'BGJE 6uuuud Jer tdeoxe qsiumA An “uisõ oog pieog 1x JGQĂO
…… 09XSZXGVL ĩ NOISNEIWIG
OZ 'IINCI'I
Slồlqej. Oi X 8
B… og steinl UỊỊBỊSEAHSOH
0Z 'IING'I
6an uoudụosmd
09XSZXS'VL
LDNIL 20
( MSN__cu
J
LDNIL 20
L
LDNIL 20 B°'°"N°²
Mfg Date: ddlmmlyy
Each film coated tablet contains: Exp Date: ddlmm/yy
Rosuvastatin Calcuum
m Equivalent to Rosuvastatin 20 mg
ẵ lndlcatlon. Dosago. Contralndlcntlon. Rx - M bán theo đơn LDNL zo
ỡ Slde oftects (see enclosed ieatiet) mủ phấn: Mở vien Ổn ba phim chứa n vasmn CỦ g
~ Keep out of roach ot ehitdmn. Romvssist’n 20 mg
% sm in a cool. dry piace, below ao=c. nuyeùch ơóng w: Hơn 3 vi x … viên. 5…
8 P m ừ r … mơinh,eádidùm.dxóngciưm.veeácmongtinkhecxinơoctờhuùngan
8 ’° “’ °m '9 ' sử dụng ae… theo. sólosx. ngèySXvèhen ơừ›gm~eaiưi No“, 1… Deta',
0 Manufactured byĩ “Exp. Me~ … bao m_
MSN Laboan Private leited Báo quản nơi khô mát. dười aơc .Tránh &… sảng.
Piot No 42, Andridi Industnal Estate. 96 xe tdm tay trẻ em. Đoc kỹ huóng yín sửdung truớc khi dùng.
Bollaram. Medak District - 502 325_ Nhũ sùn xuất MSN leơfltOrles anm Umlted _ _
Telangana India Plot No 42. Andeh lnđustnal Esme, Bollaram. Medak Dmtnd ~ sua …
' Tdangana. An Đủ
Mfg. Lic. No.:SSIMDIAPI2007IFICC DNNK:
\
x
\
\
\
\
x `ỵỵPaầtịọ\g fi`ap\ehaiLhe uihyẫmished wiqth minịihuửicịg mMẢỆỒ` ìz' ²`niỉ" “TI
l ' “P Vr~ v
, LụẳkÌỉ’i ụlzi'iiii 'Hỉ
›ii_;iij .\ ! xf»ziíi ; LỘ)
. … ạiL _k_ OS
í~b 4/ìíle'
ROSUVASTATIN TABLETS 20 mg
Each film coated tablet contains:
Rosuvastatin Calcium
Equivaient to Rosuvastatin 20 mg
DOSAGE As direoted by the Physician.
Store in a cool dry piace. below 30“C.
Protect írom light.
Keep out of reach ot children,
Manufactured by:
MSN Laboratories Private Limited
Plot No 42, Anrich Industrial Estate.
Bollaram. Medak District - 502 325.
Telangana. india,
Mfgi Lic. No.: SBIMDIAPI2OOTIFICC
10N uaiea
›Wmmlpp zeteo 'dxa
ẮẮll-WJ/PP eieo mw
ỂJ—“ý
.Ó.
2
.C
8
m
n:
Mfd. Date: dd/mmlyy
Exp Date ddlmm/yy
oouuoozmvrowree ON on Biw
EIPU| 'eueõueial
'SZS ZOS ~ DUIS!O >pr9W 'UJRIEIIOEI
'ĐIBJSEI IEỊJISNDUI ỤOUUV 'ZtJ DN l°ld
pam…n ²ư^Hd SĐỊJOIB-IOQU1 NSW
:Áq paJmoe;nueyq
'ualpuqo Jo qc›em to mo daaỵ
luôt| uJou Daio›d
oaos; moiaq “aseid ẮJD iooo e … BJOlS
U²DISẮUd aux Aq penaup sv aovsoo
6… 03 quìSư/insog oi ỊLJEIENFIbE|
……aịeo une1semsog
“suuewoa ie|qm paieoa mm ưaeg
6… oz SlE1SVl NitViSV/iiiSờờ
EEEIEIIa
Rx — Thuốc bán theo dơn
LDNIL 20
THÀNH PHẦN
Mỗi viên nén bao phim chứa:
Hoạt chắt: Rosuvastatin calci tương dương rosuvastatỉn 20 mg
Tá dược: Tribasic calci phosphnt, cellulose vi iính thế, butylated hydroxy toiuen` povidon K — 30, natri
croscamellose, colloidal silicon clioxid, magnesi stenrat, 1nstacoat Universal white
DƯỢC LỰC HỌC
Cơ chế rác động
Rosuvastatin là một chất ức chế chọn lọc vả cạnh tranh trên men HMG-CoA reductase, lả men xúc tác
quá trinh chuyên dôi 3-hydroxy-3-methyiglutaryl coenzym A thânh mevnlonat, một tỉên chín của
cholesterol. Vị trí tác động chính của rosuvnstatin lả gnn, cơ quan đích lùm gỉảm cholesterol.
Rosuvastatin lảm tăng số lượng thụ thể LDL trên bề mặt tế bảo ở gan, do vậy lâm tăng hẳp thu vù dị
hóa LDL vả ức chế sự tồng hợp V LDL ở gan, vì vậy iảm giảm các thảnh phần VLDL vả LDL.
Tác dộng dược lực
Rosuvaslatin lảm giảm nồng độ LDL-choiesteroi, cholesterol toản phần vù triglycerỉd vả 1ảm tãng
1-lDL-cholesterol. Thuốc cũng iz`im gỉảm ApoB. non I-iDL-C, VLDL-C, VLDL—TG vù lảm tăng ApoA—
I. Rosuvnstatin cũng lủm giảm caic t_ỷ 1ệ LDL—C/HDL—C, C toản phằnlI-IDL-C, non I-[DL-C/HDL—C vù
ApoB/ApoA-I.
Hỉệu quả lâm sùng
Rosuvnstatin dược chứng minh có hiệu quả ở nhóm bệnh nhân người lớn tãng cholesterol mún, có hny
không có tăng triglycerid máu, bắt kỳ chưng tộc, giới tính hay tuối tảc vả ở những nhóm hệnh nhân dặc
biệt như dái tháo dường hoặc hệnh nhân iãng cholesterol máu gìa đinh.
Từ các dữ iiệu nghiên cứu pha HL rosuvnstntin chứng tỏ có hiệu quả trong điều trị ở hẩu hết các bệnh
nhân tăng cholesterol máu loại Hạ và Hb (LDL—C trung binh trước khi diều trị khoáng 4,8mmol/l) theo
czic mục tiêu diều trị của Hội Xơ Vữa Mạch Mí… Châu Âu (European Atherosclerosis Society- EAS:
1998); khoáng 80% bệnh nhân dược diều trị bẳng rosuvnstaiin lOmg dã dạt dược các mục tiêu diều trị
cùa EAS về nồng dộ LDL-C (< 3mmol/l).
Trong 1 nghiên cứu lớn. 435 hệnh nhân iãng cholesteroi mảu di truyền gia đinh kiêu dị hợp lư dã dược
cho dùng rosuvastalin từ 20-80mg [hco lhiết kế diều chinh tãng liền. Người … thắy iỉi tắt cai cz'ic liều
rosuvnstatin ciều có iác tiộng có lợi trên caic ihông số 1ìpid vù dạt dược các mục tiêu diều trị. Snu khi
chỉnh dến liều hằng ngùy 40mg (12 luzin diều irị). I.DI.—C giải… 53%. 33% bệnh nhân clz_u dược các mục
lìỏu cún [ÊAS về nồng dộ 1.1)L-C « s……mm.
Trong một nghiên cứu mờ, cliều chinh liều tủng dẩn. 42 bệnh nhím tũng cholesterol mún dì iruyền kiêu
dồng hợp iư dược dainh gizi vồ ciúp ửng diều lrị với liồu msuvaslaiin 20 … 40 mg. Ti'it cai bộnh nha`…
nghiên cứu dồn cú dộ giai… lrung hình 1.1)1.—C` ii`i 22%.
1"
† ___ LL .-
_LL.’ í…b_
“"èx
'f\
P
~,»
|
`i`rong cảc nghiên cứu iâm sảng với một sô lượng bệnh nhăn nhât định, rosuvastatin chửng tỏ có hiệu
quả phụ trợ trong việc lùm gỉảm trigiycerid khi được sử dụng phôi hợp vởi fenofibt’nt vù lảm tăng nông.
clộ llDL-C khi SỬ dụng phôi hợp với niticin.
Rosuvustutin chưa được chửng minh lá có thẻ ngăn chận các 1iỉên chứng có iiên quan Ciẻn sự bz'it'
thu'ờng vê lipid như bệnh mạch vảnh vi các nghiên cứu vẻ giảm tỷ 1ệ tử vong vz`t giảm tỷ iệ bệnh iý khi
_ _ _ … _ x _ .
dung rosuxmstntm chưa dược thực hiẹii tiay du.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Hấp Ilm: Nồng độ đinh trong huyết tương cùa rosuvztstzttỉn ci'ạt c'hxợc Ichoảng 5 giờ sau khi uống. Độ
sinh ichả dụng tuyệt dối Ithoảng 20%.
Plnỉit bổ: Rosuvastutin phân bố rộng rãi ở gnn in nơi chủ yếu tổng hợp choicstemi vù thanh lhải LDL-
Ci 'IĨhế tỉch phân bố của rosuvastatin khoảng 1.34 [… Khoáng 90% rosuvastatin kết hợp `ifó'i protein
huyết tương, chủ yếu iz`t vởi a1bumin.
Chuyển hóa: Rosuvaslatin ít bị chuyển hoá (khoảng 10%). Các nghiên cfm in vílro về chuyển hoá có
sử dụng cảc tế bảo gan của người xác ciịnh rằng rosuvastatin lù một chất nồn yếu cho sự chuyến hoá
(.ỊUìi cytochrom P450. CYP2C9 lù chất Ciồng cnzym chính ihum gìn vùu quá 11'Ì1'1Ỉ1 chuyển hoả, 2C10,
3A4 vù 2136 tham gỉa ở mức dộ thấp hơn. Chất chuyền hoá chinh ciược xác dịnh 1ả N—clcsmcthyi vả
lncton. Chất chuyến hoai N-desmothyi có hoạt tinh yếu hơn ichoảng 50% so với rosnvastatin trong khi
dạng iacton không có hoạt tinh về mặt lâm sảng. Rosuvaslatin chiếm hơn 90% hoạt tinh ức chế i-iMG—
CoA reductnsc trong iuằn hoản.
Tlirĩỉ Irừ: Khoáng 90% ]iều rosnvast’atin dược ih:ìi tit`i' ở dạng không dỗi qua phân (hao gồm hoạt chẩt
dược liếp thu vả không c’iược hấp thu) vít phẩn còn ini dược bỉii tiết ra l'ìtl'ỚC tiễn. Khoảng 5% cl'ược hỉii
tiết … ntì'ỚC tiếu dưới dụng không đỗi. i`hời giun hán thíti trong hnyết tuong khoảng 10 giờ. Thời gian
bán thải không tăng khi dùng iiểu cao hơn. Độ thanh thái trong huyết tương trung hinh khoảng 50
lí’i/giờ (hệ số hiến thiên lù 21,7%). Giống như các chất t'.fc chế men I~IMG-CoA rccluctztsc khảo, sự đảo
thải rosuvustntin … khủi gan có .iiên quan đến chắt vận chuyến qua mảng OA'I`I’-C. Chất vận chuyến
nảy quan trọng lrong việc dảo thải rosuvastntin khời gan.
Tính Iuyển i’ính: l~)Ộ hắp thu toi… thân của rosux-ưtstntin tăng ti iệ vởi liều dùng. Không có Sự thay dối
iiz`itì về các thông số ciược động học ss… nhiếm iiều dùng hằng ngủy.
C`ríe nhóm IJệii/i nhím r`i'ặc biệt
T…Ỉi m'c wi girỉ'i linh: i`£iC động ct… ttiối tác hoặc giới tính trên titrợC tlộng học của rosuvnsiatin khỏng
dáng kê về mặt iâm sùng.
Chúng lột“: Các nghiên cứu dược tiộng học cho thấy AUC vat C.…lỵ lăng khoáng 2 lần o người chain .J\
(Nhật, `l`mng Ọuốc, Việt Nam vất lIản Ouốc): ti“…g khoaing 1.3 lằn ở người chí… Ấ—intiizmS so với
người tin trắng phuong 'l`íiy. Một phân lich dược dộng học ilieo quần thể dân cư cho thắy không có sự
khác hiệt có ý nghĩa línn sùng về dược tlộiig học ở các nhóm người cia trắng vai nguời dn cicn.
Sny Illậll: 'l`rong nghiên cứu trẻn người suy thận tư nhiều mưc dộ khúc nha… cho thẳy rằng bệnh thận từ
nhẹ dẻii \ft`i'u khòng zmh hướng diễn iii“iiig iịit) l”OSlIX-ẩíiStlìlitì hoặc chiìt chuyền hoai N—clcsmclhy] in_mg
huyêt tương. Bệnh iilitiii suy thận nặng (dộ tha…h thái creatinin huyết ttrơng fi 3tìmii’phút) có nờng dộ
thuốc trong huyết tương Lãng czio gắp 3 izin vz'i nồng dộ chẵn chuyen hoai N-dcsmcthyi iăng cam g;zip fJ
|__~ .
<;
.~.3 .
JJ.~ --'h
n
LA
lần so vởi người tình nguyện khoẻ mạnh. Nồng ciộ của rosuvustatin trong huyết tương ở trạng thái Ổn
dịnh ở những bệnh nhân đang thẩm phân máu cao hơn khoảng 50% so với nguời tinh nguyện khỏe
mạnh.
Suy gan: 'i`rong nghiên cứu trên người tổn thương gan ở nhiều mức độ khác nhau, không có hẳng
chứng về tăng độ hấp thu cùa. rosuvastatin ở những bệnh nhân có chỉ số Child-Pưgh S 7. Tuy nhiên, 2
bệnh nhân vởĩ chỉ số Child-Pugh lả 8 vả 9 có độ hấp thu rosumstatin tăng iên tối thỉểu gấp 2 lần so vởi
người có chỉ số Child-Pugh thẩp hơn. i 9
CHỈ ĐỊNH
`1'ăn g choicstcrol máu nguyên phát (loại Ihi kể cả tăng cholesterol máu gỉa clình kìền dị hợp từ) hoặc rối
loạn lipid máu hỗn hợp (loại 11h): lù một lỉệu pháp hỗ trợ cho chế độ ăn kiêng khi bệnh nhân khỏng di’ip
ứng đầy CiỦ vởi chế độ ản kiêng và các iiệu phảp không dùng thuốc khác (như tập lhể dục, gìảm cãn).
Rối ioạn bỏtfi lipoprotein máu nguyên phát (tăng iiptiprotein máu týp [II): CỈIJ'ỢC chi dịnh như lá một
liệu phảp bộ trợ cho chế dộ ăn kiêng trong đỉềti trị bệnh nhân có rối Ioạn bẻtn lipoprotein mún nguyên
phát (tãng lỉpoprotcìn mảư tỷp Hi).
Rosuvastatin dược chỉ dịnh như liệu phảp ciiều trị bổ trợ cho chế dộ ãn kiêng ờ những bệnh nhân người
lớn có tăng triglycerid.
l'ăng cholesterol máu gia dinh kiều đồng hợp tử: dùng hỗ trợ cho chế độ ăn kỉêng vù cảc biện pháp
cliều trị giủm iipici khác (như gạn tảch LDL máu) hoặc khi các iiệu phảp nảy không thich hợp.
Bệnh nhi từ 10 dến 17 tuổi bị tãng choicstcrol máu gin dình kiều cii_ hợp tử (i-1cFI—i): Hỗ trợ chế dộ ĩm
kiêng nhằm lùm giảm lượng cholesterol toản phần, LDL—choicslcrol vù AnoB trên những bệnh nhân
thanh thiếu nỉên if) đến 17 tuồi hi tăng cholesteroi máu giu dình kỉểu c1ị hợp từ (dối vởi nữ dã có itinh
nguyệt it nhất 1 năm) nếu những yếu tố sau vẫn còn tồn tại sau khi diều trị bằng chế dộ ăn kiêng: LDL-
C > l90mg/dL hay > iGOmg/clL vù có tiền SỬ gia ciình mắc bệnh tim mạch sởm hoặc có 2 hay nhiếm
hơn yếu tố nguy cơ về hệnh tỉm mạch.
Rosuvastntin (itrợc chỉ định như iiệu phi'ip điếu trị hổ trợ cho chế độ ăn kiêng nhằm lùm chậm tìến triều
của bệnh xơ vữa dộng mạch Ố' hệnh nhân người iớn như hi một phẩn của chiến hrợc Cliềti trị nhằm giảm
Cholesterol toản phần vz`t LDL—C dế dạt các mức mục iiêti.
Phòng ngưn bộnh tim mạch nguyên phái: Ở những cai thế không eó bằng chứng lâm sí… g về bệnh mụch
*ảnh nhưng có nguy cơ bệnh lim mụch như lá > 50 luổi ở mun giởỉ, % 60 iuồi ở iiữ gìó'i, hsCRP >
2mg/L vỏ có thêm it nhất 1 yếu tố nguy cơ hộnh lim mạch như ii`t tăng huyết iip, HDL—C ihểifi` hút thuốc
hoặc có tiền Sử gin tiình Về bệnh mi_ich vímh HỚIiì. Rosuvatstatin (ill'Ọ'C chi dịnh:
- Giỉnn nguy cơ dột qụy
- Giám nguy cơ nhồi máu cơ tim
- Giám nguy cơ thủ thuật iiii tưới mún mạch vặmh.
Giới hạn tiiéu trị: Rosuvustntin chưa dược nghiên cưu trên hệnh nhân i'ôi loạn lipid mziu týp ] vù týp \f'
theo nhân Iogn' của Frcdrickson.
HEU LUỢN'G v.-`t ("ẤCH .sit’ iiith;
Trước khi bắt đầu điều trị, bệnh nhân phải theo chế độ ăn kiêng chuẩn giảm cholesterol vả tiếp tục duy
trì chế độ nảy trong suốt thời gian diều trị. Điều chinh liều rosuvastatin cho từng bệnh nhân theo mục
tiêu điều trị và đáp t'mg cùa bệnh nhân.
Rosuvastatin có thể dùng bất cứ hic nảo trong ngảy, trong hoặc xa bữa ăn.
Điều trị tăng cholesterol mán: Liều khởi dầu khuyến cáo hì 5 mg hoặc 10 mg, uống ngây ] lần cho cả
bệnh nhân chưa từng dùng thuốc nhóm statin vả bệnh nhân chuyển từ dùng thuốc ức chế HMG-CoA
reductase khác sang dùng rosuvastatin. Việc chọn lựa iiều khời dầu nên lưu ý đến mức choiesterol của
từng bệnh nhân, nguy cơ tim mạch sau nảy cũng như khả năng xảy ra các tác dụng không mong muốn.
Có thể chỉnh liền sau mỗi 4 tuần nếu cần. V i tần suất tác dụng không mong muốn tăng khi dùng iiều 40
mg so vởi các liều thắp hơn, việc chnẩn liều lằn cnối đến 40 mg chỉ nên dược xem xét cho các bệnh
nhân tăng cholesterol máu nặng có nguy cơ cao về bệnh tim mạch (đặc biệt iả các bệnh nhân tăng
cholesterol máu gia dình), mà không đạt c’lược mục tiêu diều trị ở iiều 20 mg và các bệnh nhân nảy cần
phải dược theo dõi thường xuyên. Cần có sự theo dõi của bác sỹ chnyên khoa khi bắt đầu dùng iiều 40
mg.
Dự phòng hiến cố tim mạch: Trong các nghiên cứu giảm nguy cơ biến cố tim mạch, liều dùng lá 20
mg mỗi ngảy.
Trẻ cm
Tăng cholesterol main gia đình kiểu dị họp tử trên bệnh nhi (từ 10 đến 17 tuổi): Liều thường sử
dụng cùa rosuvastatin 1ả 5-20 mg/ngảy, liều khuyến cáo iối da là 20 mg/ngây (liều lớn hơn 20 mg chưa
dược nghỉên cứu trên nhóm bệnh nhân nảy). Liền sư dụng nên dược dùng theo từng cá nhân dưa trên
mục tiêu điều trị được khuyến cáo (xem phần Chi dịnh vả Dược lực học). Điều chinh liền chỉ nên thực
hiện sau khoảng thời gian 2 4 tuần.
Tăng cholesterol mảu gia đình kiểu dồng hợp tử: Kinh nghiệm sử dụng chỉ giới hạn trên một nhỏm
nhỏ trẻ em (> 8 tuối).
Người cuo Illối
Nên bắt đằtt với liền 5 mg ! lần ] ngùy ở người hơn 70 tuối. Không cằn diều chinh liều do tuối tảc.
Bệnh uhãn suy thận
Không cần cliều chỉnh liền ở các bệnh nhân sny thận từ nhẹ dến vừn.
Chống chỉ dịnh dùng rosnvztstatin cho bệnh nhân suy thận nặng.
Bệnh nhân suy gun
Mức dộ tiếp xúc với rosuvnstatin tính theo nồng dộ vù thời gian không tăng ở những bệnh nhân có
diềm số Chich-Pugh < 7. Tuy nhiên mức dộ tiếp xúc với thuốc tăng lên dã dược ghi nhận 0 những hệnh
nhân có cliếm số Chiitl-Ptigh 8 vù 9. Ở nhưng hệnh nhân nảy nên xem xét dến việc chinh giá chức năng
thận. Chưa có kình nghiệm trên các hệnh nhân có diếm số Chiid—Pugh trên 9. Chống chỉ dịnh tlùiig
rosnvztstntìn cho cúc hộnh nha`… mitc hệnh gi… phz'tt trỉồn.
Rệnh u/uìn C hâu .-Í
(i hộnh nhân Chỉ… Á. cũn nhắc khời dẩn vói rosuvztstutin 5 mg/Izin/ngùy do gia tăng nông dộ
rosnvastntin huyết tương. Lưu _x" tiên việc tăng mưc dộ tiếp xúc với thuốc 0 bệnh nhím (Ỉhiiti A khi
không itiém soát thì vời liều trũn 20 mghtgíty.
ỵf’u: _ịÍ
Sử dụng INJng (liền trị phổi họp ỈỈJIIốC
Rosuva3tatìn 121 một cơ chắt của các protcin vận chuyến khảo nhau (ví dụ như OATPI 1:31 vả BCRP).
Các nguy cơ bệnh co (bao gồm cả tiêu cơ vân) tăng iên khi Rosuvastatin được dùng đổng thời vởi các
thuốc mà có thế lảm tăng nồng độ trong huyết tương của rosuvastatin do tương tác với các protein vận
chuyển (ví dụ như ciclosporin vả cảc- chất ửC chế proteasc xác định bao gồm sự kết hợp cùa ritomtvir
với attazanmvir, lopinavir, vỉt 1' hoặc tiprztnavir).
Phối hợp với gcmfibrozil: Khởi đầu với rosuvnstatin 5 mg/iần/ngảy. Liều dùng rosnvustatin không nên
vượt quá 10 mg/lẩnfngảy.
Phối hợp với att:tzztnzwir hoặc lopinz-tvir vz`t ritonuvỉr hoặc atazanavir vả i'ỉtonavir: Khởi c'l'ầu vởi
rosuvast’utin 5 mg/lẩnlngảy. Liều dùng rnsnvnstatin không nên vượt quá 10 mgllần/ngẩty.
CHONG CHI ĐỊNH
- Bệnh nhân quả mẫn vởi rosuvastatin hoặc bảt kỳ tả dược nảo của thuôo.
— Bệnh nhân măc bệnh gan tìên t'i'iên kê czi tăng trztnsznhinase huyêt thanh kéo dải không rõ nguyên
nhân, vả khi nông độ transznninusc huyêt thztnh tăng hơn 3 lân gìớỉ hạn trên của mức bình thường
(ULN).
- Bệnh nhân suy thận nặng (độ thunh thải creatinin < 301111/ph0t).
- Bộnh nhân có bệnh lý vê cơ.
— Bệnh nhân đang dùng ciclosporin.
— Phụ nữ có thai và cho con bú, phụ nữ có thế có thni mã không dùng cảc bìện pháp li't'iiih thai thich
hợp.
Chống chi định tiùng liều 40 mg ở bệnh nhân có yếu tố nguy cơ hệnh lý cơ/tỉôtt cơ vân. Ci'ic yếu tố
nguy cơ nảy ba… gồm:
- Suy thận (iộ vừa (độ thanh thải crcatinìn < 60mi/phút)
- Suy giáp
- 't`iền sử gia dinh hoặc bản thân có bệnh iỷ cơ có tinh di truyền.
— Tiến sử tôn thường cơ trưởc tiây gây … hởi thuốc ức i-iMG-CoA reductasc khác hoặc iibrztt.
- Nghiện rượu
— Cảc tinh trụng lảm tĩmg nồng dộ thuốc trong mún.
- Bệnh nhân lả người Châu Á.
- Dùng kết hợp iihmt.
CẢNH …… VÀ THẬN TRỌNG
Khuyến cáo iâm xét nghỉệm enzym gi… it'tt'Ó'C khi hắt dằn diều trị bimg stutin vat trong trường hợp chi
dịnh lâm sùng yêu cằn \'ẻt nghiệm snu do
Cân nhẳc thco dõi creatin kinasc (CK) lrong` ti'ti'ờitg hợp
r 'l`i'ti't'ic khi diều trị` xút nghiệm CK nẻn dượt: tiến hunh trong những trường hợp: sn_v gitim chức
nítng thận, nhược giúp. tiễn sư hzin thân hn_v tiền sư gia dinh mắc hộnh cơ di ti'tiyồn_ tiến sư hị
i`tỘlìlì cơ t10 sư tiụng Stĩttỉii lìZì_\' iihi'zit trườc dó. tiên Sư hệnh gam vẩifhu_v uông nhiêu rượu. itộnh
nhân cao tuổi (> 70 tuổi) có những yếu tố nguy cơ bị tiêu cơ vân` khả năng xảy ra tương tảc
thuốc và một số đối tượng bệnh nhân đặc biệt. Trong những trường hợp nảy nên cân nhắc lợi
ích/nguy cơ vả theo dõi bệnh nhân trên lâm sảng khi điều trị bằng statin. Nếu kết quả xét
nghiệm CK > 5 lần giới hạn trên cùa mửc bình thường, không nên bắt đầu điều trị bằng statin.
r Trong quá trình điều trị bằng statin, bệnh nhân cần thông báo khi có các biểu hiện về cơ như
dau cơ, cứng cơ, yếu cơ... Khi có cảc biền hiện nảy, bệnh nhân cần lảm xét nghiệm CK đề có
cảc biện phảp can thiệp phù hợp.
Ẩn]: lnrõ'ng trên lltận
Protein niệu, được phát hiện bằng que thử và có nguồn gốc chính từ ống thận, đã được ghi nhận ở
những bệnh nhân điều trị bằng rosuvastatin liều cao, dặc biệt ở liều 40mg, phần lớn tình trạng nảy
thoáng qua hoặc thỉnh thoảng xảy ra. Protein niệu không phải là dấu hiệu bảo trưởc cùa tinh trạng bệnh
thận cấp hoặc tiến triển. Cần đánh giá chức năng thận trong thời gian theo dõi các bệnh nhân dã dược
điều trị liều 40mg.
Ảnh Iuró'ng trên cơxương
Các tác động trên cơ xương như gây ra dau co vai bệnh cơ vả một số hiếm trường hợp tiêu cơ vân dã
được ghi nhận ở những bệnh nhân được diều trị bằng rosuvnstatin ở tất cả cảc liền và đặc biệt ở liều >
20 mg.
Đo nồng độ C renh'n It'innse (CK )
Không nên do nồng dộ CK snư khi vận dộng gắng sức hoặc khi có sự hiện diện cùa một nguyên nhân
nảo dó có thế lảm tăng CK vì cliều nảy có thề lâm sni lệch kết quả. Nếu nồng dộ CK tăng cno đáng kế
trước khi diều trị (> SxULN) thì nên thực hiện một xét nghiệm dề xác định lại trong vòng 5—7 ngầty.
Nếu xét nghiệm lặp lại xảc định nồng dộ CK trước khi điều trị vẫn iởn hơn SxULN thi không nên bắt
đầu điều trị bằng rosuvastntin.
Trước khi điển trị
Giống như cảc chắt ức chế men HMG-CoA reductnse khác, cằn thận trọng khi dùng rosuvnstatin ở
bệnh nhân có các yếu tố có thể dẫn đến tiêu cơ vân như:
. Suy thận
_.. Nhược giáp
. Tiền sử bản thân hoặc gỉn dình có bệnh di trưyền về cơ
. Tiền sử gủy dộc tinh trên cơ clo các chắt t'rc chế men I-lMG-COA reclưctase khi'ic hoặc tibrztt
. Nghiện rượu
. Trên 70 ttiỐí
. Các tinh trạng có thể gây ra tăng nồng dộ thuốc trong hnyết tường.
. Dùng ciồng thời với các lihrnt.
0 những bệnh nha`… nảy nẻn cân nhắc giữa nguy cơ vù lợi ích cùa việc t'iỈềtt trị vù phái theo dõi lâm
sùng. Nếu nồng dộ CK tỏng cno clt'mg kể so với trưởc khi diều trị t'> SxULN) thì không nẻn hẳt cliìu
diồu 11'ị hắng rosuvnstntin.
Trong khi rliẽu Irị
Nên yêu cầu bệnh nhân báo cáo ngay các hiện tượng đau cơ, yếu cơ hoặc vọp bè không giải thích
được, đặc bỉệt nếu có kèm mệt mòi hoặc sốt. Nên đo nồng độ CK ở những bệnh nhân nảy. Nên ngtmg
dùng rosuvastatin nếu nồng độ CK tăng cao đáng kể (> SxULN) hoặc cảc triệu cht'mg về cơ trầm trọng
và gây khó chịu hằng ngảy (ngay cả khi nồng độ CK S 5xULN). Nếu các triệu chứng nảy không còn
nữa vả nồng độ CK trở lại mức binh thường nên xem xét đến việc đùng lại rosuvastatin hoặc dùng một
chẩt ức chế men HMG—CoA ređuctnsc khác ở liều thấp nhất và theo đõi chặt chẽ. Việc theo dõi dịnh kỳ
nồng độ CK ở các bệnh nhân không có triệu chửng không đảm bảo phát hiện bệnh cơ.
Trong các thử nghiệm lâm sảng, không ghi nhận thấy sự gia tãng ảnh hưởng trên cơ ở một số bệnh
nhân dùng rosuvastatin và các thuốc khảc dùng đồng thời. Tuy nhiên, tỳ 1ệ mắc bệnh viêm cơ và bệnh
cơ gia tăng đã được thấy ở bệnh nhân dùng các chất ức chế men HMG-CoA reductase khác đổng thời
với các dẫn xưất của acid iibric kể cả gemiibrozil, ciclosporìn, acid nicotinic, thuốc kháng nắm nhóm
azol, các chất ức chế men protease và kháng sinh nhóm macrolid. Gemiibrozil Iỉnn tăng nguy cơ bệnh
cơ khi đùng dồng thời với vải chất ức chế men HMG-CoA reductase. Do vậy, sự phối hợp giữa
rosuvastntin vả gemt'tbrozil không được khuyến cáo. Việc sử dụng kết hợp rosuvnstntin với fibt'ĩlt hoặc
niacin đề đạt được sự thay đối hơn nữa nồng độ lipid nên dược cân nhắc kỳ giữa lợi ích vả nguy cơ có
thể xảy ra do những kết hợp nảy.
Không nên dùng rosuvastatin cho bệnh nhân có tình trạng nghiêm trọng cấp tinh, nghi ngờ đo bệnh cơ
hoặc có thể đẫn đến suy thận thứ phảt đo tiêu cơ vân ( như nhiễm khuẩn huyết, tụt huyết zip, dại phẫu,
chấn thương, rối loạn điện giải, nội tiết và chuyển hóa nặng; hoặc co giật không kiếm soát được).
Ảnh Inrởng trêu gtm
Giống như các chất ức chế men HMG-CoA reciuctase khác, cần thận trọng khi đùng rosuvastatin ở
bệnh nhân nghiện rượu nặng vả/hoặc có tiền sử bệnh gon. Lâm xét nghiệm enzym gan dược khuyến
cáo thực hiện trước khi bắt đẩu điều trị bằng statin và trong trường hợp chỉ định lâm sùng yêu cẩu xét
nghiệm Sim đó. Nên ngưng hoặc giảm liều rosuvnstatin nếu nồng độ transnminase huyết thanh gấp 3
lấn gỉới hạn trên cùa mức binh thường.
Ở những bệnh nhân tăng cholesterol huyết thứ phát đo thiếu nãng tuyến giản hoặc hội chứng thận hư,
thi những bệnh nảy phải được điều trị trước khi bắt đẩu dùng rosuvastntin.
C h úng rộc
' Caic nghiên cứu dược dộng học cho thắy có sự gia tăng mức độ tiếp xúc với thuốc tính theo nồng dộ vai
thời giam ở bệnh nhân Clii'iti Ả so với người tin trắng.
Th uốc từ chế prolmw
Tăng phơi nhiễm toi… thân đối với rosuvnstntin dã clược ghi nhận ở czic dối tượng sử dụng rosuvastntin
đống thời với củc thuốc t'rc chế protcasc khủc Ithíttl kết hợp với ritonnvir. Cắn xcm xét lợi ich của việc
hạ iipicl bằng cách sử đụng rosnvostntin ớ bệnh nhân HIV dnng dùng thuốc ức chế protense vù khzi
năng tãng nồng độ rosuvnstntin trong hưyết tường khi hắt dầu vù khi tăng iiều rosuvastatin ớ những
bệnh nhân được điều trị hằng thuốc t'rc chế protcztsc. Không khuyến cảo sứ đụng đồng thời một số
thườc Ú'C chẻ proteztse trừ khi đã chinh iiếti TOSUVLISiUIỈH.
Trữ vm
Tinh nn toủn x'a'i hiệu quai cưu rosnvnstatìn trôn caic hộnh nhím tư 10 đến 17 tuội hị tủng choiestcrol mỉ…
giai đình kiêu tiị hợp tư được đz'tnh gìzi trong thư nghiệm him sítng có đối chưngY kéo đíti 12 tuiin. tiồp
t“)`
j `iẫii:`
theo iả giai đoạn nhãn mở 40 tuần. Bệnh nhân được điều trị bằng rosuvastatin Smg, lOmg vả 20mg mỗi
ngảy có dữ liệu về các tác dụng ngoại ý nói chung tương tự như nhóm dùng giả dược. Mậc đủ không
phải tất cả cảc phản ứng ngoại ý quan sát được ở nhóm bệnh nhân trường thảnh đều được ghi nhận
trong cảc thử nghiệm iâm sảng ở trẻ em và thanh thiếu niên nhưng các lưu ý và thận trọng cân nhắc ở
trẻ em và thanh thiếu niên nên tương tư như ở người lớn. Không tim thấy ảnh hưởng nảo của
rosuvastatin trên sự tãng trường, thể trọng, chỉ số khối cơ thể hoặc sự hoi… thiện hệ sinh đục ở các
bệnh nhi (từ 10 đến 17 tuổi). Các bệnh nhân thiếu niên nữ nên được sử dụng biện phản tránh thai thich
hợp trong thời ginn điều trị bằng rosuvastatin. Rosuvastatin chưa được nghiên cứu trong các thử
nghiệm lâm sảng có đối chứng liên quan dến cảc bệnh nhân chưa đậy thì hoặc cảc bệnh nhân nhỏ hơn
10 tuối. Liều sư đụng rosuvnstntin lớn hom 20 mg chưa được nghiên cứu ở các bệnh nhi.
Nghiên cứu về các bệnh nhi và thanh thiếu niên bị tăng cholesterol máu gia đinh kiểu đồng hợp tứ chỉ
giới hạn trên 8 bệnh nhân (2 8 tuổi).
Bệnh phổi kẽ
Trường hợp ngoại lệ cùa bệnh phổi kẻ đã được báo cảo vởi một số statin, đặc biệt khi diều trị iâu đùi.
Các biếu hiện hệnh phổi kê có thế bao gốm khó thở, ho khi… vù suy giảm sức khỏe tống quát (mệt mòi.
sụt cân và sốt). Nếu nghi ngờ bệnh nhân đã phát triển bệnh phổi kẽ. nên ngưng điều trị liệu phản statin.
Dáỉ rháo dường
Một số bằng chứng cho thấy statin lả nhóm gây tăng glucose máu và ở một số bệnh nhân có nguy cơ
cao mắc bệnh đái tháo đường trong tương iai, có thể gây ra mt'rc tãng đường huyết cần được điều trị.
Tuy nhiên, tảo đụng giảm nguy cơ tim mụch của statin iớn hơn nguy cơ nảy, vù đo đó nguy cơ tăng
đường huyết không phải lù lý do để ngững điều trị statin. Bệnh nhân có nguy cơ (giucosc lúc đói 5,6-
6,9 mmol | L BMi> 30 kg / m², tăng triglyccriđ, tăng huyết z'ip) nẻn được theo đõi cả về mặt lâm sảng
và sinh hóa theo hướng dẫn quốc gia.
Trong nghiên cứu .lUi’i'l`iìR, tổng kết tẩn Stiắt báo cáo của bệnh đải thảo đường iz`i 2,8% ớ trường hợp
rosuvnstatin vit 2,3% ở nhóm giả được, chủ yếu in ờ những hệnh nhân có glucose đói 5,6-69 mmol / 1.
Ảnh Iurởng lên khả năng Iảỉ .ve wi vận Iu`mh máy:
Các nghiên cứu dể xác định zinh hướng ct'iii rosuvztstatin trên khii năng lải xe vả vận hủnh máy chưa
được thực hiện. Khi lái xe hoặc vận hùnh mảy nên iưu ý rằng chóng mặt có thể xảy ra trong thời ginn
điêu tri.
'I`U'O'NG TẢC THUỐC
Thuốc Jit' chổ JJJ'HIL'ÍII win chuvén;Rosuvnstntin lù cơ chất đối với các protein vận chnyốn cụ thể hno
gớm chẩt vận chuyến hắn thu tại gnn ()A'i`l’l Iẵl vit chắt vận chuyên xuyên mủng IìCRP. Sư đụng đồng
thời rosuvastntin với các thuộc i'rc chế các protein vận chuyên nảy có thẻ đẫn đến tăng nống dộ
rosumstntin trong huyết tượng vít tăng nguy co cua các hệnh về cơ.
(`thi'nxporiii. Dùng đồng thời rosuvnstatin với ciclosporin. các giá trị AUC ct… rosuvnstntin cno hon
trung binh gấp 7 lấn so với trị số nftv ờ người tinh nguyện khoẻ mnnh. Chống chỉ định 1'OSUVLISIZÌIỈH ờ
các hệnh nhân đùng đồng thời ciclosporìn.
l)t`tng đồng thời rosuvnstntỉn vít ciclosporin khờng nnh ltượng đến nồng độ ciclosporin trong hu_vòt
tượng.
\. '.\
'."lmốc ức chế Proteasc: mặc đủ cơ chế chính xác về tương tác chưa biết rõ, sử đụng đồng thời thuốc
ức chế protease có thể gây phưi nhiễm rosuvnstntin tăng mạnh. Ví dụ, trong một nghiên cứu động học,
sư dụng đồng thời của 10 mg rosuvastz-ttin vả một sản phẩm kểt họp gồm hai chẳt Ủ'C- chế protease (300
mg atazmnvin’ iOU tng ritonnvir) ở những nguời tinh nguyện khóe mạnh có iiên quan đển sự tăng gắp
3 vũ gắp 7 iằn AUC vù Cmttx của i'OSLin-istzitin tướng ứng. Sử đụng đồng thời rosuvnstatitt vả một vải
phối hợp cùn thuốc ức chế protcasc cằn được cân nhắc thận trọng S'dtl khi xem xét chinh iiều
rosuvnstatin đụn trên sự gia tảng phơi nhiễm vời rosuvnstatin.
Rosuvnstatin + atazanavir, rosuvnstntin + ntazannvir + ritonavir, rosuvastatin + iopinavir + ritonnvir:
giởi hạn liễu rosuvastntin tối đa 10 mg một iẩnl ngùy.
Các chất đồi” lrhúng vilumin K: Giống như các chất t'rc chế mcn t-lMG-C-oA ređuctnse khác, khi bắt đẩu
điều trị hoặc tăng ]iều rosuvnstntin ở bệnh nhân điều trị đồng thời với cảc chắt đổi khảng vitamin K.
( như warfarin) có thể iâm tăng trị số INR. Ngưng dùng hoặc giảm liều rosuvastatin có thề iâm giảm
INR. '1`t'0ng nhũng trường hợp như vậy, nên theo đõi lrị số iNR,
Genifìbmzi'l vù các J/mốc lia lipid mÓH khđc; DÙng dồng thời rosuvnstntin vời gemtihrozil iâm tăng gấp
2 lẩn các chỉ số C.…vả AUC cùa rosuvnstatin.
Dựa trên clữ liệu từ cảc nghiên cứu tuong tác tin.tốc chuyên biệt cho thắy không có titl'ơng tảc được
động đáng kể với ibnolibrat, tuy nhỉên tương tác về dược lưc có thể xảy ru. Gemiihrozii, i’cnofibrni,
các iibrnt khác vả niacin (`aciđ nicotim'c) ở cảc liều hạ lipid (> | g/ngity) izĨnn tăng nguy cơ bệnh cơ khi
đùng đồng thời với các chắt ức chế I—iMG-CoA ređuctase, có thế vì các thuốc níty có thể gây hệnh i_ý về
cơ khi đùng riêng lẻ. Liều 40mg chống chỉ định cho những bệnh nhân đùng đồng thời với các iihrnt.
Những bệnh nhân nảy nên bắt đẫu với liều 5 mg.
JZơiiliii'b: Sư đụng phối hợp đỗng thời cùa 10 mg rosuvnstatin vả 10 mg czctimib đẫn đến tăng gắp 1,2
lần AUC cùa rosuvnstntin ở đối tưọng tăng cholosteroi mảu. Không thể Ioại irt`r tương tác dược lực
họa về tảc đụng phụ, gỉữa rosuvastntỉn vả ezetỉmib.
Thuốc klning ưcírl: Dùng rosuvastatin đồng thời với hỗn địch thuốc kháng nciđ chứa nhôm vả mngiõ
hyđroxiđ lảm giảm khoảng 50% nồng độ rosuvnstatin trong hnyốt tương. Khi uống thuốc khảng ncitl
cách 2 giờ St… khi đùng rosuvnstntin thi nồng độ rosuvnsintin trong huyết iương Sẽ giảm it hon. Mồi
tương quan về mặt iâm Sùng của tượng tz'ic nt`iy vẫn chưn rõ.
_EJyíhrmnycin: đùng đồng thời rosuvastzttin với crythromycin iz'tm ghim 200/t) AUC (O-t) vả 30% C……
cùa rosuvnstntin. I`ưo’ng tủc nity có thề` It`i đo crythromycin lz`nn tăng như động ruột.
f`liiitiơ t'ÍỦ/I nốn_ư iigi'm lhưi'fliủil JtlJiip Jhav Iliế iu›rmon tỉllx”lÍi' đùng đồng thời rosuvastntin với thuốc
viên uống ngừa thui lảm tăng 26% AUC cùa ethinyl estrztđioi Vễl 34% AUC cđn norgcstrel. Nên itru y
đến mức tăng nồng độ cz'tc chắt nfty trong huyết tượng khi chợn thuốc uống ngưn thni. Chưa có đữ iiệu
được động học ll'ÊIì những hộnh nhân đùng đồng thời rosưvastntin vù HR [ vầt vì vậy khõng thồ loni trừ
khít năng có tác động tướng tư. ’i'uy nhiên, sự kết hợp đã được sư đụng rộng I'ĨIỈ ở phụ nữ ttong củc thư
nghiệm lzim sùng vả đã được đung nạp tột.
( 'ớc' llìlltit' khúc Dựa trẻn cúc đữ iiệu từ cz'ic nghiên cưu Về tượng túc thuốc chuyên hiệt cho lhziy không
có tưong tz'ic cỉz'ing kể về mật lâm saing khi đimg chung với đigoxin.
'it’ItỈ fin~iditfi cz’tc nghiên cưu tượng t£ic vời rosuvnstnlin vn nciđ l'usiđic chưa được thưc hiện. GiÔng như
với czic . 1g/ ngảy)
- Colchicin.
Việc dùng đồng thời cảc thuốc hạ lipid máu nhóm statin với các thuốc điều trị HIV và viêm gan siêu vi
C (HCV) có thế lảm tăng nguy cơ gây tổn thượng cơ, nghiêm trọng nhất lả tiêu cơ vân, thận hư đẫn
đến suy thận và có thể gây tử vong
PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ
Rosuvastatin chống chỉ định trên phụ nữ có thai vả cho con bú. Ì (
Phụ nữ có thể mang thui nên sử dụng các hiện pháp ngừa thui thích hợp. ĩ`
Vì cholesterol vai các sản phắm sinh tổng hợp cholesterol khác lit cằn thiết cho sự phát triển haio thai, J~.i
nên nguy cơ tiếm tảng đo ức chế men IIMG-CoA ređuctnse sẽ chiếm ưu thế hơn iợi ich của việc điếu " \
trị bằng rosuvasttttin trong suốt thời ginn mang thai. Các nghiên cứu trên động vật cho thắy có những o"j
hằng chứng giới hạn về độc tinh trên hệ sinh sản. Nếu bệnh nhân có thai trong khi điếu trị bằng lị
rosuvastntin lhi nên ngưng thuốc ngay iập tức. ²
Ở chuột. rosuvastntin hải tiết qua sữn. Không có đữ liệu tương ửng về sự bỉii tiết qua sữa ờ người.
ji
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN ở;
Các phỉ… ứng ngoại ý dược ghi nhận khi đimg rosuvnstntin thường nhẹ vai thoáng qua. /.
'i'rong cảc nghiên cứu lâm sz`tng có đối chưng. cớ đưới 4% hệnh nhân diếu trị hẳng rosuvztstntin rút khới `4
nghiên cưu đo hiến cố ngoni _v.
'i`ằn suất cùa czic nha'… ửng ngoại ý như snu: thường gặp (>1/100. <1/10). it gặp (>l/1000. 1/l0000 20 mg.
Tủng nồng độ CK tlico liều đùng được qui… sait thấy ớ hộnh nhún đùng rosuvnstntin: phần lớn caic
trường hợp nhc. khỏng có triệu chưng \'Ỉt titoz'tng qun. Nếu nỒng độ CK tz'mg (ỉ-f~ 5 x UI.N). \”iệc đìếu trị
nên ngưng tz_un thời.
`£f
37
Fĩ
'0
Tác động Irên gnn: Cũng giống như các chắt t’rc chế men HMG-CoA reductase khác, tăng
transztminase theo liêu đã được ghi nhận ở một sô ít bệnh nhân đùng rosuvastatin; phân lớn các trường
hợp đên nhẹ, không có triệu chứng vả thoáng qua.
A . ~ ! 2. …t › . l… , À 1 ; A - ` A .
Bẹnh nlu lư 10 đen 17 tuot: Trong nghien cưu co đ0i chưng 12 tuan ơ cac bẹnh nhi nam va bẹnh nhi
nữ đã có kinh nguyệt, đữ liệu về tính nn toản và khá nãng dung nạp khi dùng rosuvastatin Smg đên
20mg mỗi ngảy nhin chung tương tự với nhóm giá dược.
Tuy nhiên, sự tăng creatin phosphokinase ( CK) huyết thanh >!OxULN được ghi nhận nhiều hơn ở
nhóm bệnh nhi đùng rosuvastatin so với nhóm giả dược. 4 tnrờng hợp trong 130 (3%) bệnh nhi điều trị
bằng rosuvastatin (2 bệnh nhân đùng iiều lOmg, 2 bệnh nhân dùng iiều 20mg) bị tăng CK >]0xULN
so với không có trường hợp nâo trong số 46 bệnh nhi dùng giả được.
Kinh nghiệm trong quá trình lưu hânh thuôc:
Ngoài các phản ứng đê cập ở trên, các biên có không mong muôn sau cũng được ghi nhận trong quá
trình iưu hảnh thuôo:
Rối Inạn Imyểt học
Tần .vnẩl lchông rõ: giảm tiểu cằn.
Rối Ioạn hệ gun-mậl
Rất hiểm gặp: vâng da. viêm gnn.
Hỉếm gặp: tãng men gnn.
Rối Ioạn hệ sinh sản vả Inyển vú
Tần xmĨl khóng rõ: nữ hoá tuyến vú.
… , › . l … n' .. - . . . !
Thong Imo cho Imc s: những 1ch 1Iụng khong mong munn gạp plm: kỉu sư dụng Ilmnc.
QUÁ LIÊU VÀ XỬTRÍ
Không có phương pháp điều trị dặc hiệu khi đùng thuốc quá liều. Khi quá iiều, hệnh nhím nên đượ
điếu trị trìệu chửng vả ảp đụng các hiện pháp hỗ trợ khi cần thiết. Nên theo đõi chức năng gan vù nồn
độ CK. Việc thấm phân máu có thế không có lợi.
QUI CÁCH DÒNG GÓI: Hộp 3 vi x 10 viên nén hno phim.
BẢO QUẢN: Btio quán noi khô mát. đười 30"C. '1`rảnh iinh sáng.
HẠN DÙNG: 3 ) tháng kế từ ngz`i_v sủn xuất.
li’ltôlig dùng rlmôc Ìi'llỈ ltẻl ltụn w" rlụng.
DỌC KỸ HƯỚNG DÁN SỬ DỤNG 'l`RU’ỞC KHI DÙNG.
NÊU CÍ\N '1'1 ii²tM '1`1 IỎNG 'l`lN. ›… HU! v lx'liìN nAc sỉ. ruọ.cục n…ờno
GIỮ “i`llt v"›c 'I`RÁNII XA 'I`ÁM '1`AY ct… `l`Rlề. P.TRLÚNG PHÒNG
sz… xuzit hớt: MSN Lixnoninioniics v…vxnc i.iMiTitii .Ỹắạm % Mn i’lf'ạnli
l’lot No 42. J\NRICH lnđustriul Fắstntc. iioilurzun. Mcđnk District-SOÊẦES. Tcinngztnn. Ản Dộ.
\J iA/
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng