l.unsoprztmlc (`apsulcs
LANTRIZON
3 x 10 Capsulcc
3 x 10 vièn nang
Thuốc bán theo đơn
LANTRJZiDN
Lansoprazole Capsules
@
Manuiactured in India by:
Syncom Formulations (|ndia) Ltd.
256-²57. Sector-i. Pithampur. Dict. Dhaư (MP). India
LANTRIZON
l.ztnsuprzưnlc (`:tpsulcs
Ench Capsule coutamsz Mm won n.…g chim
Lansoprazolc 30 …g
(As cntonc coated gmnuỉes)
Approved colours used … capsules
Dosago As dưoctod tay tttc Physician
LIẺU ơùng ĩheo cm ơan cua Bac sr
Storage Store … a cool place boiow 30°C
Protect From suninghz
Bao quan Nov Mio mat` ơưov 30°C Tranh
anh sang
KEEF- GUT OF REACH OF CHELDREN
ỏi: XẢ TAM TAY TRE EM
DO NÔT USE BEYOND THF PRESCRIPTION DOSE
KHONG DU'O'C UONG OUA LIEU OUY DINH
Doc ky hu~ong dán sư dụng tnrơc kiu dung
tNDJCANONSJ CM DeNH
CONTRAINDtCAPONSJ
CHONG CHi D’Nh
REFER LEAFLEV
xen ….cmc …… SL DLNG
Niu…q iltmtq !… hitnt dí< …ịli ư… Irr…q
lnrmtq «!.… su tt…tn imm tlu-n
Mtg LIC No 25l10195
Batch No | So ló SX
Mig 03101 NSX DDIMMIYYVY
Exp Dath HD DDIMMIYYYY
Visa No I SDK VN
SPECiFICATION
@
Mandactưmd … iPdiJ by “›Jli nth lJ› An Do b…
SyucOm Forum311011s1111d›a1L111
Factory 256~257 Seciorl
P11hnmuur Dtst DtiavịM Pi `ilGlđ
NNK.
in…HonSơ
LANTRIZON
l.ansopratzolc (`apsuk
HD
ẸIHd YH
m …jnò 1›
l
.LÍtIĂHCI
… ……m ………. ..…mmẹp UẸ'I
& ’ 9 % ~ \
OHCI
C)
ELLÀOEI
V
IV
® LANRIZON
Lcnloprnole Clpsula
C°…W°n wnumc; tu ou mld by mit on 1110
Em cenlulo cơmlns wesmption oi n negtsim Nodml
Lm loptuoll 30mg munm; mly
(n cntunc come gnnulnị
Appmvcờ cotoun used ln cIDSUIOI. 1NDICAT1ONS Ềi
commumncmons l REFER LEAFLET
DOSAGE A1 dncIod hy thu SIDE EFFEcTs
Dhylmn '
STORAGE 511… In | cool. bclow
ao°c Pmtoct imm light
Mfg. Llc. No :25/10705
SPECIFICATION: In houu Bltdt No. ~
Rnd lum …Ity bciom uu Mtg. Dlll
Kocp lwny fmm ohlldmn E'O Duto ;
MlnưiDduM by“
Syncom Formuintionn (i) L1d
266-257. SOdor-I Plihlmpu Dlsl. DMf (M P) indle
”~- LANTRIZON
Lumprmlc Clplưln
Ccrmolilbni › WARNING- To be mid by mail on 1he
Ench nplull contnml prouiptim oi n Rogistomd Modkai
LII'I lomzoll 30mg Pndinoncr cnly.
(n ontcnc colth gmnuiol)
Appmvod colour: und tn caplubl. moccnuous ;
. REFER LEAFLET
DOSAGE AI dkldld by the CONTRAINDICATIONS]
phyltdlli
STORAGE: 511… In ! cool.bclow
ao°c Pmtoct tmm Iignt
SIDE EFFECTS
Mig. Lic. No, :25/10195
SPECIFICATION ; ln house Batm No :
Run luht umtuliy bdom use Mfg. Date :
Koop lle from chlidron Em. nu. ;
@ Mnnufnctumd by:
GÌ Syncom Formulltmnz(llLtd
V 256-257, Seclot-l Pimmpư Dlờl Dhnr(M.Pl lndll
#
Rx Thuốc bản theo đơn
LANTRIZON
(Viên nang Lausoprazol 30.0mg)
THÀNH PHẨN: Mỗi viên nang chứa:
Lansoprazol vi hạt bao tan trong ruột 8.5% tương đương Lansoprazol 30.0mg
Tá dược: Không có
DẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC:
Lansoprazol lả dẫn chất benzimidazol có tác dụng chống tiết acid dạ dăy. Lansoprazol có liến
quan cấu trúc vù dược lý với omeprazol. Lansoprazol iiên kết không thuận nghịch với H+/K+
ATPase iâ một hệ thống enzym có trên bề mặt tế bâo thănh dạ dảy. đo đó Lansoprazol ức chế sự
chuyển vận cuối cùng các ion hydrogen văo trong dạ dăy. Vì hệ thống H+/K+ ATPase được coi lã
chiếc bơm acid (proton) của niêm mạc dạ dăy. nên Lansoprazol dược gọi lả những chất ức chế
bơm proton. Lansoprazol ức chế dạ đăy tiết acid cơ bãn vã khi bị kich thích do bất kỳ tác nhân
năo.
Lansoprazol được dùng điều trị ngắn ngăy chứng loét dạ dây- tá trảng vả điểu trị dâi ngảy các
chứng tăng tiết dịch tiêu hoá bệnh lý (như hội chứng Zollinger-Ellison. U đa tuyến nội tiết, tãng
dưỡng băo hệ thống).
Mức độ ức chế tiết acid dạ dăy phụ thuộc vão liều dùng vã thời gian điều trị, nhưng Lansoprazol
ức chế tiết acid tốt hơn các chất đối khá ng thụ thể Hz.
Lansoprazol có thể ngăn chặn Hciicobacter pylori ở người loét dạ đăy-tzi trăng bị nhiễm xoắn thể
nây. Nếu phối hợp với một hoặc nhiều thuốc chống nhiễm khuẩn, Lansoprazol có me” có hiệu quả
trong việc tiệt từ viêm nhiễm dạ dăy do Helicobacter pyiori.
ĐẶC TÍNH DƯỢC DÒNG HỌC:
Lansoprazol bị phân hủy trong môi trường acid. do đó thuôo được băo chế dưới dạng vi nang tan
trong ruột. Lansoprazol hấp thu nhanh. nổng độ tối đa trung bình đạt được trong khoảng 1.7 giờ
sau khi uống. với khả dụng sinh học tuyệt đối trên 80%. ở người khoẻ mạnh, nửa đời trong huyết
tương lù 1.5 giờ (il giờ). Cả nồng độ thuốc tối đa vả diện tích dưới đường cong (AUC) đểu giãm
khoảng 30 phút sau khi ăn. Lansoprazol liên kết với protein huyết tương khoảng 97%.
Lansoprazol chuyển hoá nhiều ở gan nhờ hệ enzym cytochrom P450 để thănh hai chất chuyển hoá
chĩnh suifon lansoprazol vả hydroxy lansoprazol. Các chất chuyển hoá có rất 11 hoặc không có tác
dụng chống tiết acid. Khoảng 20% thuôc dùng được băi tiết văo mật vả nước tiểu.
Thâi trừ Lasoprazol bị kéo dăi ở người bị bệnh gan nặng. nhưng không thay đổi ở người suy thận
nặng. Do vậy. cẩn giã… liều dối với người bị bệnh gan nặng.
CHỈ ĐỊNH:
Điều trị ioét tá trâng, loét dạ dăy. viêm thưc quản hỗi lưu vả hội chứng Zollinger-Eilison.
LIỀU LƯỢNG vÀ CÁCH DÙNG:
Chi dùng cho người iớn.
Loét tá Irảng: 01 viên (30mg)/ngăy. dùng trong 2-4 tuẩn,
Loét dạ dảy hoặc vỉêm thực quăn hồi lưu: 01 viên (30 mg)l ngây. dùng trong 4—8 tuẫn. Trong
trường hợp kháng thuốc nên tăng iiều lên 02 viên (60mg)lngăy
. -zIQ
.,
: tọ-….
~'r~
i-
Hộic/uĩng Zollỉnger-Ellỉson: 04 viên (120 mg)/ngỉty, điểu chĩnh iiều dùng tùy thco đáp ứng bệnh
lý.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Mẫn câm với Lansoprazol hoặc bất kỳ thảnh phẩn năo của thuốc.
THẬN TRỌNG:
Khi có nghi ngờ Ioét dạ dảy, khả năng loét dạ đăy ác tĩnh phắi được loại trừ vì việc điều trị với
thuốc có thể lăm giảm các triệu chứng vù gây chẩn đoán trễ. _, ,.
Thận trọng với các bệnh nhân rối loạn chức năng gan. " W ,.
Trẻ cm: Do chưa có nghiên cứu về sử dụng Lansoprazol cho trẻ cm. ' "/
TƯỚNG TÁC THUỐC:
Giâm chuyển hóa các thuốc được chuyển hóa bằng cytocrom P450 (diacham. phenytoin. wnrfarin).
Các thuôo bao niêm mạc dụ dùy: Thận trỌng khi phối hợp vì Có thể lăm giăm hấp thu. Nếu sử
dụng cúch khoảng 1 giờ thi không zinh hưởng đến độ hẩp thu cũa thuôo.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ cớ THAI vÀ CHO CON BỦ:
Sử dụng cho phụ nữ có lhat': Không nên sử dụng Lansoprazol cho phụ nữ có thai hoặc nghi ngờ
mang thai. hOặc chỉ sử dụng sau khi cân nhẩc lợi hại.
Sử dụng trong thời gian cho con bú: Đã xác định ở động vật Lansoprazol có được vận chuyển qua
sữa mẹ, do vậy, không nên sử dụng Lansoprazol khi đang cho con bú, nếu trị liệu 1ã cẩn thiết cẩn
ngưng cho con bú.
TÁC ĐÔNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC: cm… có báo cáo.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN CỦA THUỐC:
Lansoprazol được đung nạp tốt. các tác dụng không mong muôn thường nhẹ và thoáng qua bao
gồm: Rối loạn tiêu hóa (tiêu chziy, buồn nôn). đau đẩu. chóng mặt. khó chịu, khó miệng.
QUÁ LIÊU:
Chưa có dữ liệu trên người, trường hợp quá iiều cẩn ri'ra dường tiêu hóa để loại thuốc khỏi cơ thể.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 03 vĩ AIu—Alu x 10 viên nang
BẢO QUẦN: Bão quản nới khô mát, dưới 30°C, tránh ảnh sảng.
HAN DÙNG: 24 tháng kể từ ngùy sân xuất
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG: Tiếu chuẩn nhả săn xuất.
* Dọc kỹ hướng dẫn sử dụng rrước khi dùng. Nếu cần thông tin xin hỏi ý kỉển bác sỹ.
* Thông báo cho bảc sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phăi khi sử dụng thuốc.
* Đểlltuốc trảnh xa lầm tay của !rẻ nhỏ.
Sản xuất bỡi:
SYNCOM FORMULATION (INDIA) LTD
256—257, Scctor—l, Pithampur (Dist. Dhar) (MR) INDIA
PHÓ cth TRUỎNG
iẹmfẫn Ĩễĩn ĩẫanẨ
/
V
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng