MẢU NHÂN
1. Nhan trẻn vĩ :
Số lô SX, HD :
ln chim trẻn vĩ
2. Nhản trèn hộp gỉảy :
HOP J Vi : … VtFN NANG ĩAN T`RONG RUOT
1
““điểm… _ ẫ
. _ 5
LJnmpruol ìOmỵ
Lansoprazol JOmg
…ndnculimmunmmuenm
~Ldemng0ã% NÉYSÉ
Ưmứglansmzd.… .............. .]0.0ng
cum,muamg-cmm smsx. , /
Chủnddhiuthunmxờtuúgdũưjlduụ Hử .
] BLiSTFRS ! 10 ENTERIC RELEASE CAPSULES
kt-Fnoublcnùu; "
LANZADON
Lansoprazol ]0mg
otxrrAnnvmèen ……iọmưcs
oọcnỷuưduc ohome “"WỔ'“
. Nơim.mn.mimúugưiự@
mưócnmoum: muaơc
HƯỚNG DẨN sử DỤNG THUỐC - XIN ĐỌC KỸ TRƯỚC KHI DÙNG
VIÊN NANG TAN TRONG RUỘT
’“ LANZADON
(THUỘC BÁN THEO ĐON)
THÀNH PHÀN : Mỗi viên nang tan trong ruột chứa
— Lansopruzol vi nang 8.5%
( 'i`ương ứng [ ansoprazol ) ( Ba mươi miligum ) : 30.0 mg
DI Ợ(` IỤ C HỌC:
- 1 ansoprzưoi lả dẫn chắt benzỉmidazol có tác dụng chống tiết axit dạ dảy theo cơ chế ức chế bơm
proton trên bề mặt tế bảo thảnh dạ dả_y. Lansoprazol có liẽn quan cấu trúc và dược lý với
omcprazoi. Lansoprazol ức chế dạ dảy tiết aixt cơ bản và khi bị kích thích do bẩt kỳ tảo nhân kích
thích nảo. Mức độ ức chế tiết axit dạ đảy phụ thuộc iiều dùng vả thời gian đỉều trị nhưng
lansoprazol ức chế tiết axit tốt hơn các chất đối khảng thụ thể H;
- Lansoprazol có thề ngản chặn Heiicobacter pylori ở người ioét dạ dảy tả trảng bị nhiễm xoắn
khuẩn nảy Nếu phối hợp vởi một hoặc nhiều thuốc ohỗng nhiễm khuẩn (như amoxicillin
clarìthromycin). lansoprazol có thế hiệu quả trong việc tỉệt trừ viêm nhiễm dạ dảy do H pylori.
DƯỢC ĐỌNG HỌC:
- | ansoprazol hấp thu nhanh nổng độ tối đa trung bình đạt được trong khoảng 1 7 giờ sau khi
uông. với khả dụng sinh học tuyệt đối trên 80%. Ở người khóe. nứa đời trong huyết tương lả ! 5
giờ. Cả nồng độ thuốc tối đa và diện tích dưới đường cong đều gìảm khoảng 50% nếu dùng thuốc
khuung `iO phút sau bữa ăn. Lansoprazol liên kết với protein huyết tương khoảng 97% chuyền
I…zt nhiều ớ gun nhờ hệ cnz_vm cytochrom Pisu đế thảnh 2 chất ohuyền hóa chính: suifon
Iunsoprztvol vá hyđroxy Iansoprazol Các chất chuyên hóa có rắt 11 hoặc không còn tác dụng
chống tiết axit. Khoảng 20%1huốc dùng được bải tiết vảo mật và nước tiều.
- Thải trừ lansoprazol bị kéo dải ở người bị bệnh gan nặng, nhưng không thay đối ở người suy
thận nặng. Do vậy. cần giảm liều dối với người bị gan nặng.
CHÍ ĐỊNH :
- Điều trị cấp và điều trị duy trì viêm thực quản có trọt Ioét ở người bệnh trảo ngược dạ dảy - thực
quán (dùng tới 8 tuần).
- Diều trị Ioét dạ dảy - tả trả_ng cấp.
— Điểu trị các chứng tăng tiết toan bệnh lý như hội chứng Zollinger — Ellison u đa tuyến nội tiết
tăng đuông bảo hệ thông.
- U đa tuyến tuy.
i°>Ắ
J`~
o
lỵỳ/
LIÊU DÙNG— CÁCH DÙNG: Theo sự chỉ định cùa thầy thuốc hoặc iiểu trung binh lả:
Uong Iruởc khi ăn vả không cẳn vỡ hoặc nhai viên nang.
<> i’iẻm !hực quản có Irợ! Ioét . ~Điều trị chứng thời gỉan ngắn cho tất cả cảc trường hợp viêm
thực quản:
- Liều người lớn thường dùng: 30 mg. 1 lần/ngảy. dùng trong 4—81uần. Cóthế dùng thêm 8 tuần
nữa nếu chưa khỏi.
- Điều trị duy trì sau chữa khỏi viêm thực quản trợt loét để giảm tải phảt: người lớn lSmg/ngảy.
<> [oél du dả_v ~ 15- 30 mg. 1 lần/ngảy. dùng trong 4- 8 tuần. Uống vảo buồi sáng trưởc bữa ăn
' sting.
<> l.oél lú Irúng : IS mg. 1 lần/ngảy. dùng trong 4 tuần hoặc đến khi khói bệnh.
<> Tăng líểl mun khác (hội chửng 2. E).
— Liều thường dùng cho người lớn lả 60 mg. ! lần/ngảy. Uống vảo buồi _sáng trưởc bữa ăn sáng.
Sau do diếu chmh liều theo sự dung nạp vả mức độ cần thiết để đủ ửc chế tiết acid dịch vị và tiếp
tục điều _trị cho đến khi đạt kết quả lâm sảng.
— [ iều uống trong những ngảy sau cần khoảng từ 15 — 180 mg hảng ngảy dề duy trì tiết acid dịch
vị cơ ban dưới 10 mEq/giờ (5 mEq/giờ ở người bệnh trước đó có phẫu thuật dạ dảy ) Liều trên
120 mg nến chia Iảm 2 lẩn uống.
- Cần diều chinh liều cho người có bệnh gan nặng. Phải giảm liều. thường không được vượt quá
30 mg/ngảy.
Thời kỷ cho con bú
~ Cả Lansoprazol và các chất chuyến hóa đểu bải tiết qua sữa ở chuột cống và có thề sẽ bâi tiểt
qua sữa người mẹ. Vì tảo dụng gây ung ihư của thuốc trên súc vật đã được chứng minh nên trảnh
dùng ở người oho con bủ.
TƯỚNG TÁC THUỐC.
- [ ansoprazol được chuyến hóa nhờ hệ enzym cytochrom Pm nên tương tác với cảc thuốc khảc
dược chuyến hóa bới cùng hệ enzym nảy. Do vậy, không nên dùng Iansoprazol cùng vởi cảc
thuốc khác có cùng hệ chuyến hóa bởi cytochrom P450.
- Không thây có anh hướng lâm sảng quan trọng tới nồng độ diacham. phenytoin. theophylin,
prcdnisolon hoạc wui`arin khi dùng chung cùng với lansoprazol.
- l.unsoprawl lảm giam tảo dụng cúa Ketoconazol. itraconazol vả cảc thuốc khảo có sự hấp thu
cằn môi trường acid.
- Sucralfat Iảm chậm và giảm hẩp thu lansoprazol (khoảng 30%).
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
Các phản ứng phụ thường gặp nhất ở Lansoprazol lá ở dường tiêu hóa như ia chảy, đau bụng
ngoải ra một số ngưòi bệnh có đau đầu chóng mặt.
+ Thương gặp~ . ADR >1/100. /,L
- Toản thân : Đau đầu. chóng mặt. ' '/
- 'I`iêu hóa : ỉa chây. đau bụng. buồn nôn. nôn. táo bón. khó tiêu.
— Da : Phảt ban.
— Í! gặp .- anmo < ADR < mou.
Toản thân : Mệt moi.
— Cận him sảng .'
lúng mức gustrin huyết thanh. enzym gan. hcmatocrit. hemoglobin, acid uric vả protein nỉệu.
Thông báo cho búc sĩ nhũng lác dụng không mong muốn mà bạn gặp phải khi dùng thuốc.
.fiẳẵ
.…OĨc
'JNGỆ
ổ PHÍ
ịANN
., KHẺ
\
KHUYẾN CÁO :
- Cần giảm liều dối với người bị bệnh gan.
~ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nều oần thêm thông tỉn xin hãy hòi ý kiến cùa Bác
sĩ.
TRÌNH BÀY VÀ BẢO QUẢN :
— Thuốc ép trong vi bấm 10 viên, hộp 3 vi có kèm tờ hướng dẫn sử dụng.
- Đề thuốc nơi khô, mát, trảnh ánh sảng. nhiệt độ không quá so°c. ĐỂ XA TẢM TAY TRẺ EM.
~ Hạn dùng : 36 tháng kế từ ngảy sản xuất.
- Tiêu chuẩn áp dụng : TCCS SĐK :
Thuốc được sản xuất rại :
CÔNG TY cò PHÀN DƯỢC DANAPHA l 2/
253 - Dũng Sĩ Thanh Khê ~ TP. Đà Nẵng
Tel: 051 1.3760129 Fax: 051 1.3760127 Email: [email protected]
Vả được phân phối Irẽn toân quốc
\/`ã
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng