MẨU NHÃN HỘP VÀ LỌ
Sãn phẩm : Thuốc Tiêm LAXAZERO
Kích thước hộp : 70 x 45 x 35 mm
Kích thước lọ : 80 x 30 mm
Tỷ lệ :70%
Nội dung : như mẫu
OlồZBXÉ1 ,ị-
%“ /
i R, Prescription drưJ ý …Ỉ _ lì thuũc bán theo don *r * ỳýý ý …
… iu mm… , m m …
o Oommtion: Each via! contains ' o mm phẩn: Mỗi io chia
Cetpimme sưtate Cetpirome suitate
emmtcm to Cetpirome 1g … dưng Gefpjmme ịg
Laxazero …… …… Laxaze ro …. … …. . ….
_ °°mmnum² _ mì mm xm dọc trong tù
Cetpưome 1g See…sertnaoer Cetpưome 1g …,,dnmm,
. . . o 8mụ: In a hermetic oơntainer. . . Bìa mm ng MD kin. nniệt
Imectton/Infusmn below 306. protect trom light Thuốc ÌIỂITÌ (tm)l
do du“! 30'C. tránh ánh sáng
0 01111; gói: 1 Wu
Sân xuất tai:
OTY TIMH …! IIITEn MIA
20. HũJ Nghị. Khu obng nghìệp
Việt Nam-Singapore. Bình 0an
o Padaue: tviallbox nem WVẽn
Keep … ot reach oi children
Read insert paper caretưiy
before using
ẸHẸ PHILINTERPHARMA
SDK
56 D SX.
Để xa tám tay trẻ em
Đoc kỹ 1ưJng dãn sử dụng
mm khi dùng
|
_..ij …-
'1ẩgỏjsiìWỀẦ
. ịs*áff >/—\* ỘJ`Ầ
illllllũll
Laxazer0 lni'/l g duong Cetpirome 1q
CGÍllifome 19 Cefnưome sultate
___ __ ỳ__\
Thuốc tJèrn ttm)l tiêm truyền equvaiem to Cetpirome 1g
SĐK.
PHIL CTYTIIEIPNIIIITER P…lA sđtoSX. A’
iỂỄXL O CHAT LƯỢNG
SƯỚNG LAN
ầ;~-~.í—
Rx Thuốc bán theo đơn
Để xa tẩm tay rrẻ em
'Đọc Jtỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng
Nêu cân thêm thông tin, xin hỏi ý kiểu bác sĩ
LAXAZERO
SĐK: .............
TIjÀNH PHẨN; Mỗi lọ chứa:
Hôn hợp vô khuân của Cefpirome sulfate vả sodium carbonate, tương đương với:
Hoạt chất: C efpirome ............................... 1 g
Tá dược: Sodium carbonate ...................... vd \N ,
DẠNG BÀO CHẾ: Bột pha tiêm /U /
DUỢC LỤC HỌC
Cefpirome là một khảng sinh cephalosporin có độ bến vững cao chống lại tác động của các
beta- lactamase do cả plasmid vả chromosom mã hóa Cefpiromc có tác dụng diệt khuẩn do ức
chế tống hợp thảnh tế bâo vi khuấn. Cefpìrome thâm nhập nhanh qua thảnh tế bảo vi khuấn và
gắn với protein liên kết penicilin nội bảo (PBP) với ải lực cao. Sự liên kết vởi PBP ngãn cản
tông hợp thảnh tế bảo. Các vi khuấn có PBP biến đổi không liên kết với cefpirome do đó
khảng ccfpirome (các staphyiococcưs kháng ísoxazolyl- pcnicillin như MRSA).
C efpưomc là một cephalosporin mới có phố tảc dụng rộng trên cảc vi khuẩn Gram dương và
Gram am Ccfpirome có khuynh hướng it gây khảng với vi khuẩn Gram dương.
Phố diệt khuẩn: Cefpirome có tảc dụng đối với vi khuẩn gây bệnh Gram dương như
Staphvlococcus aureus. Staphvloc occus epidermidis. Staphylococcus saprophvlicus vả
Srreptococci nhóm A, B, C. Những vi khuẩn Gram am quan trọng, nhạy cảm với cefpirome gổm
có Haemophilus infiuenzae, Escherichia coli Proteus, KIebsie/la vả Enterobacter
Pseudomonas aeruginosa có độ nhạy cảm trung gian và Enierococcusfaecalis có độ nhạy cảm
thấp. Các Staphvlococcus khảng methicilin (MRSA), Bacreroides fragilis vả cảc loại
Bacteroides khác đến kháng cefpirome. Pseudomonas mahophilia CIostridium di/ficile vả
Enterococc*usfaecium không nhạy cảm với cefpirome.
DỰỢC ĐỘNG HỌC
Nống độ đinh trung binh trong huyết thanh sau một liếu tiêm tĩnh mạch ] g vảo khoáng 80 —
90 mg/l. Biến đồ dược động học là tuyến tinh. Thể tích phân bố là 14 — 19 lít và không có tich
iũy sau khi cho thuốc. Liên kết với protein huyết thanh dưới 10% và khôn phụ thuộc vảo liếu.
C efpưomc chuyến hóa ở mức độ hạn chế. Thuốc chưa biến đổi và các chât chuyến hóa bải tiểt
trong nước niêu qua lọc cẳu thận vả bải tiết ở ống thận (80— 90% liếu dùng). Khoảng 30%
liều 1 g được thải trừ qua thẩm tách máu.
Nừa đời thái trừ cúa liều ! g cefpiromc khoảng 1 8 giờ vả tãng lên ở người bệnh suy thận như
sau:
Thanh thải creatinin > 50 50 — 20 20 — 10 < 10
(mllphút)
Nứa đời thải trừ (giờ) 2,6 9,2 9,8 14,5
Tỉ lệ giữa độ thanh thải creatínin và độ thanh thái qua thận hay toản bộ cùa ccfpirome lả tưyến
tinh 30— 50% ccfpirome được thải trừ sau 3— 4 giờ thấm tảch.
CHỈ ĐỊNH
Ccfpirome không phải lả một kháng sinh ưu tiên đùng ban đầu mã là một khảng sinh dự trữ
dùng trong cảc trường hợp nhiễm khuẩn hô hấp vả tiết niệu có biến chứng đe dọa tính mạng,
.U$n
nhiễm khuẩn huyết có nguồn gốc từ đường tiết niệu hoặc đường tiếu hóa và được dùng phối
hợp với khảng sinh chống cảc vi khưẩn kỵ khí.
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG
C efpirome được dùng theo đường tiếm tỉnh mạch. Líếu thường dùng và thời gian đỉếư trị phụ
thuộc vảo Ioại và mức độ nhiễm khuẳn, và chức nãng thận cùa người bệnh.
Liều thường dùng là 1 - 2 g, 12 giờ một lần. ịi~
Trường hợp nhiễm khuần đường tiết niệu có biến chứng: 1 g, 12 giờ một lẩn. ji
Trường hợp nhiễm khuần đường hô hẩp có biến chứng: 2 g, 12 giờ một lần.
Trường hợp nhiễm khuẩn huyết, hoặc nhiễm khuấn đe dọa tính mạng: 2 g, 12 giờ một lần.
Bệnh nhân suy thận: Trường hợp độ thanh thải creatinin dưới 50 ml/phủt, cẳn điếu chinh 1iếu
như sau:
Chỉ định Nhiễm khuần đường tiết Nhiễm khuân đường hô hẫp
niệu có biển chứng có biển chứng, nhiễm khuẩn
Độ !hanh thái huyết, hoặc nhỉễm khuẩn đe
creatinin (ml/phủt) dọa tính mạng
50_20 Liễu ban đầu `] g, sau đó Liều ban đầư2 g, sau đó
0.5 g x 2 lân/ngảy 1 g x 2 lãnlngảy
20_5 Liều ban đầu `l g, sau đó Liều ban đẫư 2 g, sau đó
0,5 g x 1 lân/ngảy ] g x 1 1ân/ngảy
Liễu ban đầu 1 g, sau đó Liều ban đầu 2 g, sau đó
< 5 (thận nhân tạo) 0,5 g/ngảy + 0,25 g ngay 1 g/ ngảy + 0,5 g ngay sau
sau thấm phân thấm phân
Không nến định lượng creatinin huyết thanh bằng phương phảp Jaffé (picrate) vì cho kểt quả
sai khi đang dùng cefpirome (kết quả thường cao).
Thông thường điếu trị cefpirome cho cảc trẻ em chỉ được tiến hảnh khi cảc cách điếu trị khác
không thể thực hiện được trong trường hợp cẩp bảch. Cảc liếu ghi trên lá để dùng cho một thể
trọng binh thường 70 kg. Nếu thật cân thíết, có thể tính liếu cho trẻ em, dựa vảo cảc liếu trên
cho mỗi kg thể trọng. Không khuyến cảo dùng cho trẻ em dưới 12 tưối.
Cách đùng
Tiêm tĩnh mạch: Hoả tan 1 hoặc- 7 g Cefpirome với tương ứng 10 hoặc 20 mL nước cắt pha
tiêm vô khuấn tiếm trực tiếp vảo tĩnh mạch hoặc tiêm qua ông truyền nối trong 3— 5 phủt. Đối
với bệnh nhân suy thận, hoả tan 250 hoặc 500 mg Ccfpirome trong tượng ứng 2 hoặc 5 mL
nước cất pha tiêm. Đế lắy được liều nhỏ nảy từ lọ ] g hoả tan bột thuốc trong lọ với 10 mL
nước cất pha tiếm đề được khoảng 10 7 mL dung dịch. Lắy líếu nhỏ hơn lg như sau: liếu 500
mg~ 5,4 ml (nổng độ khoảng 93,5 mg/mL); liều 250 mg~ 2, 8 mL
Truyền tĩnh mạch nhanh. Hoả tan 1 hoặc 2 g Cefpirome trong 100 mL nước cẩt pha tiêm vô
khuẳn, truyền trong thời gian 20- 30 phủt.
Cũng có thể dùng các dịch truyền sau để pha thuốc: Nam clorid 0 ,9%, dung dịch Ringer, dung
dịch glucose 5% và 10%, dung dịch fructose 5% dung dịch glucose 6% + Natri clorid 0,9%
Nên dùng dung dịch Cefpirome ngay sau khi pha Dung dịch Ccfpirome đã pha bến vững trong
6 giờ ở nhiệt độ phòng và trong 24 giờ khi bảo quản trong tủ lạnh (2- 8°C).
Trong quá trình bảo quản, dung dịch thưốc có thế hơi chuyến mảu Tuy nhiên nếu theo đủng
điếu kiện bảo quản trên sự thay đổi mảu cùa dung dịch thuốc không lảm thay đối hoạt lực và
độ an toản cùa thuốc.
Chưa có các nghiến cứu về víệc trộn lẫn dung dịch cefpirome vả cảc thuốc khác hoặc dùng cảc
dịch truyền khảc ngoải các dịch truyền kể trên để pha thuốc
TƯỚNG KY
Cefpirome không được dùng chung với dung địch bicarbonate.
/.f *è/ tn \*zo.x
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Bệnh nhân mẫn cảm với cảc cephalosporin.
ịtỉ/
THẬN TRỌNG
Trước khi bắt đầu điều trị bằng cefpirome, phải điếu tra kỹ về tiến sứ đị ứng cùa người bệnh
với cephalosporin, penicillin hoặc thưốc khác.
Trong trường hợp dị ứng peniciilin, có nguy cơ dị ứng chéo có thể gây ra các phản ứng trầm
trọng với cephalosporin. Đối với cảc bệnh nhân suy thận cẩn giảm liêu dùng. Có nguy cơ tãng
cảc phản ứng không mong muốn đối với thận, nếu dùng cefpirome phối hợp với các
aminoglycoside (gcntamicin, streptomycin,… .) và khi dùng cefpirome cùng với các thuốc lợi
tiêu quai.
Trong thời gian điều trị cũng như sau điếu trị có thế có tiếu chảy nặng vả cấp khi dùng các
khảng sinh phố rộng. Đây có thế 1ả triệu chứng của viêm đại trâng mâng giả. Trong trường hợp
nảy cần ngừng thuốc và dùng khảng sinh thích hợp (vancomycin, hoặc metroniđazol).
Tránh dùng các thuốc gây tảo bón.
TUơNG TÁC THUỐC
Probenecid lảm giảm sự bải tiết ở ống thận cùa cảc cephalosporin đảo thải bằng cơ chế nảy, do
đó lảm tăng và kéo dải nổng độ cephalosporin trong huyết thanh, kéo dải nứa đời thải trừ và
tãng nguy cơ độc cùa những thuốc nảy.
Có tiếm năng độc tính với thận khi dùng cephalosporin cùng với các thuốc có độc tinh với thận
khảc thí dụ thuốc lợi tiếu quai nhất lá ở người bệnh đã bị suy chức nãng thận từ trước.
SỬ DỤNG THUỐC CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ
Phụ nữ có thai: Kinh nghiệm lâm sảng trong điếu trị cho người mang thai bằng cefpirome còn
hạn chế. Nghiên cứu thực nghiệm trên động vật không thấy có nguy cơ gây quái thai. Tuy
nhiến, không nên dùng ccfpiromc cho phụ nư mang thai.
Phụ nữ cho con bú: Chưa có đủ số liệu đê đánh giá ngưy cơ cho trẻ cm. Vì vậy, người ta
khuyên nến ngừng cho con bú khi điều trị với cefpirome.
ÀNH HƯỞNG ĐÊN KHẢ NĂNG LÁ! XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Chưa có bằng chứng cho thấy Cefpirome lâm giảm khả năng lái xe hoặc vận hảnh mảy móc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Trong lâm sảng tiêu chảy lả tảc đụng không mong muốn thường gặp nhẩt.
Thường gặp ADR > 1/100
Toản thân: Viêm tĩnh mạch ở chỗ tiêm.
Tiêu hóa: Tiêu chảy, buồn nôn.
Da: Ngoại ban.
Gan: Tăng transaminase vả phosphatasc kiếm
Tiết niệu sinh dục: Tăng creatinin mảu
Ítgặp 1/1000 < ADR < l/IOO
Toản thân: Đau đầu kích ứng tại chỗ tiêm sốt dị ứng, biếng an, nhiễm nấm Candida.
Máu: Tăng tiểu cầu, giảm tiêu cầu, tãng bạch cầu ưa eosin.
Tuấn hoản: Hạ huyết ap. .
Thần kinh trung ương: Chóng mặt, mât ngủ, co giật.
Tiêu hóa: Đau bụng. tảo bón, viếm miệng.
Da: Ngứa, mảy đay.
Hô hấp: Khó thớ.
Thần kinh: Vị giác thay đối.
Tiết niệu sinh dục: Giảm chức nảng thận.
Hiểm gặp. ADR < moon
':ìCt'
LONc
TN i~
"r
.1,1
›Ri
…!
Toản thân: Phản ứng phán vệ, ngủ gả.
Mảụ: Giám bạch câu, thiêu máu tan huyết.
Thân kinh trtmg ương: Dễ kích động, lủ lẫn. ,
Tiêu hóa: Rôi loạn tiếu hóa, cháy máu, viếm đại trảng mảng giả. U `
Gan: _Vảng da ứ mật. /
Hô hâp: Hen.
Chuyên hóa: Giảm Kali mảu. `
Tiêt niệu sính dục: Viêm âm đạo/cô tử cung do nẩm Candida.
Chú ý: Có thế có nguy cơ nhẹ bội nhiễm các vi khuân không nhạy cảm với cefpirome.
Thôglg báo cho bác sỹ các tác dụng không mong muốn gặp phải trong quá trình sử dụng
thuôc
QỤÁ LIỂU VÀ xử TRÍ _ . _ , _
Liêu cao Cefpirome trong huyêt thanh sẽ giảm xuông băng thâm tảch mảng bụng hoặc thâm
tách mảu.
ĐỘ ÓN ĐỊNH VÀ BẢO QUẢN:
Bảo quán trong hộp kin, ở nhiệtđộ dưới 300C. Tránh ảnh sảng.
Dung dịch Cefpirome đã pha bên vững trong 6 giờ ở nhiệt độ phòng và trong 24 giờ khi báo
quán trong tủ lạnh (2—8°C).
HẠN DÙNG: 24 thảng kế từ ngảy sản xuất
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: 1 lọ/hộp.
Sán xuất bởi:
, CÔNG TY TNHH PHIL INTER PHARMA
Sô 20, đại lộ Hữu Nghị, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Binh Dương
o CHẤT LƯỢNG
Rx Prescripn'on drug
Keep out ofreach ofchildren.
Read the package insert carefully before using.
F or any more information, please consult your doctor.
LAXAZERO
Visa No.: .............
COMPOSITION: Each vial contains:
Sterile mixture ofCefpirome sulfate and sodium carbonate equivalent to:
Active ỉngredient: Cefpirome ......................... lg
lnac!ive ingredíenl: Sodium carbonate ................ qs
DOSAGE FORM : Powder for injection
PHARMACODYNAMICS
Cefpirome is a ccphalosporin antibiotic with high 1evel of stability against both attack from
plasmid-mediated beta-lactamascs, and from chromosomc-mediatcd beta-Iactamases.
Cefpirome has a bactericidal activity through inhibition of bacterial cell wail synthesis.
Ccfpirome penetrates bacterial cell wall fast, and binđs to intracellular penicillin—binding
proteins (PBP) with high afi'ưu'ty. The binding to the PBP blocks the cell wall synthcsis.
Bacteria with altcrcd PBP can not bind cefpiromc and thercforc are resistant against ccfpiromc
(Staphylococci which are isoxazolyl-penicillin resistant, i.e. MRSA).
Cefpirome is a new cephalosporin with activity against a very wide spectrum of bacteria, both
Gram-ncgativc and Gram-positívc. Cefpiromc has shown low tcndency to cause resistance,
among Gram-positive bacteria.
Antibacterial spectrum: Cefpirome is active against Gram-positive pathogenic bacteria such as
Staphylococcus aureus, Slaphylococcus epídermỉdis, Slaphylococcus saprophyticus, and
against Streptococci group A,B,C . 1mportant Gram-negative bacteria which are sensitive to
treatment with cefpirome include Haemophilus infiuenzae. Escherichia coli. Proleus.
Klebsiella and Enlerobacler. Pseudomonas aeruginosa shows intennediate sensitivity, and
Enterococcus faecalis has low sensitivity. Methicíllín-resistant (MRSA) Staphylococcus,
Bacteroỉdes ji*agílis and other Bacteroides species are resistant against ccfpirome.
Pseudomonas maltophilia, Clostridium dị/ficile and Enterococcusfaecium are not scnsitive to
treatment with cefpirome.
PHARMACOKINETICS
Mean peak serum concentration following a single intravenous dose of 1 g is about 80 — 90
mg/litre. The pharmacokinetic curvc is linear. The volume of distribution is 14 — 19 litres and
there is no accưmulation after administration. Scrum proteín-binding is less than 10% and is
independent of the dose.
Cefpirome is mctabolizcd to a limited extent. Unchanged drug and metaboiites are cxcreteđ in
the urine by glomcrular filtration and renal-tubular cxcrction (80 — 90% of an administcrcd
đose). About 30% of 1-g dose is eliminated by haemodialysis.
Elimination half-life of l-g dose cefpirome is about 1.8 hours. This half-iife is longer in
patients with renal impainnent as follows:
Creatinine clearance (ml/min) > 50 50 — 20 20 — 10 < 10
Half-life (11) 2.6 9.2 9.8 14.5
ỵH Ả
zơ_-—…`
/ư
/…
Relation between creatinine clearance and renal or total clearance of ccfpirome is linear, 30 —
50% of cefpirome is eiiminated after 3 Ý 4 hours of dialysis.
INDICATIONS
Cefpirome is not a first-linc antibiotic. This is a reserve—antibiotic for complìcated and lifc-
threatening infections in airways and urinary tract, septicemia originating from ưrinary tract or
from gastrointestinal tract. and then ưscd with addition of antibiotic against anaerobic bacteria.
DOSAGE AND ADMINISTRATION
Cefpiromc shall be given intravenously. Dosc-level and duration of trcatmcnt dcpcnd both on
the type and severity of the infection, together with the patients kidney function.
Normal dose is 1—2 g, given every 12 hours.
In case of complicated urinary tract infection: ! g every 12 hours.
ln case of complícatcd airway infection: 2 g every 12 hours.
Septicacmia or Iife-threatening infection: 2 g cvery 12 hours.
Patiems with Impaired Renal: In case of creatinine clearance below 50 ml/min, the dose is
adjusted as follows:
lndicatíon Complỉcaled urìnary trac! Complicated airway
C realỉnine infeclion infeclion, septicaemia or
clearance (ml/minute) Iife-threatem'ng infection
50_20 Initial dose = 1 g [V, 1nitial dose = 2 g IV,
thcrcaftcr 0.5 g, twice daily thereafter 1 g, twice daily
20_5 Initial đosc = 1 g IV, Initial dose = 2 g IV,
thereafter 0.5 g once đain thereafter 1 g, once daily
Initial dose = 1 g IV. 1nitial đosc = 2 g ÍV.
< 5 (hcmodỉalysỉs) thcrcaftcr 0.5 g daily + 0.25g thercafìer 1 g daily + 0.5 g
ímmediately after dialysis immediateiy after dialysis
Semm creatinine should not be mcasưred by Jaffé method (picrate) since ít often gives false
result (cievated) in paticnts treated with ccfpiromc.
As a rule. cefiairome treatment for children should only be done if other treatmcnts cannot be
used in pressing cascs. This is because the clinical experience of treatment for children is
limitcd. Doscs presentcd above are for normal body weight of 70 kilograms. If cleariy needcd,
doses for children can be caiculated on the basis of as the same doses given per kilo body
weight. as presented above for adults. The use of cefpirome is not recommended for children
under 12 years.
Administration
IV lnjection: Cefpirome 1 or 2 g is dissolvcd in 10 or 20 mL sterile Water for injections.
respectiveiy, then injected over 3-5 min cithcr directly into a vein or into the distal section of a
clamped-off infusion tube. For patíents with rcnal impairment, 250 or 500 mg of Ccfpírome is
dissolved in 2 or 5 mL Water for lnjections, respectively. To obtain these fractional doses from
the l-g viai, dissolve the contents with 10 mL Water for Injection to obtain approximately 10.7
mL. Fractional dose: volume required: 500 mg: 5.4 mL (approximate concentration: 93.5
mg/mL); 250 mg: 2.8 mL.
Short IV ỉrự'usion: Cefpírome 1 or 2 g is dissolved in 100 mL sterile Water for injections and
then infuscd over 20-30 min.
The foliowing infusion solutions may also be used: 0.9% Sodium chloride, Ringer's solution,
5% and 10% glucose solution, 5% fructose soiution, 6% glucose + 0.9% sodium chloride
solution.
)
\
"le .
//ẻ*/ẻE Ế
As a rulc, ccfpiromc solutions should be used as soon as possible after reconstitution.
Reconstituted solutions of cefpiromc can be stored for up to 6 hours at room temperature and
for up to 24 hours in a refn'gerator at 2 to 8°C .
Some intensification of colour may occur on storage. However, provided the recommended
storage conditions are observed, this đoes not indicate a change in potency or safcty.
No data is yet available to support the mixing of reconstitưted cefpirome with any other drưgs
or infusion solutions other than those specífied previously.
INCOMPATIBILITY
C efpirome should not be administered concomitantiy with a bicarbonatc solution.
CONTRAINDICATIONS
Hyperscnsitivity to cephalosporins.
PRECAUTIONS
Prior to initiation ccfpirome therapy, careful inquiry should be made conccming previous
allergic reactions ofthe patient to cephalosporins, penicillins or other drugs.
ln case of pcnicillin allergy, there is a risk for cross-allergy which also may cause severe
reactions against cephalosporins. Patients with decreased kidney function need reduced đose.
There is an increascd risk for adverse cffects against the kidncys, if cefpiromc is used in
combination with aminoglycosides (gentamicin, strcptomycin,…) and if cefpirome is used
together with loop—díuretics.
During as wcll as in the period after the treatment with wide—spectrum antibiotic, scverc and
acute diarrhoca may occur, This diarrhoea may be a symptom of pseudomembmnous colitis. In
this case, trcatmcnt should be intermpted and an appropriate antibiotherapy should be used
(vancomycin or metronidazole).
The use of product causing fecal stagnation should be avoided.
DRUG INTERACTIONS
Probenecid decreascs renal tubular sccrction of ccphalosporins excreted by this mcchanism,
resulting in increased and prolongcd ccphalosporin scrum concentrations, prolongcd
eiimination half-life, and increased risk of toxicity.
The potcntial for increascd nephrotoxicity exists when cephalosporins are used with other
ncphrotoxic medications, such as loop diưrctics, especially in patients with pre-existíng renal
function impairment.
PREGNANCY AND LACTATION
Pregnant women: Clinical experience from treatment of pregnant women is limited.
Experimcntai studies in animais have not shown any risk for tcratogenicity. However,
cefpirome should not be used for prcgnant women.
Nursíng mothers: There are not sufficicnt data available to evaiuate the risk for children.
Therefore, it is recommenđcd that breast feeding is intermpteđ during trcatmcnt wíth
cefpirome.
EFFECT ON THE ABILITY TO DRIVE VEI-IICLES AND OPERATE MACHINES
There is no evidence that C efpirome impairs the ability to đrive or operate machincs.
ADVERSE REACTIONS
In clinical use. the most common adverse effect is diarrhoea.
Common. ADR > l/100
General: Phlebitis at injection site.
Gastrointestinal: Naưsea, diarrhoea.
Skin: Exanthema.
Liver: Elcvatcd transaminascs and clevated alkaline phosphatases.
Ĩxw
Urogenital: Elevated scrum creatinine levels.
Less common, 1/1000 < ADR < 1/100
General: Headache, local irritation at site of injection, fever, allergic reactions. anorcxia,
Candida infection.
Blood: Thrombocytosis, thrombocytopcnia, cosinophilla.
Circulation: Hypotension.
CNS: Vertigo, insomia, seizures.
Gastrointcstinal: Abdominal pain, constipation, stomatitis.
Skin: ltch, urticaria.
Airways: Dyspnoea.
Neurology: Altercđ tastc perception.
Urogenitai: Decreascd kidney function.
Rare, ADR < 1/1000
General: Anaphylatic reactions, somnolcncc.
Blood: Leukopenia, hacmolytic anemia.
CNS: Agitation. confusion.
Gastrointestinal: Dyspepsia, bleeding, pseudomembranous coiitis.
Livcr: Cholestatic jaunđice.
Airways: Asthma.
Metabolic: Hypokalemia.
Urogcnital: C andida vaginitís/ cervicitis.
Note: There is a moderate risk for superinfection with micro-organisms which are not scnsitive
to cefpirome.
Inform your doctor or pharmacist ỉn case ofany adverse reactions related … drug use.
OVERDOSE AND TREATMENT OF INTOXICATION
High scrum 1evels of cefpirome may be đecreased by peritoneal dialysis and hacmodialysis.
STABILITY AND STORAGE
Store in a hennetic container, below 300C , protect from iight.
Constituted solutions of C cfpirome can be stored for up to 6 hours at room temperaturc and for
up to 24 hours in a refrigerator at 2-8°C.
SHELF-LIFE: 24 months from manufacturing date.
PACKAGE: 1 viailbox.
Manujảctured by:
PHIL INTER PHARMA CO., LTD.
No.20, Huu Nghi Bld.. Vietnam - Singapore lndutrial Park. Thuan An, Binh Duong
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng