CÔNG TY TNHH MTV DƯỢC SÀI GÒN @ %
°CTY TNHH MỘT THÀNH VIÊN DƯỢC PHẨM & SINH HỌC Y iỂ A Ý
Lô 111-18 dLJờng 13, KCN Tôn Bình. @. Tôn Phú. Tp. HCM
MẨU NHÂN ĐĂNG KÝ
BỘ Y TẾ
"““ CỤC QUẢN LÝ nUợc
ĐÃ PHÊ DUYỆT
' Mốu nhỏn hộp:
NV1
Lẩn đầu:.AÍ.J…Qđ…/…ỈẺQAẢ
Oh
[W .'
unmuu UU-lquũJHĩlnựl. .llũ
!IVIHIIIẺIN
Bunu uạụi mị
THÀNH PBẨN: Mỗi viên nang chử
* lansoprazoi ...................................... 30mg
’ Tí dược vừa đủ ................................ 1 viên
cni ĐINB:
- Điểu trị cấp vã điều 111 đuy trì viêm lhực quỉn có loét ở người bị bệtửi uâo
ngượcdạdây - thực quãn (dùng tới 8 tuấn)
—Điêuưịloétdạdây- lítrìngcf'p.
— Đìêu trị các chứng iảng lỉết acid bệnh lý như hội chứng Zollinger - Ellìiion.
u đa luyến nội tiết. lăng dưỡng hio hệ thống.
cnõnc cni mun:
— Quá mẫn vđi lansopmzol hoặc các lhình phẩn khíc cũa thuốc.
- Phụ nữ có lhai, đặc biệt tmng 3 lhíng đẳu.
Bum nap om
HVHullE’IW
LUI—1Iữbũ.ĩulul…ĩ
_
uẺu LUỢNG vÀ cÁcn DÙNG, mẬn TRỌNG, ulơnc TÁC muõc, ___Ị!
TẮC DỤNG xuôm:momuuómxaụawnham 3_gẩ
m…mus Ế .
smt: v1›-xxxx-xx _Ị_,ịĩ
._,
[ Khòng dùng quớ IỒu chi qm I #“
~.I
DỂXATẮMTAYCỦATRẺEM “AD.
aocxỸutiđm:nẨnsủnumnfflcmmùnc SốlôSXz
N ` SX:
momiin:iihictớokhớngiụintkzuuhmungvớlu Hẵy
CÓNG TY TNHH MTV DUỢC SÀI GÒN
\ . a? n’
CTY TNHH MÔT THANH VIEN DƯỢC PHAM & smn HỌC Y TE
Lô 111-18 đu'ờng 13, KCN Tớn Binh, @. Tôn Phú, Tp. HCM
' Mổu nhõn vi:
MẨU NHÃN ĐĂNG KÝ
`/
,
D&NGUYÊN vAnsơn
\" “\ ỉì'c. 4:24 1
TỜ HƯỚNG DẨ N sứ DỤNG THUỐC
Thuốc bán theo đơn
LANMEBI
CÔNG THỨC:
Lansoprazol (dạng vi hạt tan trong ruột) 8,5% 353 mg
tương dương Lansoprazol 30 mg
Tá dược vừa đủ 1 viên
( Tinh bột sẩn. Lactose, Carmellose sodium, PVP. Bột Tale, Titan díoxyd, ..)
DANG BÀO CHẾ : Viên nang.
DƯỢC LỰC nọc:
Lansoprazol lã dẫn chất benzimidazol có tác dụng chống tiết acid dạ dây. Lansoprawl liên kết không thuận nghịch
với H"l K+ A'I'Pase lã một hệ thống enzym có trên bề mặt tế băo thãnh dạ dãy. được xem lã chiếc bơm acid
(proton) cùa niêm mạc dạ dây. Do đó, lansoprawl ức chế sự chuyển vận cuối cùng các ion hydrogen vảo trong dạ
dãy. Nó ức chểdạ đầy tiết acid cơ bản vã khi bị kích thích do bẩt kỷ tác nhân não.
Lansoprazol được dùng để điều trị ngấn ngăy chứng loét dạ dây - tá trăng vã điều trị dâi ngây các chứng tăng tiểt
dịch tiêu hóa bệnh lý. Mức độ ức chế tiết acid đạ dây phụ thuộc vầo liều dùng và thời gian điểu trị. Khi phối hợp
với môt hoặc nhiều thuốc chổng nhiễm khuẩn (amoxicilin, clarithtomycin). lansoprazol có hiệu quả trong việc tiệt
trừ viêm nhiễm dạ dây do H. pylori.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
* Hấp thu: iansopraml hấp thu nhanh, nống độ tối đa trung bình đạt được trong khoảng 1.7 giờ sau khi uống.
* Phân bố: lansoprazol liên kết với protein huyết tương khoảng 97%, sinh khả dụng tuyệt đối trên 80%.
* Chuyển hóa: lansoprazoi chuyển hóa nhiều ở gan nhờ hệ enzym cytochrom Pm để thânh 2 chất chuyển hóa chinh
lã snlfnn Iansnpraml vã hydroxy lansoprazol, các chất chuyển hóa nảy có rất ít hoặc không cờn tác dụng chống
tiết acid.
* Thải trừ: khoảng 20% thuốc được hăi tiết vâo mật vã nước tiểu. Ở người khỏe mạnh, nửa đời thải trừ trong huyết
tương lã 1,5 (i 1,0) giờ. Thời gian thãi trừ bị kéo dăi ở người bệnh gan nặng nhưng không thay đổi ở người suy thậ
nặng. Do vậy, cấn phãi giảm liẻu đối với người bị bệnh gan nặng. ,,
cnỉ ĐỊNH: * ng, m.
- Điểu trị câ'p vả điểu trị duy trì viêm thực quản có loét ở người bị bệnh trảo ngược dạ dăy - thực quán (dùng t 1 ggzc Hủ
tuẫn). `
- Điều trị loét dạ dăy — tá trăng cấp. g
- Điểu trị các chứng tăng tiết acid bệnh lý như hội chứng Zollinger — Ellison, u đa tuyển nội tiết, tăng đường băo hệ
thống.
LIỄU LƯỢNG VÀ cÁcn DÙNG:
Thuốc nảy chi dùng theo đơn của bác sĩ.
* Viêm thực quản có loét: người lớn dùng 1 viên] 1 lẩn] ngăy, trong 4 — 8 tuẩn. Nếu chưa khỏi dùng thêm 8 tuẩn.
* Loét dạ dây — tá trâng: ] viên] 1 Iẩn/ ngây, dùng trong 4 — 8 tuẩn. Nên uống vâo buổi sáng trước bữa ăn. Đối với
người bị loét dạ dăy - tá trâng có nhiễm H. pylori, dùng phối hợp với amoxicilin vã clarithromycin như sau:
- Phối hợp 3 thuốc: 30 mg lansoprazol + 1 g amoxicilin + 500 mg clarithromycin, dùng 2 lẩn/ ngãy trong 10 - 14
ngảy, uổng trước hữa ăn.
- Phối hợp 2 thuốc: 30 mg Iansopraznl + 1 g amoxicilin. dùng 3 iẳiil iig›`iy. uổng trước bữa ăn.
* Tăng tiết acid khảc:
- Liều bắt đấu: người lớn dùng 2 viên] 1 lẩn] ngây, uống buổi sáng trước bữa ăn.
- Liều duy trì: điều chỉnh liêu theo sự dung nạp và mức độ cẩn thiết để đủ ức chế tiết acid dịch vị, dùng từ 1 —'
viên] ngăy. Đối với liều trên 4 viên] ngầy nên chia lãm 2 lẫn uống. Vẫn chưa xác định được mức độ an toãn v
hiệu quả khi điểu trị duy trì lâu quá 1 năm với lansoprazol.
* Lưu ý: cẩn điều chĩnh liều cho người có bệnh gan nặng, thường không được vượt quá 1 viên] ngãy.
Lansoprazol không bền trong môi trường acid nên khi uống không được cắn võ hay nhai viên nang.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Quá mẫn với lansoprazol hoặc các thãnh phẩn khác của thuốc.
Phụ nữ có thai, đăc biệt trong 3 thảng đẩu.
NHỮNG LƯU Ý ĐẶC BIÊT VÀ CẮNH BÁO KHI DÙNG THUỐC:
Cẩn giảm liếu đối với người bị bệnh gan.
Thận trọng khi dùng cho phụ nữ mang thai và cho con bú.
TƯỚNG TÁC THUỐC:
- Không nên dùng lansoprazol với các thuốc được chuyển hóa bỡi hệ enzym cytochrom Pm vì lansoprazol cũng được
cbuyển hóa nhờ hệ enzym năy.
- Không thấy có ãnh hướng iâm săng quan trọng tới nổng độ của diazepam, phenytoin, theophylin. prednisoion hoặc
warfarin khi dùng chung với lansoprazol.
- Lansoprazol lăm giảm tác dụng của ketoconazol, itraconazol vã cũa các thuốc khác có sự hấp thu cẩn môi trường
acid.
— Sucralfat lảm chậm vã giảm hấp thu lansoprazol (khoảng 30%).
THỜI KỸ MANG THAI VÀ cno con BÚ:
* Thời kỳ mang thai: vẫn chưa biểt rõ thuốc có đi qua nhau thai vâo băo thai không vì vậy nên tránh dùng cho người
mang thai, ít nhất 1ả trong 3 tháng đẩu. Nhưng tốt nhất lã không nên dùng trong bất kỳ giai đoạn nâo khi thai nghén.
* Thời kỳ cho con bu’: cã lansoprazol vã các chất chuyển hóa đểu băi tiểt qua sữa ở chuột cống vã có thể sẽ bâi tiết
qua sữa mẹ. Vì vậy tránh dùng ở phụ nữ đang cho con bú.
TÁC DỤNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:
Tránh dùng thuốc khi lái xe về vận hănh máy móc vì thuốc có thể gây ra đau đẩu, chóng mặt.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN CỦA THUỐC:
- Thường gặp: đau đấu, chóng mặt; tiêu chây, đau bụng, buổn nôn, nôn, táo bón, khó tiêu; phát ban.
— Ỉt gập: mệt mỏi.
- Cận lâm sâng: tãng mức gastrin huyết thanh, enzym gan, hematocrit, hemoglobin, acid uric vả protein niệu.
Thông báo ngay cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
QUÁ LIỄU VÀ xử TRÍ:
- Triệu chúng: hạ thân nhiệt, an thẩn, co giật, giâm tẩn số hô hẩp.
- Xử lý: Điều ni hỗ trợ. Phương pháp thẩm tách không loại được thuốc.
ĐÓNG GÓI: Vĩ 10 viên - Hộp 10 Vi. .
BÃO QUÂN: Nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng vã ẩm.
HAN DÙNG_: 36 tháng kể từ ngăy sân xuất.
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG: TCCS.
Đểxa tầm tay của trẻ em.
Đọc @ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm Ihông tin, xíu hỏi ý kiểu Bác sĩ.
MEBIPIIAR _ M
CONG TY TNHH MÔT THÀNH VIÊN DƯỢC PHÂM VA SINH HỌC Y TE
Lô III - 18 đường 13, KCN Tân Bình, Q. Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh
TP. Hồ ChíMinh, Ngảy 6 ’tháng 4 năm 2012
GIÁM Đôc,ẫ/
J' . . Ù
d not ntẦnu Vien
. ouợc mKu vA_
sum nọc v ư
vi
1
PHÓ cục TRUỞNG
’ Jiỷuyếh nVãn %ẨMẨ DS. NGUYỄN VĂN SO'N
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng