y
|
Chai 60 mi slro
O
* munuhuhnammm:
Am… HCl… .360 nm
n dwcvủdù ....... 1 chai
MM:MBmMuNMMy Mith
hb.dừwmdcuứmm:ũnhdpvâ
\ man muôalmnonãpcókimfinotiímdl
*, nhí quản mm bình mụ. acbiemmuda
\ dp u'n vưm phí qiản mm. nen ph! quản.
\ vi…phlụảnanunmlợnhnlúnsumdvì
dpdudpMnocảchilnđílwởnbủ.
NúIin—Ulllũqzưnnulửnưn
-uụnimuuiuntrưnơuửâmullnzì-
3lán/udy
-Trởun5—10hủizlSmtlủan-Sũnlmảỵ
MÃU NHÂN
Ambroxci HCl 30 mg! 5 ml
GHP WHO Mu di an I Ne Nu liu \le:
Xem ủ hùm dn s'J Wnu bln mo hoọ.
Nu ỤÌI: Nd …. tránh ánh nm. không quá m
Mullnuycũnủm
lu ti Mu lllu sử dung Mc III lâng
son
sơnsx
WSXJ
HD
sonmn.
…nwcơmhucnđnmuu
mm…mnm Ta wum,mnmvm…
nm Mn:
GMP WHO
Conmllhu:
, Mãi cnal 60 ml cnưa' Box of 1 bơ…e x sg ml syrup Each mm 60 ml contains:
AmbM hydth 360 m Ambmxol HCI.….. ..
Tả dwc víu dù ......................... 60 ml Exciphnts q.s to .................... 60 ml
Btả liu - UC: Ibn: Dmụ - Adulnlshtlm:
LUno sau khi an. Takino after mun
- Mou'i Ibn vả lrủ em Mn 10 ùũi: 5 ml |
Iảnx2-Sllnlnqảy.
-Triem5-1DùũizZãmlllánx2-S
Ian mảy.
ỂIl QII - CiÍIỊ lIl lllll C Các IIIỒIỊ
III IMc: Xem từ Mnu dăn sử dung Mn |
l… MD `
lăn qlil: '
M …. trânh ánh sáng. IMno quá 30°C.
Nnfilhyehlli u
Du lý Mn III d un …: III liu
\ 86 lò SXILOL No:
Ngây SX/MIg Dale:
HDExọ. Date:
Súưulu
\ Y Mndnủmnủumư
MMn Tuanuu.ĩpoq mu… nmvnxuam
Ambroxo'ĩ HCl 30 mg! 5 …!
— Adults and children mm 10 years d
aue: 5 mVlime ›: 2 - 3 timcsl day.
— Ghildren 5 - 10 yuars ơ! aoe: 2.5 mv
timex2-3tìmos/day.
llllutlơll. Gonm-Iuilmlom &
om: llluldlu:
Soo the onclosod Ieafht in box
sum…
In dry place. orotoctod from lioht. bolow
30°C.
Klilơlllíllưhìlđllllllì
MW“…WOú
Rog NoISDK:
WMrodir
IWÌ … m—mum
MWTIDMỦ.MWỬLIVIMPIOI vu…
IWO9
GMP WHO
Hộp 1 chai x SD ml sim
Ambmxoi HCl 30 mg! 5 ml
BỘ Y TẾ _
" ’ ›ƯOC
cục QUAN LY IJ_ .
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đauỡỔ.JỊẶJẮẬ
VV
TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC
LATOXOL
Sim
Thănh phần: Cho 1 chai 60 ml
Ambroxol hydroclorid .................. 360 mg
Tá dược vd ....................................... 60 ml
(Tá dược: Sucrose, Acesulfam kali,
Maltodextrin, Acid citric monohydrat, Acid
Maiic, Natri Citrat, Natri metabisulfit, EDTA,
Glycerin, Dung dịch Sorbitol 70%, Hương dâu,
nước cất)
Dạng bâo chế: Siro
Qui cảch đóng gỏi: Hộp 1 chai 60 ml
Tính chẫt:
- Ambroxol là một chẩt chuyến hớa cùa
bromhexin, có tảc dụng và công dụng như
bromhexin. Ambroxol được coi như cỏ tảo dụng
long đờm vả lảm tiêu chất nhầy.
- Thuốc có tảo dụng khả đối với người bệnh có tắc
nghẽn phồi nhẹ và trung bình, nhưng không có lợi
ích rõ rệt cho những người bị bệnh phổi tắc nghẽn
nặng.
- Ambroxoi hấp thu nhanh và gần như hoản toản
với lỉểu điếu trị. Nổng độ tối đa trong huyết tương
đạt được trong vòng 0,5 - 3 giờ sau khi dùng
thuốc.
- Ambroxol liến kết với protein huyết tương xấp
xỉ 90%. Khuểch tản nhanh từ máu đển mô với
nồng độ thuốc cao nhất trong phổi. Nửa đời trong
huyết tương từ 7 — 12 giờ. Khoảng 30% liều uống
dược thải qua vòng hấp thu đầu tiên. Ambroxol
được chuyến hóa chủ yếu ở gan. Tổng lượng bải
tiết qua thận xấp xỉ 90%.
Chỉ định:
Thuốc tiếu chất nhầy đường hô hấp, dùng trong
cảc trường hợp:
- Các bệnh cấp và mạn tính ở đường hô hấp có
kèm tăng tiết dịch phế quản không bình thường,
đặc bỉệt trong đợt cấp của viêm phế quản mạn,
hen phế quản, viêm phế quản dạng hen.
- Cảc bệnh nhân sau mổ và cấp cứu để phòng các
biến chứng ở phổi.
Cách dùng — liều lượng:
Uống sau khi ăn.
- Người lởn và trẻ em trên 10 tuổi: 5 mll lần x 2 -
—— Y; .
`ắ1`_rệ`_em s,›-1\g tuồi: z,s ml/ lân x 2 - 3 iần/ ngảy.
PHÓ c TRUỚNG
e/VMẳz %”m %Ẩwnắ
Chống chỉ định:
- Người bệnh đã biết quá mẫn với ambroxol.
- Loét dạ dảy tá trảng tỉến triển.
Thận trọng:
Cần chú ý với người bị loét đường tiêu hóa và các
trường hợp ho ra máu, vì ambroxol có thế lảm tan
cảc cục đông fibrin vả lảm xuất huyết trở lại.
Sử dụng cho phụ nữ mang thai và cho con bú:
— Thời kỳ mang thai: Chưa có tải liệu nói đến tảc
dụng xấu khi dùng thuốc trong lủc mang thai. Dù
sao cũng cần thận trỌng khi dùng thuốc nảy trong
3 thảng dầu của thai kỳ.
- Thời kỳ cho con bủ: Chưa có thông tin về nồng
độ của bromhexin cũng như ambroxol trong sữa.
Ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hânh mảy
Không ảnh hưởng gì khi lái xe hay vận hảnh mảy
móc
Tác dụng không mong muốn:
— Ít gặp: Dị ứng, chủ yếu phảt ban.
- Hiếm gặp: Phản ứng kíếu phản vệ cấp tính, nặng,
nhưng chưa chắc chắn là có liên quan đến
ambroxol, miệng khô, và tãng cảc transaminase.
Thông báo cho Bác sĩ những rác dạng không
mong muốn gặp pha'ỉ khi sử dụng thuốc
Tương tác thuốc:
Dùng ambroxol với khảng sinh (amoxicilin,
cefuroxim, erythromycỉn, doxicyclin) iâm tãng
nồng độ khảng sinh trong nhu mô phổi. Chưa có
báo cảo về tương tảo bẫt lợi với các thuốc khác
trên lâm sảng.
Quả liếu và xử trí:
Chưa có triệu chứng quả liếu trên người. 1Ễụ xảy
ra, cần đỉếu tri triệu chứng.
Hạn dùng: 24 thảng kế từ ngảy sản xuất ®ì_ J
Bâo quản: Nơi khô, trảnh ảnh sảng, không quẵ
30°C ,
Đe thuốc xa lầm tay của trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cẩn thêm Ihông tin, xin ho'iỷ kiến Bác sĩ
Sản xuất tại:
CÔNG TY cò PHẦN DƯỢC PHẨM BIDIPHAR 1
498 Nguyễn Thái Học - Quy Nhơn - Bình Định
ĐT: 056.3846040 * Fax: 056.3846846
KT.GIÁM ^íc`
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng