@ Prescriptlon drug
BỘ Y iỂ
CỤC QL'ÁN' LÝ DƯỢC
ĐÀ PHÊ DUYỆT
LANOCORBIC
Acid ascorbic {Vìtamin C} 500mg
Solution for intmmuscuior iniodion
Box of 6 umpoules of 5ml
Keep out of rocch of children
Reođ ihe ieoflei curefuliy before using
////ll
3Ể47’44!’ @
SĐK l VISA` XX - XXXX - XX
MIyIMINIM
Npớy/TMng/Mm
86 lò 8le
N… sxx Wtr
HDIEIp.
GWPOSITIW - Emh unpuuiu J Sri minh:
VibnlnC mng
INDICATÌWS, CfflTRA~INDICATIDNS. DOSAGE.
[ ADMINISTRATIơI - Ind Ihl lcdd nuù.
sromes - In n dry, cnd pi… (beiow ao'ct.
936014 588277 Whunhdit.
SPECIFIt:ATIQN — Mun.
@ Thuốc bỏ… theo đơn
LANOCORBIC
Acid ascorbic {Vitamin C] 500mg
Dung dịch tiêm bđp
Hộp ó óng iièm 5ml
Đểxoiổmicyirèem
Đọckỹhướng dỗn sử đụngtmớckhl đùng
//|//I
THẦNH PHẨM - um big 5…I chơn
_ …… …
cni ĐINN. cuóuc cni nmn. LIỂU nùuo.
. , i lùlwủg ỏi í: m
ơrvcỏmAu nmtnunco
, ….mơlM30'C) Ỉrbthũủiúng.
TỔNG GIẢM ĐỐC
NleOlẳ
Nhãn ống
LANOCORBIC i
…ợsm mu ueomle Mimi… ci 1
Dung dich 66… bản '
Solution im intramusculu inloction ]
'i\ _ ' A. . _ v
` UY YNH TAN NAM
TỔNG GIÁM ĐỐC
HƯỚNG DÃN sử DỤNG THUỐC
T huốc bán theo đơn. Nếu cần thêm thông !ỉn, xin hỏi ý kiến bác sỹ.
Đọc kỹ hướng dân sử dụng trưởc khi dùng. Đế xa tầm tay rrẻ em.
LANOCORBIC
(Acid ascorbic 500mg)
THÀNH PHẨN: Mỗi ống dungdich 5 ml chứa
Acid ascorbic (Vitamin C) 500 mg
T á dược: Natri bicarbonat, benzyl aicohol, natri disulfit, dinatri edetat, thiourea, nước cất pha tiêm.
DƯỢC LỰC HỌC
Acid ascorbic cần cho sự tạo thânh coiiagen, tu sừa mô trong cơ thể vả tham gia trong một số phản
ứng oxy-hóa khứ. Acid ascorbic tham gia trong chuyến hóa phenylalanin, tyrosỉn, acid folic,
norepinephrin, histamin, sắt và một số hệ thống enzym chuyển hóa thuốc, trong tổng hợp lipid vả
protein, trong chức năng miễn dich, trong đề kháng với nhiễm khuấn, trong giữ gìn sự toản vẹn của
mạch máu và trong hô hẩp tế bảo.
Thiếu hụt acid ascorbíc dẫn đến sự sai sót tổng hợp collagen với biểu hiện là không lảnh vết thương,
khiểm khuyết về cấu tạo răng, vỡ mao mạch gây nhiều đốm xuất huyết, đảm bầm máu, chảy máu
dưới da và niêm mạc (thường 1ả chảy mảu lợi). Dùng acid ascorbic lảm mất hoản toản các triệu
chứng thiếu hụt acid ascorbic.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Phân bố rộng rãi trong cảc mô cơ thể với khoảng 25% gắn kết với protein huyết tương, tập trung
nhiều trong tế bảo bạch cầu và tiểu cầu. Acid ascorbic qua được nhau thai.
Acid ascorbic dễ dảng bi oxy hóa thânh acid dehydroascorbic, một số được chuyển hóa thảnh những
hoạt chất không hoạt tinh gồm acid oxalic vả ascorbat - 2 - sulfat được bải tiết trong nước tiếu.
Lượng acid ascorbic vượt quá như cầu của cơ thể cũng được nhanh chóng đảo thâi ra nước tiểu dưới
dạng không biến đổi. Acid ascorbic được bải tiết trong sữa mẹ.
CHỈ ĐỊNH
- Điều trị bệnh scorbut, các chứng xuất huyết do thiếu vitamin C .
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Tỉêm bắp.
Người lớn: 0,5 - 1g/ngảy.
Trẻ em: 1/4 - 1/21iều dùng người lớn.
THẶN TRỌNG
Vì thuốc có tác dụng kich thich nhẹ, do đó không dùng thuốc vảo cuối ngảy.
Phụ nữ có thai và cho con bú.
CHỐNG cni ĐỊNH
Bệnh nhân có tiền sử dị ứng với acid ascorbic.
Bệnh nhân bị sỏi thận, tăng oxalat niệu vả Ioạn chuyến hóa oxalat.
Bệnh nhân bị bệnh thalassemia.
Bệnh nhân bị th iểu men glucose-ó-phosphat dehydrogenase (GóPD).
TƯơNG TÁC THUỐC
Khi dùng 1ỉều cao (>2glngảy), acid ascorbic có thế lảm thay đổi kểt quả cùa cảc xét nghiệm sinh hóa
như định lượn g creatin, glucose trong máu và trong nước tiểu.
PHỤ NỮCÓ THAI VÀ CHO CON BỦ
Phụ nữ đang mang thai không nên sử dụng thuốc vởi liều lớn hơn ig/ngảy vi ảnh hưởng của liều nảy
trên thai nhi chưa được nghiên cứu. Acid ascorbic bải tiết qua sữa mẹ nhưng chưa có bằng chứng nảo
về ảnh hưởng có hại cùa thuốc.
TÁC ĐỌNG CÙA THUỐC LÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Người 1ải xe và vận hảnh mảy móc có thể dùng.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Thường gặp tảng oxalat - niệu. Các triệu chứng thiếu máu, đỏ bừng, xiu, suy tim, chóng mặt, nhức
›“
đầu, mệt mỏi, buồn nôn, ợ nóng, đau cạnh sườn ít gặp. Khi dùng líều cao, có thể gây tiêu chảy.
Thông báo cho thầy thuốc tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử đụng thuốc.
QUÁ LIÊU VÀ XỮTRÍ
Những triệu chứng quá liều gổm sỏi thận, buồn nôn, viêm dạ dảy vả ỉa chảy. Gây lợi tỉểu bằng truyền
dich có thể có tác dụng sau khi dùng liều lớn.
HẠN DÙNG: 36 tháng kế từ ngây sản xuất
BẢO QUẢN: Nơi khô, mát (dưới 30°C). Tránh ánh sáng.
TIÊU CHUẨN: Tiêu chuẩn cơ sở.
TRÌNH BÀY: Hộp 6 ống.
CTY CP PYMEPHARCO \ẵì/
166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoả, Phú Yên
GMP - WHO
' ỸNH TẨN NAM
'đ
@ _
" TỔNG GIÁM ĐOC
«
NỗA ' ~
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng