ASX/ VD —1ffMớf [†
Thuốc bán theo đơn
nỏ Y TẾ
c c Q“ 'Ắ.\` LÝ DL
ĐÀ PHÊ DL'Y
Lân đảuz.ll.i…ấấ…ả
Ứề MEDIPLA
LazocoHc
Wén nang cứng chửa pellet bao tan trong ruột
ỊGMP:
4 WNO
LANSOPRAZOL 30 mg
VM nnng tung mùn pollol bau tnn uong NÓI
LANSOPRAZOL 30 mg
Lazocolic
NTEX Hộp 3 vi n 10 viên uang u'mg
Thình phán: MỐI v›én nang mưa
Lansoptuol (ơucn dang peIIc-i 8.590: , … …
Chi đinh. , không được biết đến (không thể được ước tính từ
cảc dữ liệu có sẵn):
— Mảu và hệ bạch huyết:
Ít gặp: gỉảm tiếu cầu, giảm bạch cầu ưa aeosin, giảm bạch cầu.
Hiểm gặp: thiếu máu
Rất hiếm gặp: mất bạch cầu hạt, giảm huyết cầu
- Chuyến hóa và dinh dưỡng:
Không dược biết đến: thiếu magiê
_ |
. Rx- Thuốc bán theo đon
- Tâm thần:
Ít gặp: trầm cảm và lo âu
Hiếm gặp: mất ngủ, ảo gỉác, lủ lẫn
- Hệ thần kinh:
Thường gặp: đau đầu, chóng mặt
Hiếm gặp: bồn chồn, chóng mặt, dị cảm, buồn ngù, run
— Mắt: hiếm gặp rối loạn thị giác
— Hệ tiêu hóa:
Thường gặp: buồn nôn, tiêu chảy, nôn, táo bón, khó tiêu, đầy hơi, đau bụng, khô miệng hoặc cốbẹng
Hiếm gặp: viêm lưỡi, nấm candida thực quản, viêm tụy, rối loạn vị giác C
Rất hiếm gặp: viêm đại trảng, viêm miệng
- Hệ gan mật:
Thường gặp: tăng men gan
Hiếm gặp: vỉêm gan, vâng da
- Da và mô dưới da:
Thường gặp: nổi mề đay, ngứa, phát ban
Hiếm gặp: chấm xuất huyềt, ban xuất huyết, rụng tóc, hổng ban da dạng, nhạy cảm ánh sảng
Rất hiếm gặp: hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử biếu bì độc
Không được biết dến: lupus ban đó bản cấp tính trên da (SCLE)
- Cơ xương và mô liên kết:
Ít gặp: Đau khớp, đau cơ, gãy xương hông, cổ tay hoặc cột sống
— Thận và tiết nỉệu:
Hiếm gặp: viêm thận kẽ
- Hệ thống sinh sản: hiếm gặp nữ hóa tuyến vú
- Khác:
Thường gặp: mệt mòi
Ít gặp: phù nề
Hỉếm gặp: sốt, phù mạch, bỉếng ăn, liệt dương
Rất hiếm gặp: sốc phản vệ, tăng cholesterol vả triglyceride, hạ natri máu
T hong bảo ngay cho thẩy thuốc những tác dạng không mong muốn gặp phải trong khi sử dụng thuốc
Quả liều vả xử m’:
- Những ảnh hưởng do quá liều lanzoprazol ở người chưa được biểt đển, các triệu chứng có thế có do qu
liều xem mục Tảc dụng không mong muốn.
- Xử trí: trong trường hợp nghi ngờ quá liều, cần theo dõi bệnh nhân. Không có chất giải độc đặc hỉệù*
Nếu cần thiết: lảm sạch dạ dảy, dùng than hoạt vả điều trị triệu chứng. Phương pháp thẩm tảch không loại`
được thuốc.
Quy ca'ch đóng gói: Vi 10 viên, hộp 3 vi (nhôm/nhôm)
Bảo quãn: Nơi khô, trảnh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C
Hạn dùng: 36 tháng kế từ ngây sản xuất
T ỉêu chuẩn ảp dụng: TCCS
Ô
Đọc kỹ hương dẫn trước khi sử dụn_ TUQ.CUC TRUỎNG
Nếu cẩn Ihêm Ihông tin xin hoi y kiến thẳy thuốc P.TRUỐNG PHÒNG
Ểáo“ Jẩo'nắ Jfểìn
x #
Nhã săn xuat: Công ty CP Dược TW MEDIPLANTEX " ,
Trụ sờ: 358 Gìải Phóng- Phương Liệt- Thanh Xuân- Hà Nội
Sản xuất tại: Trung Hậu - Tiền Phong … Mê Linh - Hà Nội
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng