RỎ v 1Ê
<“1 t“ Qt vtx i.i" nt"ợc
nả. :inì DUYỆT
[ .’ifi JỈíổii:Áalư'...Ê…../…ấi.Ểh…
Ổ Dải
Cao
NHẢN vi LECIFEX 100 (Vi AI/Al)
Kích thưởc:
:112 mm
: 45 mm
Ngã AA _thángto năm 20ÁL
|
f(lk'ĩ
h'\
NHÃN vi LECIFEX mo (Vĩ Al/PVC)
Kích thước:
Dải : 87 mm
Cao : 37 mm
« ' 0 v°“ý
Ọợ»°" Ùg\ềhtềờiứợ ệ\\e *
o`²`ạs` \40 `ụpvìt“vỷầg
ồờoý' `ạgồ uểẩỏ %
é\`gf @,ỡ f`gưg,
gữwp
Wĩeg`ờâ \\e cPỞÉ ›
Jfẳ* \ ọSt …Mư
t…;
./ửWÙg ,
'\
NHẮN HỘP LECIFEX1UU (Hộp 1 vi x 10 viên) Vi AI/Al
Kích thước:
Dải :117 mm
Rộng: 14 mm
Cao : 49 mm
, Lecifex“1 00
PRESCRIFMN WLY.
KEEP M OF 115101 15 CMILDRĐI - IIEAD CMfflI.LY TNE LEAFLET IIIIE USE.
S…E: Smatttntumpentm notmmttwt aơc. inldty place. probcttmm wm,
SPEGIHCATIINI: Manthcttnr's.
Rt McuAummm
Lecitex1tltl iạ/
_- Á
L…Iomctn 100 mg
@ tttt ..".Lỉ. 1.9 nm .…
…:
Each tĩlm omted tabbt eormim Luvdluactn too mg
IIDIUTIIII. ME. ADIIIIIIMTIJI. WIDICATIJIS AIB DTMEII IIFMMM:
Plense mter b me pachne tnsen.
““““ "
MõtviO baoptt'mcttt'taLevotluuctn ......................... 100mg
cut ouin. uẽii ume. cm nùne. cnơus cut mu vA L e c ' Íe x 1 0 0 m
ctcnttìnenmđcvéslunđư …mu @
thdocủMnndlnsửttnu. -I
oéxnlttm eùnmèaa _
oocưtMue ukuùwna muc mmùue. m
ẫ°ffllr mt ưc sdnsxmmnm: *
míkh0ráo.ttinh ánh sán .nhiợtủkhỏn 3 . _
nEUmihtmcs " g usx ’ Mtg. M" @
mm».qu HD | Exp. Dm : 4
› Săn mít hùi | mm… by: a
ctm TV có ndu une Ma 6… ~ GLOMED mnmceuncn oơmnv. Inc. Ộ
y as an to Tu Do. xcu vat …… … s…m. nm An. sum ….
1 … __ __ _ _ i
thángẢt) năm 201L
, _~ . u—__Giám Đốc
CÔNG TY '
có PHẢN Ẩ/
)
Oơ
4
010
Ấ°
g
ủ
.fò\i/
0-
P
.oÀ\
On
1.
NHÃN HỘP uacưex mo (Hộp 3 vỉ x 10 viên) Ví Al/Al
Kích thước:
Dải :117 mm
Rộng: 18 mm
Cao : 49 mm
PBESCRIFI’ION ONLY.
KEEP NT 0F REACH OF GNILDREN - READ CAREHJLLY THE LEAFLET BEFm'tE USE.
STORAGE: Store at the temperature not more than 30'C. in a dry place. protect trom light
SPECIFICATIW: Manutacturer's.
Rt mu6c … ntm eou
Lecitex mo (;M ;
Levoflomcln mo mg
“ 1 . .
«ờ !.11tẵtlặffltl'ẳt'đ'tffl
Ệ…ì…ĩ “ “ *
Each tttm mm tabtet contains Lth 100 mg
INDICATIONS. DOSAGE. ADMINISTHATIOM. MAINIJICA'MNS AND OTHER INFOHNATINI:
Ptoasu mter to the package tnsert.
“…"“ ……
ẩtẫfflfềi'Ẻh.……tờờờiihiẵih Leclfex 100
…: mous nu KMẢE vé dn Mn: … m n
XinúocÙMnodlnsửdung.
e€utlumcủumèsn
mú…nenluìwucmllcxumùue.
ĐInhmuAu: aơc SGIOSXIBMNOL
mt IM ráo. tránh Anh sáng. nhiệt do khong qd , _
ntuctuímccs "sx ’ w“ ij
mm».qu HD ’ E²°- 0²“ -
Stu tuít bỏt ] Manưacuod w
ettue nt ct! Mu Mc núm e… - Gtoneo P…nmt:amm comuv. Inc.
35 Đai Lo Tu Do. KCN Viet Nam — Stnoamre. Thuin An. Btnh Duma.
cs _J'
Qitiiiti cẩn TÚ
00 l-ờxallaa1
”Q… r '…
"O .
.\
10
HU
….
t
NHẢN HÔP LEGIFEX1OB (Hộp 1 vỉ x 10 viên) Vi AI/PVC
Kíchthưđcz
Dải : 95 mm
Rộng: 12 mm
Cao : 44 mm
mẻscsíníủủuf ’ * ’ ”" “W * i 7 7`
KEEPMOFREACNGFBIILDIIEI-READUREHJLLYWIELEARETIEFDREIBE.
…BSmattttenmpomnnotmoreman3ơC.tnadrynhmprotectitmnlight.
lý _ __ ý SPECIFMTIII: Mamhctmt's. __ _
= |ìntuõcunmmm
@
Ẹ“ '
ã | Lecưex 100 /
( t = L…ntOOmu
; g
( .. @ nưnnmn
_ _ 'èní’“"-' _
Eah fttm … hbbt contins L…in mo mo
MUTDIS. M. ANIIWTIH. WIIWMI AID m IIMIIA'MI:
Plus: rom & the pdme “Imtt
( Sán:ítủl…udư
` mndnùnncmhm-smưnmmưncntooummu
aseauivmxcuvmmm-smwnnunm.mm
nunmũư ' '
MBtvtlnmmtmuùtndtuzen , … ~ 101… LBCỈÍeX 100 i n
uim.túium.dntm.uheuhnvt
dcnúleflmtưvéúnndư. …1Nm fi
xmmcưtuúunđnuìm~ -'
otuthmỆmtn _
mưu ơửwunMnuntn. sơnsxtmtb m
Đlmmm.vlnhtmnng,nniomquwc usx , W_ nu *
mfflzmcs @
uum …. HD ’ E“ 0" d
@
@
thángft] năm 20_/£
._ 0075 W\g Giám Đốc
0
~»,
1 c
Ể_Ặ
NHẢN HỘP LECIFEX mo (Hộp 3 vỉ x 10 viên) Vi Al/PVC
Kíchthưức:
Dải :95 mm
Rộng: 15 mm
Cao : 44 mm
…Ệ……… 7Í Í7 ’ỳ *
--MGRHCMGFGIILDREI READCAREFILLYTIELEAHETIEFOREIBE.
$…E'Sltưtttiebmpơưttưttơtrhơetttmỉìữũinadfypheoprtiicttrunligtrt i
__ __ ỉũư…fffl_ _ i
\ i = |ìnuđcuunteum (
Q
* 1- .
@
1 g Lemtex 100 tờ (
i = LMtndn1Nm \
o _ ,
i @ ` ^ Sa 10 il ! u \
_l 'JSL…J…ẳJ.ỀLE i
Emhfitncutodnbhtumtz'mLmưm 100mg
tumm. WBE. mtmmmu. ……th … mat IIIFIIIIAM i
Pte… retor » … pm imrt J
i
( ả…ỉ…—’ “4 ỉ
i
(
““”“ i '-
Ntvtơntnopttt M… ,
uim. túiitltn. …… …uiuinm Lecnex 100 m (
cacmmnucvmnnủ ……m n (
xmdocnmnlnửm —:
IẾIAYẨITIVũÌITIỀH _ '
cout…nlutmmatcmotm. m
lẤnuùm sơnsx1mm *
ot…mmummmmommụnsơc .
mudmurs usx ' W “" Ô
ntum m no ( m m _
Snnlttũllhtlhđtndtn = 1
Mtvđmlunưnủm stotznmmưunmcnưnuv tu; \
sswmmmxcuvmm- smm nunui. mm g ( e-
i — > ~ ý Ý _, -r __
` ;
HƯỚNG DĂN SỬ DỤNG THUỐC
_ LECIFEX® mo
Levofloxacin
Viên nén bno phim
1- Th… phì…
Mỗi viên nẻn bno phim chửn:
Hoat chẩn Levofloxacin hemihydrat tương dương levofioxacin 100 mg.
Tá duvc: Hydroxypropylmethyl cellulose, cellulose vi tinh thế. magnesi stearat, crospovidon, Opadry white, Ponceau 4R, Sunset
yellow lnke.
2- Dược lực học vì dượt động học
Duvc lực học
Levofloxacin lả một kháng sinh thuộc nhóm iiuoroquinoion có phố kháng khuẩn rộng. bevotloxacin tác động bẩng cách ức chế tiều
đon vi A của ADN gyrase (topoisomerase), lẻ một enzym cẩn thỉết cho sự sno chép ADN của vi khuẩn.
Cơ chế tác động cùa các kháng sinh thuộc nhóm fiuoroquinolon, kể cả ievofioxacin, khác với các kháng sinh nhóm penicilin,
cephalosporin, aminoglycosid, macrolid, vả tetracyclin. Do dó, các chùng vi khuấn đề kháng với các nhóm kháng sinh nây oó thề nhẹy
cảm với Ievotioxncin vả các quinolon khác.
Levofloxacin có phổ kháng khuắn rộng gồm các vi khuẩn Grant âm và Gram dương cả in vitro vả trên lâm sâng:
- Vi khuấn Grnm âm hiếu khi: Escherichia coli, Klebsiella pneumom'ae, Proteus mirabilis, Pseudomonas aemginosa. Haemophi/us
induenzae. Haemophilus parainjluenzae. Moraerla catarrhalử. Legionel/a pneumophila, Enterobacter cloacael .
- Vi khuẩn Grnm dương hiếu khi: Staphylococcus sp (S. aureus. S. sapmphyticus), Streptococcus pneumonìae (kể cả các chủng kháng
penicilin). Streprococcus pyogenes. Streptococcus hemoừticus. Enrerococcus sp (E. faecalis).
- Các vi khưẩn khác: Chlamydia pneumom'ae. Mycoplasma pneumom'ae.
Mặc dù aa oó sự aè kháng chéo giữa levoftoxacin vả một vâi Huoroquìnoion khác, một số vi khuẩn dề kháng với các ftưoroquinolon
khác có thế nhạy cảm vói levotloxncin.
Dược đợng học
Hấp thu: Levofloxacin được hấp thu nhanh vả hầu như hoản toản sau khi uống, nổng độ đinh trong huyết tương đạt dược trong vòng 1
giờ sau khi dùng 1 liều.
Phân bố: Thuốc được phân bố vảo trong các mô co thể kể cả niêm mạc phế quán vả phối, nhưng khá nãng thâm nhập vâo trong dich
não tủy tương đối kém. Nồng độ thuốc trong mỏ phối thông thường cao hơn gấp 2-5 lần so với nồng dộ trong huyết tương.
Levofloxacin iien kết khoáng 30—40% với protein huyết tương. Thế tich phân bố trung hinh của levofloxacin thường trong khoảng từ
74-112 L sau khi dùng liều don vả các iièu lặp lụi soo mg.
Chuyển hóa: bevofioxacin It bị chuyển hóa ở người và dược thâi trừ chủ yếu dưới dạng thuốc không đồi trong nước tiền trong vòng 48
giờ, trong khi chi đười 4% của liều dùng tim lại đuợc trong phân trong 72 giờ. Dưới 5% của một liều sử dụng tìm 1ni được trong nước
tỉẻu dưới dạng các chất chuyến hóa desmcthyl vả N—oxyd. Cúc chất chuyển hóa nây n oó hoạt ttnh dược lý.
7hải trừ. Nửa đời thái trừ của levotìoxncin lá 6—8 giờ, nhưng thời gian nây có thể dâi hon ở người sny thặn. Levofloxacin dược bâi tiết
nhiều dưới dạng không dối, chủ yêu trong nước tiều. Thuốc khỏng bị loại bỏ bằng phương pháp thẩm tách máu hny thẩm tách mâng
bung.
3— Chỉ đinh
Điều trị các nhiễm khuẩn nhẹ, vùa vá nặng do các vi khuẩn nhạy cám gây ra bao gồm:
— Viêm xoang vi khuẩn cấp. _ /
- Đợt kich phát cấp của viêm phế quản mạn.
- Viêm phổi mâc phải bệnh viện.
- Viêm phổi mắc phải cộng đồng.
— Nhiễm khuẩn đường niệu không biến chứng.
- Nhiễm khuẩn đường niệu có biến chứng kể cả viêm thận-bể thận cấp.
- Nhiễm khuấn da và mỏ mềm khỏng hiên chứng.
— Nhiễm khuấn da vả mô mềm có biến chứng.
- Viêm tuyển tiền liệt vi khuấn mạn.
4- Lièu dũng vì cảch dùng
Liều dùng
Người lởn:
- Viêm xoang vi khuẢn cấp: 500 mfflầnlngây, trong 10-14 ngảy.
— Đọt kich phát cấp của viêm phế quán mạn: 500 mgđần/ngùy, trong 7-10 ngây.
- Viem phổi …ác phải bệnh viện: 500 ngi-2 lần/ngây trong 7-14 ngây.
- Viêm phổi mảc phải cộng dồng: 1so mg/lấn/ngảy, trong 5 ngảy.
- Nhiễm khuấn dường niệu không biển chửng: 250 mg/1ầnlngảy trong 3 ngảy.
- Nhiễm khuân đường niệu oó biến chúng kè cá viêm thận-bề ihan cấp: zso mg/lần/ngảy trong 7-10 ngầy.
- Nhiễm khuấn da vù mô mềm không biến chứng: 500 mg/lẫnlngây ưong 7-10 ngáy.
— Nhiễm khuấn da vả mô mềm có biến chứng: 750 mg/Iẩn/ngãy trong 7-14 ngây.
- Viêm tuyển tiền liệt mạn tinh do vi khuấn: 500 mgllần/ngây trong 28 ngảy.
Liền dùng cho bệnh nhin suy thận
no thnnh nm cmiinin (mllphút) ] Liều ban ơủ | Liều duy trì
Nhiễm khuấn dường tiểt niệu có biến chửng, viem thận-bề thận cẩp
a 20 250 mg 250 mg mỗi 24 giờ
10-19 250 mg 250 mg mỗi 48 giờ
Các chi đinh khác
so-so Không cần hiệu chinh liều
zo-49 500 mg 250 mg mỗi 24 giờ
10-19 500 mg 125 mg mỗi 24 giờ
Thấm phitn máu 500 mg 125 mg mỗi 24 giờ
Thấm phân phủc mac liên tục 500 mg 125 mg mỗi 24 giờ
Ciclt dùng
Uống thuốc với một ly nước đầy, có thế uỏng lủc đói hoặc no. không uống chung với thuốc kháng acid chứa nhôm vả magnai.
& Chống chỉ innh
Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với levofioxacin hny các thuốc kháng khuẩn khác thuộc nhỏm quinolon.
Người bị bệnh động kinh hay oó tiền sử bệnh gân do sử dụng Huoroquinolon.
Phụ nữ có thai vù dang cho con bủ. /
Trẻ em dưới 18 tuối.
6- Lưn ý vì thận trọng
Sử dụng thận trọng ở những bệnh nhân suy gan hay suy thản, thiếu hụt glucose—ỏ-phosphat dehydrogenasc vả người giả.
Ở những bệnh nhân suy thận: điều chình liều dựa vâo độ thanh thái creatinin.
Tie dụng trên hệ cơ xmmg:
Bệnh khớp vù thoái hóa xương-sụn ở động vặt non các loát khác nhau dã được báo cáo với ftuoroquinolon. kể cả levofioxncin. Tính nn
toán vù hỉệu quả chưa được xác định ở trẻ em dưới 18 tuổi.
Các kháng sinh nhỏm fiuoroquỉnolon, kể cả levofioxacin, có iiên quan đển tang nguy co vỉẽm gân vù đứt gân ở mọi dộ tuổi. Phản ứng
khỏng mong muốn nảy thường có liên quan đến gân gót Achille, vả đút gân gót Achille có thể cần phải can thíệp phẫu thuật… Đứt gân
có thể xáy ra trong vả snu khi điều tri, viêm gân hoặc dứt gân có thể thường gặp hơn ở những người dang dùng corticoid, đặc biệt là
nhũng bẹnh nhân lớn tuổi.
Tie dụng trên hệ thìn kinh trung ương: Động kinh. loạn tâm thần cấp, tang áp lực nội sọ vả Idch thich thần kinh trung ương dẫn đển
nm rấy, bồn chòn, lo iảng, nhức đẩu nbe. Iủ lẫn, ảo giác, trầm cảm, ác mộng, mất ngủ, có ý dinh hay hánh dộng tự sát (hiếm gap) aa
được báo cáo với tluoroquinolon, kể cả levofloxacin. Những tác dụng trẻn hệ thần kinh như vậy có thế xáy ra sau khi dùng liều đầu
tiên. Dùng thuốc thặn trọng trên bệnh nhân đã biết hny nghi ngờ có các rổi loạn thằn kinh tmng ương (như xơ cứng dộng mạch não
nặng, động kinh) hay có các yếu tố nguy cơ khác dẫn đển dộng kinh hoặc lảm giám ngường động kinh (thí dụ dùng mờt vâi thuốc, suy
thận). Nếu xảy ra tác dụng tnẽn thấn kinh, ngừng ievofloxncin vả áp dụng các biện pháp thich hợp.
Phin ứng quá mẫn: Các phản ửng quả mẫn nghiêm ưọng và đôi khi gây chết người vâlhoặc phản ứng phản vệ đã được báo cáo ở
bệnh nhân đùng fiuoroquinolon. Những phản ủng nây có thể xảy ra khi dùng iiều đầu tiên. Ngừng levotìoxacìn ngay khi có các biểu
hiện đầu tiên của phát ban hoặc bất kỳ dấu hiệu nảo của phản ứng quả mẫn. Ảp dụng các biện pháp thich hợp theo chi dinh (thí dụ
dùng epinephrin, corticoid, và duy tri đủ oxy vả đường thờ).
Phin ửng nhạy câm với inh síng: Cảo phản ủng nhạy cảm với ánh sảng đã được báo cáo với một vải fiuoroquinolon ưong dó có
lcvofloxacin. Trủnh tiếp xúc khõng cần thiềt vởi ánh sảng tự nhiên hay nhân tạo khi dang dùng fluoroquinolon hny trong vòng 48 giờ
sau điều tri.
Viêm đni trìng ming giâ: Điều trì với kháng sinh có thế tạo diều kiện cho Closm'dium dzịfflcile phât triển quá mức. Tiéu cháy vả viêm
đại ưâng có 1ièn quan dến C. difflcile (CDAD, tức lả tiêu chảy vè viêm đại ưâng hay viêm đại trảng mảng giá do kháng sinh) đã được
báo cáo ở bệnh nhân dùng iiuoroquinolon kể cả Ievotioxacin. Cẩn nghĩ đến CDAD nẻu có tiện chảy xảy ra vả xử trí thích hợp.
Kẻo dìi khoing QT: Khoảng QT kéo dèi dẫn đến loạn nhip tâm thất, bao gồm xoán dinh, dã được báo cáo với một vải
tluoroquinolon, kể cả levotloxacin. Tránh dùng levofloxncin ở người sẵn có khoáng QT kéo dùi, những người bị rối loạn điện giâi chưa
được xử trí (như hạ knli huyết, hạ magnesi huyết), vả nhũng người dùng thuốc chống ioạn nhip nhóm IA (như quinidin, procainamid)
hay nhóm 11] (như amiodnron, sotnlol).
Ẩnh hnửng của thuốc lên khả năng diều khiển tìu xe vì vộn hùnh mủy mỏc: Levofioxacin có thể gây chỏng mặt, nén xác đinh sự
nhạy cảm nây trước khi dùng trong khi lái xe hoặc vận hânh máy móc.
Sử dụng cho phụ nữ có thai vù đang cho con bủ: Không có các dữ kiện ưên người. Do các tiuoroquinolon gây thoái hóa các khớp
mang trọng lượng co thế ở động vật chưa trướng thảnh, levotioxacin không được khuyên dùng cho phụ nữ có thni vè cho con bủ.
IỉỮ
ả~=²/
;
5
7- Tương tủc của thuốc vởi câc thuốc khâc vì câc dạng tương tảc khác
Các thuốc kháng acid chứa nhôm vù magnesi, chế phấm chứa sắt vả sucraifat lảm gíùm hấp thu levofloxacin.
Probenecid ngãn cản bâi tiểt lcvofioxacin.
Thuốc kháng viem khỏng steroid có ihẻ nm tang tác dung phụ của ievofloxacin.
Levotloxacin có thề nm tăng nồng dộ theophylin trong huyết thanh.
Levotloxncin có ihẻ him tăng tác dụng chống đông máu của warfarin.
Gia tang thoáng qua creatinin huyết thanh khi dùng đồng thời với cyclosporin.
8- th dụng không mong muốn
Thường găp. ADR > l/100
- Tieu hóa: buồn nôn, tiêu chảy.
- Gan: tăng men gian.
~ Thần kinh: mất ngủ, dnu đầu.
1! gạp. mooo < ADR < moo
~ Thần kinh: hoa mắt, cãng thằng, ktch động, lo lắng.
~ Tiêu hóa: dau bung, đầy hơi, khó tiêu, nôn, táo bón.
- Gan: tăng bilirubin huyết.
~ Tiết niệu, sinh dục: viêm âm đẹo, nhiễm nấm Candida sinh dục.
Da: ngửa, phát ban
Hiếm gặp, ADR < l/1000 ,
~ Tim mạch: tang hoặc hạ huyết áp, loạn nhip. l/
~ Tiêu hóa: viêm dại trảng mâng giả, khô miệng, viêm da dảy, phù luỡi.
— Cơ xương—khớp: đau khớp, nhược co, đau cơ, viêm tủy xương, viêm gân Achille.
. Thần kinh: co giật, ác mông, trầm cảm, loạn … thần.
~ Dị ứng: phù Quỉnck, choáng phản vệ, hội chứng Stevens-Johnson vả Lyelle.
Ngung sử dung vả hỏi ý kiển bác sĩnếu: Bệnh nhân bị viêm hoặc đau gân, tiêu chảy kéo dải hoặc trở nen trầm trọng.
Thông Mo cho bic sỉ những tảc dụng không mong muốn gặp phi] khi sử dụng thuốc.
9- Quí llều vi xử trí
7h'ệu chủng. Khỏng có dữ kiện về quá liều levoftoxacin ở người.
Xử trí: Trong trường hợp quá liều cấp, … rỗng dạ dảy hảng cách gây nòn hoặc n'm dạ dây. Cấn theo dõi người henh vã điều ưi hỗ ưọ
như kíếm tra chức ning thận, cho uống các chế phấm kháng acid chứa nhôm, magneci hay calci đẻ Ièm giảm hấp thu Ievofloxncin. Cẩn
duy tri bù đủ dich cho bệnh nhân.
10… Dụng bèo chẽ vù dỏng gói
Hộp 1 vi x 10 viên nén bao phim
Hộp 3 vi x 10 viên nén bno phim.
11- Bin quân: Bảo quản noi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C.
12- Tiêu ehuin chít lượng: TCCS.
13- Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngùy sản xuất.
THUỐC BÁN THEO …
nt XA TÀM TAY CỦA TRẺ EM
nọc KỸ HƯỚNG DĂN sử DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
NÉU cÀn THÊM THÔNG TIN, xm HÒI Ý KIÊN BÁC st
Sản xuất hời: CÔNG TY co PHÀN nược PHẨM cm…zn
': Số 35 Đai Lộ Tự Do, KCN Việt Nam — Singapore, thi xã 1huận An, tỉnh Binh Dương.
, ĐT: 0650.3768823 Fax: 0650.3769094
NgâyAầ thángOfinăm 2013
P. Tổng ỉám đốc
.' `ỵ/ _
ƠỀ’G » Ạ'Ô \
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng