v-—…,
ịunõm ; ompkqgwoq upuouonn
hNIOO'HEI'I
809/95
05
“L/
Pack of the drug product Leflocin 5 mg/ml solution for infusion
150 ml in glass bottles manutactured by 'Yuria-Pharm' Ltd. Ukraine
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ nugc
A
ĐÀPHÊDU _T
Lân đău:ỈẳJ…ẫ… ..ỄtZựu
1
J LEFLOCIN®
andloucln hunlhydrltn ! nglml
750 mgl150 ml
Theoretical osmolatity is 318110 mOsmli
Keep out of reach of children.
Use as presctibed by a doctor.
STERILE.
FOR INFUSIONS.
NON-PYROGENIC.
Store bellow 30°C.
Maximum storage time of solution
not protected from light is 3 days.
!
/ĩ—u\
_ hi Mỵ
tcentnđmummm
1ổu 30109129
Thảnhphấn: Mỏi1SOnidưigdịchdìửĐ
! i .
l Rx Thuoc ban theo dơn Lẹvofioxacin hemhydrat oo. 775g i Rx Prescriptlon Drug
!Soủm chloride 35nẳ.
Nườccấtphauém vừadùt15o
Chỉ dhh. liÀu dùng vả cách dùn
chóng chỉ dlnh vì các an tlnìhic:
Xindoctrongtờhl dầnsudung
lben ửong hòo thu
lBảo quán: ở rhiẻl 60 dưới 30°C,
Đóng góleộp1lọ150 ml.
ỀLEFLOCIN®
Lơvoũoxacin homìhydmto 5 mg/ml
LEFLOCINÙ
Lovoũoncln hemlhydratc 5 mglml
Tiêm truyền tĩnh mạch l Intravenous infusion
| ĐỂ XA ỊAM TAY TRẺ EM_
aọc KY HƯỚNG DẢN sư DỤNG
1 mươc KHI DUNG
Dung dlch tiêm truyền san …, … ! slon solution
FLu0Rooumomue T sởYụỗiỉỉhlarÃn Ltd.. St ` FLUOROQUINOLONE
mnmctenw. WITH … ~ oséeoyKẹiẵ Ufggsgẵa f-- ANTIBACTERIAL WITH
wma swscmuu m mảy: 1oa Verbovetskogo sư.. WIDE SPECTRW
OF ACTION 18030. Cherkass. Ucraina OF ẢCTION
Tet +38(044) 2 1-01—01
www.uf.ua
|
1
1
1
i
1
1
1
| I
Nhập khAu bời:
lì YURiA-PHARM Íj YURiA~PHAQM
Label of the drug product Leflocin 5 mg/ml solution for infusion
150 ml in glass bottles rnanufactured by Yuria—Pharm Ltd. Ukra1ne
'” * Ẹ Rx Thuôc bin thue don
ảfị°°ỉị Í.ỂỂLỔỔÍIẮP ““““““
1 Levolbxach hemhydvate 5mg/ml Levofloxacin hemlhydrato 5 mglml
* Dung dich tiỡm truyln
ị 150 ml 1 50 m| nEu TRUYỀN TỈNH uạcn
! SĐK . 150 ml
ị Sổ ”sx; bonte oontetns 750 ~ of lgvotbxacm_
'“JH 11Ẩ,'4 NC1N)
… , ~ J.1n
…:
. PANTONE 6620
UV
. PANTONE Cool Gray 6 C
Sodimđloftde 135g
WnrbrdedmawưlãOni
."n`
IA l' Ý;í"~
Rx Thuốc bán theo đơn
Đế xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cẩn lhẽm thông tin, xín hỏi ý kiến bác sĩ
LEFLOCIN
SĐKz .............
THÀNH PHÀN: Mỗi lọ 150 ml dung dịch chứa
Hoạt chất: Levotioxacin hemihydrat ....................... 0, 75 g
Tá dược: Natri clorid, dinatri edetat, nước cất pha tiêm.
DẠNG BÀO CHẾ: Dung dịch tiêm truyền
DƯỢC LỰC HỌC
Levofloxacin lả khảng sinh thuộc nhóm fiuoroquinolon, có phổ khảng khuẳn rộng. Thuốc có tảc
dụng tốt đối với các vi khuẳn Gram am vả Gram dương, cũng như cảc sinh vật nội bảo- Enterococcus
faecalis, Staphyiococcus aureus, Staphyiococcus epidermis, Streptococcus pneumonia, pyogenes,
agalactiae, Viridans group streptococci, Enterobacter cloacae, aerogenes, agglomerans, sakazakii,
Escherichia coli, Haemophilus infiuenzae, parainiiuenzae, Klebsielia pneumoniae, oxytoca, Legionella
pneumophila, Moraera catarrhalis, Proteus mirabilis, vuigarìs, Pseudomonas aeruginosa, fiuorescens,
Chiamydia pneumoniae, trachomatis, Mycoplasma pneumoniae, Acinetobacter anitratus, baumannii,
calcoaceticus, Bordetella penussis, Citrobactcr diversus, freundii, Morganelia morganii, Providencia
rettgeri, stuartii, Serratia marcescens, Clostridium perfringens, Salmonella spp., Shigella spp. , Neisserỉa
gonorrhoeae, Ureaplasma urealyticum, Yersinia spp.
Hơn nữa, các vi khuấn như mycobacteria, H. Pylori và vi khuẩn kỵ khí cũng nhạy cảm với levofloxacin.
Treponema pallidum không nhạy cảm với levofioxacin.
Tác dụng diệt khuẩn của Levofloxacin lả do ức chế DNA-gyrase, một loại enzym cùa vi khuẩn, và
topoisonmerase tuýp II, ngăn chặn quá trình phân chia tế bảo vi khuẩn dẫn đến vì khuấn bị tỉêu diệt.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Levofioxacin dễ dảng được hắp thu vảo các cơ quan và mô Thuốc có nồng độ cao trong nước bọt,
đờm, dịch cuống phối, phối, mật, túi mật, tuyếntiền 1ỉệt, nướctiểu,da và xương
Có khoản 30-40% Levofloxacin gắn kết với protein huyết tương. Nồng độ đỉnh của Levofoxacin
trong huyet tương (sau khi tiêm truyền liếu 200mg trong 30 phủt) đạt được ngay khi kết thúc truyền
thuốc Thời gian bản thải cùa thuốc từ 6- 8 giờ. Levofoxacin rất it bị chuyền hóa trong cơ thế, trên
85% được thải ra qua nước tiếu, Levofoxacin được tìm thẳy trong nước tiếu trong òng 24 giờ chỉ
sau một liều duy nhất.
CHỈ ĐỊNH
Dung dịch tiêm truyền Lefiocin được dùng cho người lớn để điếu trị cảc trường h_p nhiễm khuẩn
do cảc vi khuẩn nhạy cảm với levofìoxacin gây ra sau đây: viêm phổi, nhiễm khuấn đường tiết niệu
có biến chứng (bao gồm cả viêm bế thận), nhiễm khuấn da vả các mô mếm, nhiễm khuẩn mảu,
nhiễm khuẩn trong ô bụng.
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG
Ở người lớn, Leflocin được dùng dưới dạng truyền nhỏ giọt tĩnh mạch, liếu iượng tùy thuộc mức độ
nặng nhẹ cùa nhìễm khuấn và độ nhạy cảm của vi khuấn gây bệnh với thuốc. Với những người trường
thảnh không bị suy giảm chức năng thận và thanh thải creatinin trên 50 mi/phút, liều khuyên dùng như
sau:
\1.\
Chỉ định Liêu dùng số hận dùng Thời gian đíều trị
hảng ngảy thuôc/ngòy
Viêm phồi cộng đồng mắc phải 500-1000 mg 1-2 7-14 ngảy
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến 250 mg* ] 1-10 ngảy
chứng, bao gồm cả viêm bế thận
Nhiễm khuần da vả mô mềm 500-1000 mg 1-2 7-14 ngảy
Nhiễm khuẩn mảu 500-1000111g 1-2 10-14 ngảy
Nhiễm khuẩn trong ổ bụng 500 mg 1 7-14 ngảy
*Trong cảc trường hợp nặng, iiếu dùng có thể tăng lên
** Kết hợp với cảc khảng sình để diệt trừ cảc vi khuẩn kị khí.
Vì Ievofoxacin được thải trừ chủ yếu qua thận liếu dùng cần được điếu chỉnh đối với các bệnh nhân
suy thận
Ở người lớn bị suy gíám chửc năng thận (thanh thải creatinin dưới 50 mlfphút), liếu dùng như sau:
Thanh lhải creatinin
Liều lượng ('tùy thuộc vảo mửc độ nặng nhẹ của bệnh)
50 — 20 ml/phút
Liều han đầu: 250 mg
cảc liêu tiêp theo: 125
mgl24 giờ
Liều han đầu: 500 mg
cảc liêu tiêp theo: 250
mg/24 giờ
Liễu ban đầu: 500 mg
cảc liêu tiêp theo: 250
min2 giờ
19 — 10 mI/phút
Liều han đằu: 250 mg
cảc liêutiêp theo: 125
mg/4S giờ
Liều han đẫu: 500 mg
cảc liêutiêp theo: 125
mg/24 giờ
Liều t_›an đẳu: 500 mg
cảc liêu tiêptheo: 125
mg/ 12 giờ
< 10 mllphút (bao gồm
thâm tảch mẻ… và lọc
mảng bụng liên tục*)
Liều ban đằu: 250 mg
cảc liêu tiếp theo: 125
mg/48 giờ
Liều ban đầu: 500 mg
cảc liều tiểp theo: i25
mg/24 gìờ
Liều ban đầu: 500 mg
cảc liều tiếp theo: 125
mg/24 giờ
*Không cần dùng thêm liếu sau khi thẩm tảch má… và iọc mảng bụng liên tục
Liều dung cho bệnh nhán auy chửc năng gan: Không cân điếu chinh liếu đối với bệnh nhân suy
chức năng gan, vi lượng levofoxacin chuyến hóa qua gan iả không đảng kế.
Liều dùng cho người giả. Không cần điếu chỉnh lỉếu dùng cho người giả không bị suy giám chức
năng thận.
Dung dịch truyền tĩnh mạch Leflocin được truyền nhỏ giọt tĩnh mạch chậm. Thời gian tối thiểu để
truyền một lọ Leflocin (150 ml dịch truyền chứa 750 mg levofoxocin) iả 90 phúti
Tùy theo điếu kiện cùa bệnh nhân, có thể thay thế thuốc tiêm bằng thuôo uông sau một vải ngảy
nhưng vẫn giữ nguyên liếu lượng.
Thời gian điều trị tùy thuộc từng điều kiện cụ thế vả dưới 14 ngảy Cũng như các thuốc khảng sinh
khảc, nên tỉếp tục dùng Leflocin trong vòng ỉt nhất 48- 72 giờ sau khi hết sốt hoặc sau khi chứng minh
đã tiếu diệt được vi khuấn gây bệnh
CHÓN_G CHỈ ĐỊNH _
Quả mân cảm với quinolon, phụ nữ có thai và cho con bú, trẻ em dưới 18 tuôi, bệnh nhân có tiến sứ
tảc dụng phụ trên gân do dùng quỉnolon, bệnh nhân có khoảng QT kéo dải.
CẨNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG:
Với bệnh nhân bị rối loạn chợuyến hóa porphyrin, Lefiocin có thể khiến bệnh trấm trọng hơn. Với
người cao tuối, thuốc có thể dẫn đến chủng viêm gân, đặc biệt khi dùng đồng thời với các corticoid.
Cân chủ ý vởi cảc bệnh nhãn mắc chứng xơ vữa động mạch não, rối loạn tuần hoản não hoặc suy giảm
chức năng thận. Ở bệnh nhân thiếu hụt giucose- 6—phosphatedehydrogenase, quinolon có thế ây tiêu
hùy hổng cầu (tan máu) Nếu xảy ra cảc tác dụng không mong muôn, đặc biệt rôi loạn hệ thân kinh
hoặc dị ứng xảy ra sau lằn dùng thuốc- đẳu tiên, cân ngưng dùng thuốc ngay lặp tức. Không tiểp xúc
với tia tử ngoại khi điều trị băng Leflocin Cần thận trọng khi dùng thuốc nảy cho bệnh nhân bị
động kinh, bệnh hệ thần kinh trung ương hoặc bệnh nhân có ngưỡng co giật thắp.
Sử dụng Leflocin có ảnh hướng không tốt đến khả năng thực hiện các hảnh động yêu cầu nhũng phản
ứng tâm thần vận động nhanh nhạy. Phản ứng sẽ cảng chậm hơn nữa nếu bệnh nhân sử dụng rượu
TƯỢNG TÁC THUỐC ,
Cần thận trọng khi sử dụng Leiìocin với cảc thuốc lảm giảm ngưỡng co giật (theophyllin, các thuôc
chống viêm không đặc hiệu). Cimetidin vả probenecid Iảm gìảm thải trừ Leflocin trong cảc cơ quan cùa
cơ thế. Leflocin tương hợp với một số dung dịch tiêm truyền khảc như dung dịch natri clorid 0. 9%,
giucose 5%, dung dịch Ringer vả cảc amino acid. Không được trộn thuốc nảy cùng với heparin hoặc cảc
dung dịch kiếm, cyclosporin vả cảc thuốc khảng vitamin K.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ
Do chưa có cảc nghiên cứu và cảc quinolon có khả năng gây tổn hại đến sự phảt triền của cảc sụn
khớp, khộng dùng Letiocin cho phụ nữ có thai hoặc cho con bủ. Nếu phảt hiện ra có thai trong khi
diếu trị bằng Leflocin, cần thông bảo cho bảc sỹ biết.
ẢNH HƯỚNG ĐẾN KHẢ NĂNG LÁ] XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Sử dụng Leflocin có ảnh hướng không tốt đển khả năng thực hiện cảc hảnh động yêu cầu những phản
ứng tâm thằn vận động nhanh nhạy. Bệnh nhân cẳn thận trọng khi lải xe hoặc vận hảnh mảy móc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Hệ !iẻu hóa/ chuyến hóa:
Thường gặp: Buồn nôn, tiêu chảy.
Ít gặp: Chản ăn, nôn, đau bụng, rôi loạn tiêu hóa.
Hiếm gặp: Tiêu chảy có máu, đôi khi có biều hỉện của viêm đường ruột bao gồm cả viêm đại trảng
giậ mạc
Rất hiếm gặp: Hạ đường huyết (giảm lượng đường trong mảu) nhất là trên bệnh nhận tiều dường.
Dấu hiệu thường thấy của hạ đường huyết lả thèm ăn, bồn chồn người run rẩy toảt mồ hôi.
Một sô loại quỉnolon khác được biết có nguy cơ gây rối loạn chuyến hóa porphyrin cấp trên bệnh
nhân mắc bệnh rối loạn chuyến hóa porphyrin. Leflocin cũng có thế gây ra hiện tượng nây.
Gan và thận.
Thường gặp: Tăng cảc enzym gan (các transaminase ALT vả AST).
Ít gặp: Tăng bilirubin vả creatinin hyết thanh.
Rât hiếm: Các phản ứng trên gan như viêm gan. Suy giảm chức năng thận đến suy thận cấp, viêm
thận kẽ.
Hệ thần kinh:
Ít gặp: Nhức đầu,` u tai/chóng mặt, rối Ioạn giấc ngù.
Hiếm gặp: Cảm giảc bất an, như dị cảm bản tay, run, lo lẳng, sợ hãi, co giật, lẫn lộn.
Rất hiêm: Rối loạn thị giảc vả thính giác, rối loạn vị giảc vả khứu giảc, giảm chức năng xúc giác, có
các phản ứng Ioạn tâm thằn như ảo giảc và nhược cảm (giảm nhạy cảm với kích thích hoặc cảm
giác). Rối loạn chuyến động bao gồm cả khi đi bộ.
Hệ lim mạch vả Iuân hoản:
Hiếm gặp: Nhịp tim nhan,h hạ huyết ảp;
Rắt hỉêm gặp: đột quỵ giống sốc.
Anh hưởng đến cơ, gân và xương
Hiếm gặp: Tốn thương dây chằng bao gồm viêm đau khớp và cơ.
Rất hiếm: Đứt gân (như gân gót). Tảo dụng không mOng muốn nảy có thể xảy ra trong vòng 48 giờ
kế từ khi bắt đầu điếu trị và ảnh hưởng đến gân gót ở cả 2 chân. Yếu cơ có thể là tác dụng phụ cân
quan tâm ở bệnh nhân bị bệnh nhược cơ nặng.
Trường hợp cá biệt: globin cơ niệu kịch phảt.
A nh hướng đến mảu.
Ít gặp: Tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cằu.
Hiếm ặp: Giảm bạch cầu trung tinh, giảm tiểu cầu dẫn đến Iảm tăng nguy cơ xuất huyết.
Rất hiêm: Mất bạch cầu hạt, điếu nảy có thể dẫn đến cảc triệu chứng bệnh nặng như sốt rét tải phát
hoặc kéo dải, vỉêm họng, yếu mệt nặng.
`
'4
. \
-`›
,o
—3
/
1
|
Trường hợp cá biệt: Giảm số lượng hồng cầu (thiếu mảu tan huyết) vả giảm số lượng cùa tất cả các
loại tế bảo máu (giảm toản thề huyết cẩu).
Phản ứng trén da vả Phản ứng di ửng toản thăn.
Ít gặp: Ngứa vả da nôi mân đỏ
Hỉếm gặp: Cảo phản ứng mẫn cảm toản thân (phản ứng phản vệ và dị ứng) kèm theo các triệu
chứng như nổi mây đay, co thắt phế quản, có thế khó thở.
Rất hiếm: Phù da vả niêm mạc (phù mặt, phù nỉếm mạc thanh quản). Hạ huyết ảp mạnh và sốc; kéo
dải đoạn QT, nhạy cảm với ảnh sảng vả tỉa từ ngoại
Trường hợp cá biệt: nổi mụn nước nặng ở da và niêm mạc như hội chứng Stevens—Johnson, hoại từ
thượng bì nhiễm độc (hội chửng Lyell) và ban đó nhiều dạng có dịch ri. Các phản ứng quả mẫn toản
thân có thể biếu hiện trước bằng các phản ứng nhẹ hơn trên da. Cảc phản ứng nảy có thể xảy ra sớm
ngay ở 1iếu dùng đẩu tiên và sau vải phủt hoặc sau khi dùng thuốc vải giờ.
Các tác dụng phụ khác.
Ít gặp: Đau và đó tại vị trí tiêm truyền, viêm tĩnh mạch
Thường gặp: mệt mòi (suy nhược).
Rất hỉếm: rét run, cảc phản ứng đị ứng ở phổi (viêm phổi dị ứng), hoặc vi mạch mảu (vỉêm mạch).
Sử dụng bắt kì loại thuốc kháng sinh nảo cũng có thể gây ra những rối loạn có liẽn quan đến hệ
thổng vi sinh vật trong cơ thế. Đỉều nảy có thể gây ra cảc nhiễm khuẩn thứ phảt cần tỉến hảnh điếu
trị bổ sung.
* T hông bảo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
QUÁ LIÊU-
Sứ dụng thuốc quá liều có thể gây lẫn lộn và suy giảm ý thức chóng mặt, co gìật, rối loạn tâm thẩn.
Dùng quả Iiếu điểu trị dẫn đến kéo dải đoạn QT. Nếu xả ra quả liếu, cẩn theo dõi chặt chẽ tinh
trạng cùa bệnh nhân bao gồm cả điện tâm đồ. Tỉến hảnh đieu trị triệu chứng.
Thấm tảch mảu, bao gồm cả thẩm phân phúc mạc hoặc thẩm phân phúc mạc liên tục không có hỉệu
quả thải trừ Ievofioxacin khỏi cơ thế. Không có thuốc giải độc đặc hiệu.
BẤO QUẢN: Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C.
HẠN DÙNG: 2 năm kế từ ngảy sản xuất.
* Không dùng Ihuốc qua’ thời hạn sử dụng.
ĐÓNG GÓI: Hộp 1 lọ 150 ml.
Săn xuất bởi
“YURIA-PHARM” LTD.
Trụ sở: 10, Mykoly Amosova Str., Kyiv, 03680, Ucraina
Nhã máy: 108, Verbovetskogo Str., Cherkassy, 18030, Ucrain
_ L1e oiẮcwã uau u mì ỉẸ'
*ỔB 3C JỌJỊ_ g
TUQ CL_ C TRƯỜNG
PTRLĨ'ÒNG PHÒNG
-zigmym -Ífuzy Ífủnfg
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng