w w
. 'ịcmmmRRlAPlzom/Faelcc
BỌ YTÍtÊỄc bánõ:eo ớim Hộp 10 vi x 10 viên
CUC QUẦN LY DỤ .gi nẻn Levocetirizin dihydrochlorid Smg
lỉướng * sử ng kèm theo. Đọc kỹ Hướng dẫn ẹứ dụng trước
, .~ i d' ___jqọ_q "n 0 nhiệt độ dưới 30"C. trảnh âm. Đê thuôc xa tâm
Lân đau:olcẶẩuwlấel em. LT
Manuf ' __ «tiuât tại ẨH—đỘ bỜỈI
HETERO LABS LIMITED
_ 22-110, LD.A.. Jeedimetla,
Hyderabad - 500 055. INDIA.
~ ^ 'r; " ' ẽn uao phim chửa levocetirizin dihydrochlorid 5mg.
DA PHE Iễầ’xigc ch lùng, chổng chỉ định và các thông tin khác: xem ẵ
10x10Tablets °. ._'. g ẫ
-. —ĩ W.: ã ẳ
& . _._._—Ơ;.Ogu '; k] Ệ
c`.O.` .. '. x Z Ễ
' u ' °O ' 9 8
LAZINE "—~'-' ~ ==
"...ỊẺÌI. N ẵ'
Levocetirizine Dihydrochtoride Tablets 5 mg '. 'b.o_o.t . ẳ
' :;g'ágv. < Ễ Ơ
IẺ nmno .' {…:}: .: Ẩ Ể c
`.' Ỉ 1\
Each Film ooated tablet contains: Batch No./Số lô SX:
Levocetirizine dihydrochloride 5 mg Mfg.Date/NSX:
Exp.Date/HD
VN Reg.No./SĐK:
Dosage :As directed by the Physician.
Doanh nghiệpẦW:
Store below 30°C and protect from moisture.
Keep out of reach of children.
Refer product insett for more information
Spec : 300 GSM Pearl Graphic Board
with Aqua Vamish Coating.
Carton Type: Both side open
Colour: C M Y K
E
E
W
Ý
X
Ó
ID
X
Ô
q—
1-
.ẵ
CD
10x10Tablets ', ._`.
ỉ ? o O . U
Ễ F . _:Ị '. "00 Q _.
Ể Ê & z';-JỂ'ằ"Ể
g - : . . ì. . . 7 .
ẫ… _ LAZINE :_z;.².z,~ĩz
ẵ 2 Ễ Levocetin'zine Dihydrochtoride Tablets 5 mg '._.IS.Q.O .
ễ H ẵ "z—“Ĩ'trêo
Ề ẳ lẵ| nneno .~'f. o_ự:
ẵ `.' 1 1\
"“ LAZINE
……
@
..f’o'l
tl
`V ~`~LỸằn .'
Levocetirizine Dihydrochlorido Tablets 5 mg
Each Film coulod tiblol contains:
Lovooetirizine dihydmdũnn'du 5 mg
Dmagn : As oinctođ by lhl Phyliman
st… nuinn Ju~c em uolect ừom mturo
KBOp oul nỉ Iesch ul mildrun
Rm: pmdud nsen tot mon mlomuoon
"'LAZINE
Mlg, Lu: No . 22IRRIAFJIIIJIIFIBICC
Balch No .Sỏ lò SX
Mfg DamNSX
Ex p đam HD
Mnmúafâund By:
NEYERD LA“ UHIYEII
— n.…t l 0 A ….
NW w: nss mm
2ng
Levocetlrtzlne Dihydrochloride Tablets 5 mg
Endi Fllm rmlud tao… mnlaíns.
Lovocotinzmo đihyorodilofiđo 5 mg
Dmaqe la đinntteđ by lhu Physicmn.
Btnu nsluw 30'C cnc ưoloct Ivom momum
Knn out ol runh ol uhilđrun,
Rut… onoduct un… lu more inlovmitỏnn
"' LAZINE
Mlg Lic No 22RRIAPMHFIBICC
Rlưh No íSO lò SX
Míg Date:”NSX
Exp đate.-'ND
Mnan th
NỂỈEID LAM UIỈT ED
_ n-UOJ D A, hIđimIll.
Npuntud soonss NDIA
zxxxxxx '
Levocetiưizine Dihydrochloride TabIets 5 mg
Ecd1 Film mitad table! contnins:
Levocetirizino dnhyđmdilđtiđơ 5 frg
Dougo A: oirortud tin 0… FflMan
St… baan SB'C and ptDtect lrnm moistum
Kup out ct nam ot đu'lrtten.
Rơfer ưnủtd tnsen Im me -rthmilliđtt
“ LAZINE
ng. th No : ²2RRIAPâOMJFDBICC
Butch No -Sốiỏ SX
Mfg DntcNS !
F.vp dllblln
Manutadumt hy:
IIETERO LABI I.INITED
-~ zziiu.ltllt …:…
muơớismeaannin
2XXXXXX
Levocetirizine Dihydrochlorldo Tahlots 5 mg
Each Film coated tlblci oonloins:
LevoMrừine dlltydmdlluidu 5 mg
Dougo * &: uirectm hy the Phyeìclnn
Slam … ao'c n: … trom moiutum
Kocp nut d rudn ut ưtIdmn,
…… ptoduel mm lot more lnlorrnnn'on
"` LAZINE
Mlg Lic. Nn . ERRIAPIZOGUF ABiCC
Bltch No isớ lo SXỀ
Míg Dltcr'NSX
F.:p đaư.'llD
MU…bduođ W-
METEIĐ LIIS UIIỈED
n'iuỷ n.uu_ In.A_ J-ttimnllu_
: up…u. moss IIDIA
ZXXIXXX
Levocetlrlzlne Dìhydrochlorỉde Tablets 5 mg
End: Ftlm oooted lnblet mmains:
Lmtlri zino đlhydroetitorỉde 5 mg
Dch M oưmd by lho Phyxnunn
Sua… halưw :ưl'C ana proton lrom moistme
Kocp out oi runch ot ưiildmn.
Rdur pruduct …… tot more nnlomal'non
Mlg Ue No ' 22]RRIAPIKDHFLBFCC
Bilch No :“Sđ lò SX
Mfg DIIdNSX
Evp Aatm1ll)
Manuíaclurođ Dy-
NETERũ LAB! UIIIYED
_ 224110l0A MM,
… soợnss,nom
?XXXXXX
O)iOAOSWOOLO I
JnO|OO eưìugs : SJI'ÌOIOO JO'ON
ut… og : qị6ue1 medaa
S.dn z U! …… gia = tumM l!°:l
unnu
uonuuqm lnout ml mu unamđ mun
…… p … w … …
ommouu won Wld M DJ! … ung
umuùu out Ae muưo w uđnou
XS ?! ?S/°N '4²l'ũ 6… ,; uonmpomủno Iuml…ut
:›omvanmzzavmutzz … … ỂM sumuou … …… …u ua;
fill! s BỊOỊCI!Ị OPIJOIIỊSOJPẨHỊQ ỦIIỊIỊIjỊOSOAỜ1
\
nợ… Em … …mdu A
N… an own _ mu… qưnmpnomđnpu
u1uun ỉIYI DIEHN uomup n M io ino duỵ
lũ leFìlW
IXXXXXZ (INPWP dxg uwuul won mlon pm g_og mụq NNS
XSNPMI "… mung … Ia munw …
XS Ỹl `i’SI °N `F'l'8 N G OMlubwnlulumitunmu1
OSI'EVảIIODZIđVIHN/ZZ “ DN … °… wowm mun upon ….ij mua
6… s sieiqu. OPIJ°WĐ°JPẨIIIG ouizụnoooae1
EINIZV'I .
unn Mun J maW _
" vmouzz _ WOnummumwmpmdtqnu
ozunn SiVÃ'LOEHN ulmup ;: um p mo mu
……
XXXXKXZ uusuuu … nmđ m …
GHle mq | W a.oc ~°t S
XSNP'*CI tỉ_ịyq NIMẮua Ni la mouow ơ…
XS 9195/°N qoua Gu ; nonano mưuum~ị
Joinunooudvruwu on #1 M …… m …… mu …;
But ; snequ opụomootpđtuo auịzụuooona1
mzv1 _
Mi mm~ mm
ItIIMĐIII VIII ou-u _ um_euuqu mu …. uoun impcuđ ttpu
ouun :… ounu … go tpuu » mo dnx
lũ W“
mxxxz nmnuul …
OHPI'P dxa … … o.oc … mts
XSNFM Im …de m h mom w …
XS 0! 951 °N 'FWỂ Bui ; onnuaoọớqnp ommmu
DWảIIWIdV/BMZ M ²1 M t…… M'l WM lllM ID²3
0… g omqu opụomaotpđtuo ouưụuooono1
amzv1 ,
mmm… mm,,qun. unle
-… von ou-a — q #8
03HI'ISIVlOIBHN mpmpmnooỵ
WWW
›mmntz CIHP"P d“! unmou: um unnm out 3,0; … mi
XSNPM i›w MW out Ao oc:uo w ođnoo
xs 9I 95l … °Pml n… ; omumnhun u…zuụnun
aonmoozuvmurez qu n M wtium …… moc Wu wa
6… ; smqq opụomootpAtnu oummoooao1
ẽINIZV'I .
LAZINE
(Viên nén Levocetirizin Dỉhydrochlorid 5 mg)
HƯỞNG DÃN SỬ DỤNG
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kỉến bâc sỹ.
Thuốc bán theo đơn.
Thânh phần: Mỗi viên nén bao phim chứa: Levocetirizin dihydrochlorid 5 mg
Tá dược: Lactose monohydrate (Grade-lOOM) Ph. Eun, lactose monohydrate (Grade- 200M) Ph. Eun,
microcrystallinc cellulose Ph. Eun, colloidal anhydrous silica Ph. Eun, magnesium stearate Ph. Eun,
opadry white (YS- -1—7003).
Dược động học:
Levocetirizin có dược động học tuyến tính trong phạm vi lỉều điếu trị ở người lớn khỏe mạnh.
Hấp thu: Sau khi uống, levocetirizin hấp thu mạnh vả nhanh. Ở người lớn, cảc nổng độ đỉnh trong
huyết tương đạt sau khi uống viên nén 0, 9 giờ. Tỷ lệ tích lũy sau khi uông lả 1,12 trong trạng thải ôn
định đạt được sau 2 ngảy. Cảo nồng dộ đỉnh sau khi uông một liếu đơn 5 mg là C max = 270
nanogam/mL và sau khi uống các liếu liên tiếp (Smg một Iần/ngảy) là C max= 308 nanogam/mL.
Phân bố: Chưa có dữ liệu về phân bố trong các mô người, cũng như dữ liệu về phân bố của
levocetirizin qua hảng rảo máu—não. Trên chưột cống và chó, hảm lượng cao nhất trong các mô
iă ở gan, thận, thấp nhất là ở khoang của hệ thần kinh trung ương. Levocetirizin kết hợp 90%
vảo protein- -huyẽt tương. Sự phân bố của levocetirizin là hạn chế. Vd= 0, 4 lít/kg.
Chưyển hóa: Mức độ chuyển hóa cùa levocetirizin ở người là < 14% của liếu dùng và vì vậy, coi như
có khảc biệt về đa hình di truyền hoặc khi phối hợp với các thuốc ức chếờe ym. Cảc con đường
chuyến hóa bao gồm oxy hóa ở nhân thơm, N- khử alkyl, O-alkyl và liên hợp rin. Sự khử -alkyl
chủ yêu qua xúc tảc cùa CYP3A4, còn oxy-hóa ở nhân thơm là qua xúc tác của nhiếu loại isoenzym
CYPIA2, 2C9, 2C19, 2D6, 2El vả 3A4 với các nồng độ vượt xa cảc nồng độ đinh sau khi dùng liều
uống 5 mg. Do chuyển hóa kém và không có tiếm năng ức chế chuyền hóa, nên levocetirizin không
chắc đã có tương tảc với những thuốc khảo, hoặc ngược lại.
Đảo thái: Thời gian bản thải trong huyết tương ớ người lớn là 1,9 t 1,9 giờ. Tổng độ thanh lọc tmng
bình trong cơ thế là 0,63 mL/phút/kg. Con đường chủ yếu đảo thải levocetirizin và các chất chuyển
hóa là qua nước tiếu, thải trung bình là 85, 4% của liều dùng. Thải qua phân chỉ là 12,9% cùa liều
dùng. Levocetirizin thải qua lọc ở cầu thận vả cả qua thải tích cực qua ông thận.
Dược lực học:
Levocetirizin là đồng phân có hoạt tính của cetirizin là chất khảng histamin; tảo dụng chính cùa thuốc
nảy là qua trung gian ức chế chọn lọc các thụ thể Hi.
Nghiên cứu trên người lớn khỏe mạnh cho thấy levocetirizin với các liếu 2, 5 mg và 5 mg ức chế được
vết tẩy dò do tiêm trong da histamin. Ngược lại, dextrocetirizin không lảm thay đổi trong ức chế phản
ứng gây tấy đò cùa histamin. Levocetirizin với iiểu 5 mg ức chế sự tấy đỏ do tiêm trong da histamin ở
14 bệnh nhi (tuổi: 6-11) và hoạt tính ức chế tồn tại ít nhất trong 24 gỉờ. Chưa rõ ý nghĩa lâm sảng của
test gây tấy đỏ của histamin.
Nghiên cứu về tỷ số QT/QT với liếu đơn 30 mg levocetirizin không cho thấy tảc dụng trên đoạn
QTc. Vì liếu đơn lcvocetirizin không có tảc dụng, nên những tảc dụng của levocetirizin có thể không
có trong trạng thái ổn dịnh sau khi dùng liếu đơn. Tảc dụng của levocetirizin trên đoạn QT sau khi
dùng cảc Iiếu liên tiểp còn chưa dược rõ. Levocetirizin cho thấy không có tảo dụng trên tỷ sô QT/QT
vì cảc kết quả của nghiên cứu QT vởi cetirizin và tiến sử dải cùa hậu mại vế cetirizin không cho thấy
có kéo dải đoạn QT.
Chỉ định:
Viêm mũi dị ứng:
_Ệnễ
ể` o _
_\
ỉox,
/i.
Dùng levocetirỉzỉn đế lảm thuyên giảm cảc triệu chửng liên quan tới viêm mũi dị ứng (theo mùa và
quanh năm) ở người lớn và trẻ em 2 6 nãm tuổi.
Mảy đay mạn tính tự hát:
Dùng levocetirỉzỉn đicu trị các biểu hiện không phức tạp ngoải da cùa bệnh mảy đay mạn tính tự phảt
ở người lớn vả trẻ em 2 6 năm tuổi.
Liều dùng:
Người lón vả trẻ em 212 năm tuồi:
Liều khuyến cáo levocetirỉzỉn là 5 mg uống mỗi ngảy một lần vảo buổi tối. Một số bệnh nhân có thế
được kiếm soát đẩy đủ bằng liếu 2, 5 mg (1/2 viên) môi ngảy một lần vảo buổi tổi.
Trẻ em 6-11 nãm tuốt':
Liều khuyến cảo cùa levocetirỉzỉn lả 2 ,5 mg (112 viên) mỗi ngảy ] lần vảo buốí tối. Không được vượt
quá liền 2, 5 mg do sự phơi nhiễm hệ thống với 5 mg là khoảng gấp 2 lần so với ở người lớn
Không dùng levocetirỉzỉn cho trẻ em dưới 6 tuổi.
Điều chính liều khi suy gan, suy thận:
Với người lớn vả trẻ em 2 12 năm tuổi:
Suy thận nhẹ (độ thanh lọc creatinin C!cr — 50- 80 mL/phút): khuyến cảo dùng 2, 5 mg, ngảy một lần.
Suy thặn vừa (Clcr — 30- 50 mL/phút): khuyến cáo cảch ngây dùng một lần 2, 5 mg.
Suy thận nặng (C!cr — 10- 30 lephút): môi tuần dùng 2 iẳn 2, 5 mg (tức cách 3-4 ngảy thi uống một
lần 2 ,5 mg).
Bệnh nhân bị bệnh thận giai đoạn cuối (Clc, < 10 mL/phút) và bệnh nhân thẩm tảch iọc mảu không
được dùng levocetirỉzỉn.
Không cẩn đỉểu chinh liếu cho bệnh nhân suy gan đơn thuần. Với bệnh nhân vừa suy gan vừa suy
thận, khuyến cảo cẩn điều chinh liều iượng.
Dùng levocetirỉzỉn không phụ thuộc trạng thái no đói.
Chống chỉ định:
Khỏng được dùng Ievocetirt'zr'n, nếu:
Quả mẫn cảm với levocetirỉzỉn hoặc cảc thảnh phần của thuốc hoặc với cetirỉzỉn.
Bệnh nhân bệnh thận giai đoạn cuối (Clcr< 10 mL/phút) và bệnh nhân thẩm tảch lộợt`náư.
Bệnh nhi 6-11 tuổi có suy chức năng thận. Không dùng levocetirỉzỉn cho trẻ em dươiẦatưối.
Cảnh bão và thận trọng:
Sử dụng cho !rẻ em: Chưa xảo định độ an toản và hiệu lực của levocetirỉzỉn ở bệnh nhi dưới 6 tuối.
Liều khuyến cáo về levocetirỉzỉn để điều trị cảc bìểu hiện không phức tạp ngoảỉ da trong bệnh mảy
đay mạn tính tự phát ở bệnh nhân l2- 17 tuồi lả căn cứ vảo sự suy rộng về hiệu lực cùa thuốc nảy ở
người iớn 2 18 tuổi.
Liều khuyến cáo levocetirỉzỉn ở bệnh nhân 6- l 1 năm tuổi để điếu trị cảc triệu chứng viêm mũi dị ứng
theo mùa và quanh năm và điếu trị bệnh mảy đay mạn tỉnh tự phát là cãn cứ vảo sự so sánh, nghiên
cứu chéo về phơi nhiễm hệ thống của levocetirỉzỉn ở người iớn vả bệnh nhi vả theo dảng dẩp an toân
cùa levocetirỉzỉn ở cả bệnh nhân người lớn vả trẻ em với cảc lỉều ngang hoặc cao hơn liếu khuyến cảo
cho bệnh nhân ở các lứa tuối 6-11
Với người cao tuổi: Nói chung, cẩn thận trọng khi chọn Iiếu cho bệnh nhân cao tuối, thường khởi đầu
với liều thấp nhắt trong khoảng liếu phản ánh tần số cao hon về sự suy gỉảm cảc chức năng gan, thận
hoặc tim và về bệnh đi kèm hoặc khi dùng cùng thuốc khảo.
Khi su thận: Levocetirizin đâo thải vê cơ bản qua thận và nguy cơ cảc phản ứng có hại sẽ có thế iớn
hơn nên dùng cho người suy chức năng thận. Vì bệnh nhân cao tuối dễ gặp hư hại chức năng thận,
nên cần thận trọng khi chọn Iiếu và có thế có ích nếu theo dõi chức năng thận
Khi suy gan: Vì Ievocetirizin chủ yếu đảo thải qua thận dưới dạng không chuyến hóa, nên không chắc
sự thanh iọc cùa ievocetirizin đã bị suy giảm ở bệnh nhân chỉ đơn thuần bị suy gan.
Nhưng hoạt động cần sự tinh táo vẽ tinh thần:
Trong các thử nghiệm lâm sảng, có gặp buồn ngù, mệt mòi vả suy nhược ở một số bệnh nhân dùng
ievocetirízin. Bệnh nhân cần thận trọng dùng thuốc, nếu phải tham gia vảo những hoạt động đòi hòi
cảnh giảc cao về tinh thần vả về sự hòa hợp động tảo, như vận hảnh máy móc hoặc lải xe sau khi
dùng levocetirỉzỉn Trảnh dùng phối hợp levocetirỉzỉn với rượu hoặc các thuốc ức chế hệ thấn kinh
trung ương, vì iâm tăng tác dụng hỉệp đông iảm giảm độ tinh tảo vả ức chế hoạt động thần kinh trung
ương
Độc tính sinh ung thư, biến dị. ảnh hướng tởi khả nãng sinh sân:
Chưa tiến hảnh nghiên cứu độc tính sinh ung thư vởi levocetirìzỉn. Tuy nhỉên, sự đảnh giả các nghiên
cứu về độc tính gây ung thư cùa cetirizỉn cũng có thể thích họp để xảc định tiếm nặng gậy ung thư
của levocetirỉzỉn. Trong nghiên cửu về gây ung thư trên chuột công kéo dải 2 năm liến, thấy cetirizỉn
không gây ung thư với các liếu hảng ngảy tởi 20 mglkg (gấp khoảng 16 iần liếu tối đa khuyến cáo khi
cho người lớn uống và gắp khoảng 20 lẩn liếu uỏng tối đa khuyến cảo cho trẻ em căn cứ vảo mg/m2
diện tích cơ thể). Trong nghiên cứu gây ung thư kéo đải 2 năm trên chuột nhắt, thấy cetirizỉn lảm tãng
tỷ lệ cảc khối u lảnh tính ở gan ở chuột dực với liếu hảng ngảy là 16 mglkg (gấp khoảng 7 lần iiếu
uông tối đa khuyến cảo cho người lớn và gấp khoảng 8 lần liếu uong tôi đa khuyến cảo hảng ngảy
cho trẻ em dựa vảo mg/m2) Chưa rõ ý nghĩa lâm sảng của cảc kết quả trên sau khi dùng kéo dải
levocetirỉzỉn.
Levocetirizin không gây bíến dị khi dùng test Ames, không tạo mảnh vỡ trong thứ nghìệm lymphô
bảo người, thứ nghỉệm u lymphô ở chuột nhắt vả test nhân nhỏ m vivo ở chuột nhắt trắng
Nghỉên cửu về khả nãng sinh sản trên chưột nhắt trắng, thấy levocetirỉzỉn không lảm hư hại khả năng
sinh sản nếu dùng liều uống 64 mg/kg (gấp khoảng 25 lần lỉếu uống hâng ngảy ở người lớn căn cứ
vảo mgfmz).
Phụ nữ có thai và cho con bú:
Khí mang thai: Mang thai nhóm B. Độc tính sỉnh quải thai:
Trên chuột cống và thỏ, levocetirỉzỉn không gây quải thai với liếu uống tới 200 và 120 mg/kg (gấp
khoảng 320 và 390 lẳn Iiếu uống tối đa khuyến cáo hảng ngảy ở người lớn, cãn cứ vảo mglmz).
Tuy nhiên, chưa có những nghíên cứu đầy đủ và có kiềm soát chặt trên người mang thai. Vì rằng,
những nghiên cứu về sự sỉnh sản trên súc vật không phải bao giờ cũng giúp tiên đoán đảp ứng trên
người, nên chỉ dùng levocetirỉzỉn cho người trong thai kỳ khi thật sự cân thiết
T hơi kỳ cho con bú: Chưa tiến hảnh nghỉên cứu ảnh hưởng của levocetirỉzỉn trếh c vật quanh kỳ
sinh và sau khi sinh. Trên chuột nhắt, thấy cetirizỉn lảm chậm tăng cân ở chuột m trong thời kỳ
bú mẹ khi cho chuột mẹ uống 96 mg/kg (tức gấp khoảng 40 lẩn liều uống tối đa theo khuyến cảo cho
người iớn dựa vảo mg/m2 ) Những nghiên cửu trên chó Beagle cho thấy khoảng 3% iiếu cetirizỉn bải
tiêt được qua sữa. Cetirizin cũng được bải tiểt qua sữa người mẹ Vì levocetirỉzỉn cũng được thấy bải
tiết qua sữa người mẹ, nên không khuyến cảo dùng cho người mẹ trong thời kỳ cho con bú.
Tác dụng không mong muốn:
Sử dụng levocetirỉzỉn kéo theo buồn ngù, mệt mòi và suy nhược.
Người lởn và thiếu niên 212 tuối:
Trong cảc thử nghiệm có kiếm soát piacebo kẻo dải 1- 6 tuần, những tảc dụng không mong muốn
thường gặp nhất lả buồn ngủ, viêm mũi-hầu, mệt mòi, khô miệng, viêm họng, thường ở mức độ nhẹ
tới vừa phâi. Buồn ngủ với levocetirỉzỉn khi dùng Iiếu trong khoảng 2, 5 5- 10 mg và [á phản ứng hay
gặp nhẳt dẫn tới phải ngừng thuốc (0, 5%)
Những tác dụng không mong muốn có ý nghĩa y học và có tẩn suất cao hơn so với nhóm placebo ở
người lớn vả trẻ em 2 12 tuối khi dùng levocetirỉzỉn iả ngất và tăng cân.
Bệnh nhỉ 6-12 nãm tuổi:
Thử nghiệm so sảnh với piacebo kéo dải 4 và 6 tuần, thẩy những tảo dụng không mong muốn hay gặp
nhất là sốt, ho, buồn ngủ và chảy mảu cam.
Kinh nghiệm hậu mại:
Ngoài những tảo dụng không mong muốn trong cảc thử nghiệm lâm sảng và kế trên, cũng dã ghi
nhận các tảc dụng không mong muôn trong khi theo dõi sử dụng hậu mại ở cảc nước khảo. Đã gặp
các phản ứng quả mẫn và phản vệ, phảt ban, ngứa, mảy đay, co gỉật, gây gô vả kich động, rối loạn thị
gỉác, đánh trống ngực, khó thờ, buổn nôn, viêm gan và dau cơ.
Thông báo cho bác sĩ điều trị bất kỳ tác dụng không mong muốn nâo gặp phải khi dùng thuốc.
Tác dụng của thuốc khi lái xe và vận hảnh mảy mỏc:
Thận trong khi lải xe hoặc vận hảnh mảy móc vỉ thuốc có thể gây buồn ngủ.
Tương tác thuốc:
Dữ liệu in vỉtro cho thấy levocetirỉzỉn không chắc gây tương tác dược động học qua ức chế hoặc gây
cảm ửng cảc enzym chuyển hóa thuốc ở gan. Chưa tiến hảnh nghiên cứu tương tác thuốc in vivo với
levocetirizin. Cảc nghiên cứu tương tác thuốc được tiến hảnh với cetirizỉn racemic.
Antipyrin, azithromycin, cimetidin, erythromycin, ketoconazol, theophylin vả pseudoephedrin:
Nhũng nghiên cứu tương tác dược dộng học tiến hânh với cetirizỉn racemic cho thấy cetirizỉn không
có tương tảc với antipyrin, pseudoephedrin, erythromycin, azithromycin, ketoconazol vả cimetidin.
Có giảm nhẹ (16%) độ thanh iọc của cetirizine gây nên bởi phối hợp với 400 mg theophylin. Có thế
cảc liếu theophyiin cao hơn sẽ cho tảc dụng lớn hơn.
Ritonavir: Ritonavir iâm tăng AUC của cetirizỉn trong huyết tương lên khoảng 42% kéo theo tãng
thời gian bán thải (53%) và giảm độ thanh lọc (29%) cùa cetirizỉn.
Sự tổn tại của ritonavir không bị thay đổi khi dùng phối hợp với cetirizỉn.
Tránh dùng đồng thời với rượu hoặc cảc chất ức chế thần kinh trung ương.
Quá liều:
Cỏ gặp quá iiếu với ievocetirizin.
Những triệu chứng quả liếu có thế bao gồm choáng váng ở người iớn vả khời đầu iả kích động và
hiếu động kéo theo choáng vảng ở trẻ em. Chưa có thuốc giải độc đặc hiệu cho levocetirỉzỉn. Nếu gặp
quá liều, khuyến cảo dùng điều trị triệu chứng và đỉều trị hỗ trợ. Levocetirizin không kéo ra được
nhiếu qua thẩm tảch và thâm tảch sẽ không có tác dụng trừ khi chất thầm tảch cùng được dùng.
Liều uông cấp tính tối đa mã không gây chết cùa ievocetirizin iả 240 mg/kg ở chuột nhắt (gấp khoảng
200 lần liều uông tối đa khzuyến cáo cho người iớn vả gắp khoảng 230 lần liều uốngxt đa khuyến cảo
cho trẻ em dựa vảo mg/m2 diện tích cơ thế). Với chuột công, thì liều uống tối đa g gây chết là
240 mglkg (gấp khoảng 390 lẩn Iiếu uống tối đa hảng ngây theo khuyến cáo trên ng 1 lớn và gấp
khoảng 460 lân lỉếu uống tối đa mỗi ngây cho trẻ em dựa vảo mg/m2 ).
Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C, trảnh am. Để thuốc ngoải tầm tay trẻ em.
Hạn sử dụng: 48 tháng kế từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc đã hết hạn sử dụng ghi trên bao bì.
Trình bâ: Hộp 10 vi, mỗi vi 10 viên.
Tiêu chuan: Tiếu chuẩn cơ sở sản xuất.
Nhà sản xuất:
HETERO LABS LIMITED, Unit—ili, 22-110, I.D.A Jeedimetla, Hyderabad-SOO 055, Án-độ.
Giám đốc cơ sở sân xuất
TUQ CUC ĨRLỈỔNG
P.TRUỜNỦ PHÒNG
…'iỳiijtth Jlfrn| ›Jltìhý
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng