BỘ Y TẾ "' ẶẮ/ÍỹO
cnc QTIẮN LÝ DƯỢC
Color : Yellow-Pantone 1235Cfflq1ffl ".“ỹ T
Red-Pantone18ôC DL Ệ
1lc S“ tyr
Il ân đừưiuuuno l\nìnuìtlổỏìõìírluĩ
& Prescription only
Panto gen Injection …
Thuóc nẻm truiản TM. bán theo dơn
Mỗi chai (SOOmI) ch ửa' alo quẢu; Bân quản ở nniẹi ao duón 30²C va tranh ánh sủng
Thiamine HCl` 125 mg STDRAGE:Smnmnmmm below30'Clndưobdfrơnlighl.
RiboHavln—5-Phosphale Na
lương dương vơi Rlboflavin . , , . 25 mg
Pyn'donine HCl . , ,. , .25 mg DỄXATẤIA TAVTRỄEM
A.sc°Ểb'cẠc'd ' ' ` ' ' ' ' 500 mg b c KỸ uuouo nAu sửnuuc nước nnioủuc.
N'COÍIMFNỦB 125 mg N ucAN THẺM mỏue 1… x… HÓIVKIẾN nAc si.
D-Pantothenol 250 mg cAc Tnóuc TIN KHẤC x… XEM Taouc Tơuưởuc
Glucose H,O 25 qm °ẨNSỮDỤNG
culmuu. uẺu LƯỢNG . cÁcu oùne muõc, llll Ịiill
cuòue cui amu: Xem Iờ hưởng dán sửdụng lhuđc ,…… ….. …, 1 ý 1 6 o o ]
mmcnnou, DOSAGE AND ADMINISTRAHON.
CONTRAINchTlON ANDWARNINGS: unaù…u
Ph… …… …pmimlnm @ mwm aucnecn co.. un
SĐK (Visa No.) . za c…en swou RD novu'AN nỉwm m….om
s…… …… , _
NSX
(Mfg Date)
HD (Exp Date)
Prescription only 250 ml i
Ri Pantogen Injection
Thuòc iièm truièn TM bán theo dơn
Mõi chai (250m1) chứa BẢO OUẤN: Bảo quãn ỏ nhlèl dò đuởl 30'C vè uánhánh séng.
Thmmine HCl 62.5 mg STORAGE:Smmnmpemmmbuũơbmdpn-mdíromliơxi
Rihoilavin-5-Phosphale Na
Iuơngdương vởi Ribol1avin . 125 mg
APyr'đrmẨ HdCl ' 1225Ể mg oê XA TẢu uv TRẺ em.
soo IC ci mg
~icoưnamide 62 5 … SẵSễĩê'i'ẵẻ'ẳêỉẫátễ“ẳửĩẵL'ảYS’ẵiế'i'ẵfẻ'ẳi
D—Pantothenol 125 mg cAc 1uòue nu KHAC ›… xen TRoNu Tờ NướuiỈ
Glucose H,O 12 5gm DẦN SỨDUNG
culoịuu. uÉu LƯỢNG. cAcu oủue muòc,
cuõue cni mun: xem tù nưmg dấn sữdung móc. ,mmw ,… …
INDICATION. DOSAGE AND ADMINISTRATION, H 9 1 6 oljgl1l
coummnlcanou AND WARNINGSt ma sùi …;
Pluse … … mmpnnvnm …… @ mwm movecn co.. LTD.
SĐK (Visa No ] 22, CHIEH-SHOU Ro . TAOYUAN. ĨAIWAN, ĐAI LOAN
sõtòsx ; UOỊDĐI'III ỈIGỄOỊHBJ
Color : Yellow-Pantone 1235C (DIC 123)
Red-Pantone 1860
PANTOGEN Injection /iQẦ
JỂ \
THÀNH PHẨN: =s
Mỗi chai (250m1) chứa: Mỗi chai (500m1) chứa: . › _ _ ›
Thiamine HCl ............................ 62.5 mg Thiamine HCl ......................... Ế" '
Ribofiavin-S-phosphate Na Ribotiavin-S-phosphate Na
Tương đưong vởi Riboflavin ......... 12.5 mg Tương đương vởi Riboflavin ............ 25 mg
Pyridoxine HCl .......................... 12.5 mg Pyridoxine HCl ........................... 25 mg
Ascorbic Acid ............................ 250 mg Ascorbic Acid ............................ 500 mg
Nicotinamiđe ............................. 62.5 mg Nicotỉnamỉde ............................. 125 mg
D-Pantothenol ............................ 125 mg D-Pantothenol ........................... 250 mg
Glucose HZO ............................. 12…5 gm Glucose HzO ............................... 25 gm
Tá dược: Sodium Bicarbonate, E.D.T.A-2Na, L-Cysteine HCl.
ĐẶC ĐIẾM: |
l.Thuốc chi có thể được sử dụng tiêm truyền. c
2.Nồng độ pH khoảng giữa 4.0 và 6.0, dung dịch mảu vảng trong suốt đựng trong chai thuỷ tinh. ._uj
3.Áp suất thấm thấu : thuốc tiêm Pantogen là dung dịch đẳng trương. `
\
CHỈ ĐỊNH :
Thuốc nảy dùng cho các bệnh nhân cần bổ sung phức hợp vitamin B và C vả glucose sau phẫu thuật
(do u ác tính, bỏng, sốt, ngộ độc tuyến giảp trạng, viêm phúc mạc, nhiễm trùng vết thương). Thuốc
nảy cũng thích hợp với những bệnh nhân nghiện rượu hoặc mắc bệnh dạ dảy-ruột mả khỏng thế nuốt
một cảch dễ dáng đế có thể dùng liệu pháp phối hợp cảc phủc hợp bổ sung vitamin B vả C và truyền
giumse.
TƯỢNG TẢC VỚI CÁC THUỐC KHÁC :
l. Glucose
Chưa thẳy có
2. Thiamine
Chưa thấy có
3. Riboflavin—S-phosphate natri
Đã gặp một số ca "thiếu ribofiavin" ở người đã dùng clopromazin, imỉpramin, amitriptyiin vả
adrỉamycin.
Rượu có thể gây cản trở hấp thu riboflavin ở ruột.
Probenecid sử dụng cùng ribofiavin gây gìảm hấp thu riboflavin ở dạ dảy, ruột.
\Ểz—
4. Pyridoxin
Pyridoxin lảm giảm tác dụng của levodopa trong điều trị bệnh Parkinson; đìều nảy không xảy ra vởi
chế phấm lả hỗn hợp levodopa - carbidopa hoặc levođopa - benserazid.
Liều dùng 200 mg/ngảy có thể gây giảm 40 - 50% nồng độ phenytoin vả phenobarbiton trong máu ở
một số người bệnh.
Pyridoxin có thế lảm nhẹ bót trầm cảm ở phụ nữ uống thuốc tránh thai.
Thuốc tránh thai uống có thế lảm tăng nhu cằu về pyridoxin.
5. Acid ascorbic
Dùng đồng thời theo tỷ lệ trên 200 mg vitamin C vởi 30 mg sắt nguyên tố lảm tăng hấp thu sắt qua
đường dạ dảy — ruột; tuy vậy, đa số nguời bệnh đều có khả năng hấp thu sắt uống vảo một cảch đẩy đủ
mà không phải dùng đồng thời vitamin C.
Dùng đồng thời vitamin C với aspirin lảm tăng bải tiết vitamin C và giảm bải tiết aspirin trong nước
liều.
Dùng đồng thời vitamin C và fiuphenazin dẫn đến giảm nồng độ fluphenazin huyết tương. Sự acid —
hóa nước tiểu sau khi dùng vitamin C có thể lảm thay đổi sự bải tiểt cúa cảc thuốc khác.
Vitamin C liều cao có thế phá hủy vitamin Bl2; cẳn khuyên người bệnh trảnh uống vỉtamin C iiều cao
trong vòng một giờ trước hoặc sau khi uống vitamin BlZ.
Vi vitamin C iả một chắt khứ mạnh, nên ảnh hưởng đến nhiều xét nghiệm dựa trên phản ửng oxy hóa -
khử. Sự có mặt vỉtamin C trong nước tìểu lảm tăng giả tạo lượng giucose nếu định lượng bằng thuốc
thử đồng (11) sulfat vả giảm gia tạo lượng glucose nếu định lượng bằng phương phảp glucose oxydase
Với các xẻt nghiệm khảo, cần phải tham khảo tải iiệu chuyên biệt về ánh hướng cùa vitamin C .
6. Nicotinamid
Sử dụng nicotinamid đồng thời vởi chất ức chế men khử HGM - CoA có thể iâm tăng nguy cơ gây tiêu
cơ vân (rhabdomyolysis).
Sử dụng nicotinamid đồng thời với thuốc chẹn alpha - adrenergic trị tăng huyết áp có thể dẫn đến hạ
huyết ảp quả mửc.
Khẩu phần ăn vả/hoặc lỉều lượng thuốc uống hạ đường huyết hoặc insulin có thể cần phải điều chỉnh
khi sử dụng đồng lhời vởi nicotinamid.
Sử dụng nicotỉnamid đồng thời với cảc thuốc có độc tinh với gan có thề lảm tăng thêm tảc hại độc cho
gan.
Không nên dùng đồng thời nicotinamid với carbamazepin vi gây tăng nồng độ carbamazepin huyết
tương dẫn đến tăng độc tính.
7. D-Pantothenol
Không đùng dexpanthenol cùng vởi hoặc trong vòng 12 giờ sau khi dùng ncostỉgmin hoặc những
thuốc tác dụng giống thần kinh đối giao cám khác. Tuy không quan trọng về lâm sảng, nhưng tảc dụng
co đồng tử cùa các chế phắm khảng cholinesterase dùng cho mắt (ví dụ: ecothiophat iodid,
isofiurophat) có thể tăng lên do acid pantothenic.
Không dùng dexpanthenol trong vòng 1 giờ sau khi dùng sucinylcholin, vì dexpanthenol có thể kéo
dải tảc dụng gãy giãn cơ của sucinylcholin.
~s%
ẩv \pl`
`J
I W›-ạă
Một số hiếm trường hợp dị ứng, không rõ nguyên nhân đã xảy ra khi sử dụng đồng thời thuốc tiêm
dexpanthenol với thuốc khảng sình, thuốc opiat vả barbiturat.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ :
C hưa có nghiên cứu có độ tin cậy về ảnh hưởng của thuốc đối vởi phụ nữ có thai và đang cho con bú.
Nên tham khảo ý kiến của bảo sĩ vả dược sĩ khi sử dụng thuốc cho đối tượng nảy.
ẢNH HƯỞNG ĐỂN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Không.
NHỮNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN :
Truyền nhanh có thề lảrn mất chất điện phân, do đó nên cần trọng khi truyền.
Thông bảo cho bảc sĩ cảc tác dụng không mong muốn gặp phái khi sử dụng thuốc,
Dưới đây liệt kê các tác dụng phụ có thể xảy ra với từng thảnh phần trong chế phẩm :
l. Glucose
Thường gặp, ADR >lf lOO
Đau tại chỗ tiêm.
Kỉch ứng tĩnh mạch, viêm tắc tĩnh mạch.
It gặp, l/1000 < ADR < 1/100
Rối loạn nước và đìện giải (hạ kali huyết, hạ magnesi huyết, hạ phOSphO huyết).
Hiếm gặp, ADR 1/100
Thận: Tăng oxalat niệu.
Ítgặp, lllOOO 11100 ỀỈi
Tiêu hóa: Buồn nôn. 411²
., , rỗử
Khảo: Đò bừng mặt và cô, ngứa, cảm giác rát bờng, buôt hoặc dau nhói ở da. ỂÀ/
Ỉtgặp, l/lOOO
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng