thể tiên hảnh lọc máu.
Tinh tưo ng kỵ:
Không nẻn pha thuốc nảy lẫn với các dung dịch chứa hỗn hợp cảc Cation kim loại như Mg²', Ca ..trong
cùng 1 chai dịch truyền. Không pha thuốc nảy lẫn với heparin hoặc cảc dung dich kiếm như Natri
bicarbonat
Dỏng gỏi: Hộp ] iọ 100 ml.
Hạn dùng: 3 nâm kế lù ngảy sản xuất.
Bảo quản: Bảo quản trong bao bì kin, ở nhiệt độ phòng (dưới 300C), tránh ảnh sáng.
Sản xuất bời:
UNION KOREA PHARM. CO., LTD
Address: 5-9 Bangye-ri. Moonmak—eup, Wonju—sí. Gangwon-do, Korea
jằ
4
Director ofapplicanl
(Direct signature, full name, stamp)
pịJÓ CỤC TPLíÒX'G /Ílạ
… r ' Presiden SANG KOO LEE
Ảvlfnư, . r Ễ
u`f(, ỈJẫ-v.zi..….li/
\
` /
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng