ỊA
i
'= I— ẵ”
ĩ'ổ²~` ẵ ỉ
\ ² 6“ _…=
í’jụ- …J i
ị.— 21 Go; T
Z , ,
fA.'Ị. (Ả cặ
V.` IJI . l
:n~ -'~ \ :
O C.. '.—J ]
uni' !:
r ON'ũoumos
r.
²
Ư`
o
o
…
3
N
2
<..J
:
c
1OZVÌIdOSNV1
MẮU NHẢN THUỐC
[| Nhãn trư; tịếp trên đơn vi QÓng gói nhỏ nl_tấtz
c0 . "
.nF Jổ
21 Nhãn hôp trưng gian:
WH'oý-ÍGĨẢP
WHO - GMP
Mẫu nhãn hôn 10 vĩ x 10 viên:
Hộp 10 vi 11 10 -vién nang cứng
Rx - I'III`Ỏ1 u.1vmmuơs
LANSOPRAZOL
i
i
\1.111111.1111111'1l11\
kHU'H\R(_H 1'11\1<\1 1
Lmtsopmzol .10mq
N]
COng Thửc:
Lansoprazol peitets 8.5% w|w ................................. 353mg
ttuong ưng vo: IansoprazoI 30 mg)
Ta` dươc. . ...vd ......................... 1 Vien nang cừng
ChlĐừth;Cỏdidùng-LIudínnghđngdtiđkùdhộnhmgzĩicdmg
Mmtgmtũnvìdcthòngthkfúc:Xunbahtửtgđnsửdụnghuũo
mu chui… chs
Bioquin: DưỦl 30 °C. nut khô mát. tránh ánh sáng
Đế mủ nv mè su
oocxÝ nuônouẤusùwusm®cxmoủuo
Sản xuất tụi:
còno TY cp oươc pMẨu KHÁNH HÒA
Đường zu. p. Vĩnh Hòn. T.P …… Trung. Tỉnh m…… ……
10 blistors x 10 capsulos
Rx - PIEM'RIPTION mun
LANSOPRAZOL
\1.111111.11 itltrfi Ỉn
kH\I'H\R( l›1'11\1<\1` ! '
Compodtbon:
Lansoprazol ................................. 30 mg
Exciptent ......... .…q.s… ...... kzr one capsule
tndicotlons. Douge - AdmlnlumtIon. Contu - lndtcnủonn. Procoutiom.
Ad… offocu lnd dher Inlonnnlơuz Please see onclosed leallet
Storogo: Below 30'C. … a cool and my ptace. protoct …… t›gnt
Specfflcttions: Manulacturer
KEEP OUT OF REACH Ư CHILDREN
READ CAREFULLY INSTRUCTIONS BEFORE USE
Manufactursd by.
Khanh Hoa phatmacouhcal iomt stock company
214 Stroet. th Hoa Wavd. Nha Trang Ctty. Khanh Hoa Province
NSXIMtg.date
56 10 sx/BatchNo
HDJ'Exp date
3. Toa hướna dẫn sử dunq thuốc:
”LANSOPRAZOL ,……m
THẦNH PHẨM: 1 vien
Lunsoprazol peliets 8.5% WM ................................... ...353 mg
(tường ửng vời Iansoptazol 30 mg)
Tá dược gõm: (Mannitol. Sucrose. Sodium Carbonate. Disodium
hydrogen onho phosphate. Hydroxy propyl methyl cellulose.
Methacrylic acid copotymer. Diethyl phthalate, Tltanium dioxide. Taic
oó trong thặnh phán Lansoprazol petlets)
DẠNG TRÌNH BẦY: H0p10vix 10 vien nang cưng
cnúi; - ooc KỸ HƯÓNG DÃN sờ DUNG TRUỎC KHI DÙNG.
- NỄU CĂN THẺM THÔNG TIN.XIN HỎI Ý K1ẺN BÁC sĩ.
— THUỐC NÀY CHỈ DÙNG THEODÓN CÙA THÃY THUỐC.
DƯỢC LƯC HỌC:
- Lansoprazol lù dấn chất benzimidazol có tác dung chõng tiđt acid de
dáy. Lansoprazol lien kẽ! kh0ng thuận nghicti vời H+IK+ — ATPase iả
một hệ thóng enzym có trèn bé mặt 15 bảo thènh da dAy. do dó
Iansoprazol ưc chẽ sư chuyển vặn cuối cùng các ion hydrogen vâo
trong dạ dùy. V] hệ thống enzym H+IK+ — ATPase dược coi la chiêc
bơm acid (proton) cùa niem mac de dáy. nèn tansoprazoi dược goi lè
nhũng chẩt úc chế bom proton. Laneoprazot ưc chẽ dn dây tiẻt acid cơ
bần vá khi bi kich Ihich do bẩt kỷ tác nhần klch thich nảo.
DƯỢC ĐỘNG HOC:
~ Lansoprazol hăp thu nhanh, nỏng do tối da trung binh dat dược trong
khoảng 1,7 giờ sau khi uống. Với khả dụng sinh hoc tuyệt dõi trẽn 80%.
Ở người khỏe. nửa dời thèi trừ trong huyêt tương lả 1 .5 (31 ) giờ. Cù nông
do thuốc 161 do vù diện tich dười dường cong (AUC) déu giảm khoáng
50% nếu dùng thuốc khoảng 30 phủt sau khi ăn. Lansoprazol lien kẽt
vời protein huyêt tường khoảng 97%. Lansoprazoi chuyên hóa nhiêu ờ
gan nhờ hệ enzym cytochrom Pn150 dẻ thènh hai chẩt chuyển hóa
chlnh: sulton lansoprazol vờ hydroxy 1ansoprazoi. Các chểtchuyẻn hóa
có rất 11 hoặc khờng còn tảo dung chống tiết acid. Khoảng 20% thuốc
dùng dược bời 1561 vờo mệt vù nước tiểu.
- Thèi trừ Iansoprazol bị kéo dâi ở người bị bệnh gan nặng. nhưng khờng
thay đối ờ người suy thận nặng, Do vậy. cân giảm liêu dối vời người bị
benh gan nặng.
cuimmt:
~ Diêu tri cờ'p vả ờiẻu 1ri duy tri viem thưc quản có trợt Ioét ở người bệnh
tráo ngược da dèy—Ihưc quèn (dùng tđi B tuán).
- Điéu tri Ioét da dèy. tá tráng cấp.
— Điêu tri các chứng tang tiêt toan bẹnh iỷ. như hoi chưng Zoliinger-
Ellison. 0 da tuyến nội tiết. tãng dưỡng bảo hẹ th6ng
uÉu DÙNG:
- Vièm thưc quin có 1rợt loét: người lờn thường dùng 30mg. 1 lãnlngảy.
trong 4—8 tuũn. Có thể dùng thèm B tuấn nữa nẽu chưa khòi.
- Loét dạ dảy: 15 -— SOmg. 1 lânlngùy. dùng trong 4 - B tuân. Nen uống
vảo buốt sáng trưđc bữa En sáng.
— Loé1tá trèng: 15mg.1 lẻn/ngùy. dùng trong 4 tuán hoặc dến khi khỏi
benh.
- Dùng ph6i hợp vời amoxicìiin vù clarithromycin trong diêu trị nhiẽm
H.Pytori ở người bị loéttá lrảng thể hoe1 dộng nhưsau:
+Phõi hơp 3 thuõc: 30mg Lansopmzol + 1g Amoxicilin vả 500mg
Clariihromycin. dùng 2 Iẻn/ngùy trong 1011 ngây. Uống trườc bữa ãn.
+Ph6i hợp 2 1111161: 30mg Lansoprazoi+1g Amoxicilin dùng 3 lấnlngéy.
trong 14 ngùy. Uống trườc bũa ăn.
+Điéu tri duy tri sau khi toét ta trảng dã khỏi: 15mg/1 lấnlngảy.
- Hoi chứng Zollinger— Ellison: liêu mường dùng cho người ldn bằtdáu
lả 60mg. tlẻnlngảy. Nen uõng váo buói sáng trưđc bữa ãn. Sen dò.
diẻu chinh liêu theo su dung nap vù mức độ cũn 1hi61 110 111: chẻ tỉẽtacid
dich vi vả 116p tuc điêu trị cho dển khi dstkểt quả IAm sảng.
- Oán diêu chinh Iỉêu cho người có bẹnh gan nịng. phăi gièm liêu.
thường khờng dươc vượt quá 30mglngùy.
- Lansoprazol khOng bén trong mời trường acid. v1vệy phủi uõng thuõc
trườc khi An vá khờng cản vờ hoặc nhai vien nang.
cnóno cui om…
~ Ouá măn vời bất cứ thùnh phẻn nản của thuốc.
- Có thai trong 3 tháng ờãu.
THẬN TRỌNG:
~ Cén giảm ũẻu dõi vời người bị bệnh gan.
— Người mang thai vả cho con bú.
SỬ DUNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ:
~ Thời kỳ mang thei: chưa có thỏng báo dùng lansoprazol cho người
mangthai. 161 nhất là khờng nen dùngcho phụ nữ mangthai.
~ Thời kỳ cho con bú: Thuốc có thẻ tiẽtvảo sủa rne nen tránh dùng cho
người dang cho con bủ.
TÁC ouuo cùA muõc x… LẢI xe vA vi… HÀNH IIẢY Móc:
Ó liêu diẻu tri thuõc khờng ènh hưởng dển khả nảng lái xe vè vận hảnh
máy móc.
TẤC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
— Thường gặp. ADR >1/100:
+Toùn thèm ờau ờẻu. chóng mặt;
+ Tièu hoá: iu chùy. dau bụng. buôn nbn. nòn. táo bón. khó tieu; + Da: .
phát bnn.
— Itgụp. … ooo< ADR <1/100:+ Toản ma… mệtmỏi.
~ can lem sèng: tãng mưc gastrtn huyđt thanh. enzym gan. hematocrit.
hemoglobin. acid uric vả protein niệu.
TƯơNG nc mu6c: . _
- Lansoprazol duoc chuyể n noá nhờ hệ enzym cytochrom P450. nèn '
tương tác vdi các thu6c khác duoc chuyến hóa bời cùng hệ enzym nèy.
Do vệy. khờng nen dùng Iansoprnzol cùng vời các thuốc khác cũ
dược chuyển hóa bời cytochrom P450.
- Không thấy có ảnh hưởng lâm sùng quon trong 1111 nõng dộ cùa
diazepam. phenytoin. theophylin. prednisolon hoặc wariarin khi dùng
cùng vdí lansoprazol.
— Lansoprazol lùm giảm tác dung cùa ketoconazol, itraconazol vẻ của
các thuốc khác có sự hấp thu cán mời trường acid.
- Sucraliat lùm chậm vè gìảm hầp thu Iansoprazol (30%).
Lưu ỷ: Thỏng bto cho Mc Iỹ nhũng Hc dung khỏng mong muốngìp
phâlkhlsũdụng thuốc.
OUẤ uẺu VÀ xửtni:
— Triệu chứng: hethèn nhiệt. an thấn. co giặt. giảm tén sỡ ho hãp.
~ Xử tri: Điêu tri hờ trợ: phương pháp thẩm tách khòng ioai dược thuốc
Hẹn dùng : 36 1háng kểtử ngáy sản xuất.
Tlèu chuẩn :TCCS
sÀo ouÀu ~HẠN oủno:
Bảo quản: Dười 30°C, nơi khờ mát. tránh ánh sáng.
oẺmuóc XATÃM TAYTRẺ EM. j/u/ỵ,
Sán xuất tại:
CÒNG TY có PHẨM ouoc FHẨM KHẮNH HỎA
wno. 6… Đường 2/4. P.th Hòa, TP Nha Trang. Tinh Khánh Hoả
Nha Trang, ngảy 15 thảng 10 năm 2013.
CỎNG TY CP DU o PHẨM KHÁNH HOÀ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng