lfẮ/lỡU
') [ ’
lỉi) ẵiỵiìỀé kệ
(Ỉi'i' …zxx u“ mơc
iụ) \ Pi ii … \ i"i`
\\
'0 ampo" s i'Ĩi'in daiu:...iĩh.'...Ẩ...…J….lffláềK
Rx Prescn'ption drug
_
° '“ Ể L b l
snaẵ ana a
= m = E Mecobalamm 500mcg *JJ
.Q Ễ ễ Soiuhon for iniection
3 : ĩi = IM] i v
C n g> -
9 | U). ,J ~f_ '……__\`
Q Mffliéfẽũ'ư'Qfũj / . ' <
PT aeauomw ` ,
Ế fflLỢỈÌỔSỂBỮ Ji Gao< s.immoNose BanwhÉ'mr fJU f.h: [ \
. rẸi«ĩi .Aịnơuụ Km 18 Budunn suooamo 61 ouẹsn _ ’
,.
›—
Composion Each ampoule 1ml contain Mecobalamf’ `
500mcg
Indication. contra-indication. administrutrien. precautions.
dougo: Pieese see insert paper
Storage: Store … dry ptaoe beiow 30 C protected from light
Care1ully read the accompanying instructions before use
Keep out of reach of children
“NƯv
uaspuơiffl
YISẵNOONI' ĩSCLS Uf'BVOOIS WmG Bi …)!
u.umoưủeg gg ou omxzns zoeg ư
WHVíONBJS Ad
v…v …
ẵ
vu 'deq wan …… bunơ Ễẵ Ễẫ
lb…ooc UiWBIBQOO°W z «: Ể °
ẵă ẵễ
… õuọ m dỘH
ieqeue1
Thânh phân: Mõi ong 1 ml chưa Mecobalamin 500mcg
Chi dinh chỏng chi ơinh. cách dùng. Iièu dùng vè các
thòng tin khảc Xin đoc tờ hưởng dản sử dung
Bảo ua'n non khô mát nhiệt dò dười 30 C
ánbsăncầẳ _ tả
r
› kỷfrồ'fỉ"? rnsư lụng. Dê xa m tay với cùa t s em
ỎNNKf Jich If"
\n Ùifti,iii~MiFị
, Ỉ
\\Ụ._. iIPH ịR( 0 /
"\ÍỊ Jiã, _ Ỉ V—" ửủỗ.’ .
\\ạịx r:ztftfỉẽf— ải
iL-l . -
;.ì\ouợc PHÂM Í
THÔNG TIN DÀNH CHO CÁN BỘ Y TẾ \--”1__…VIPHARCO `
DUNG DỊCH TIÊM
LANABAL
Mecobalamin 500 mcglml
THÀNH PHẢN
Mẫiống ! mlđung dich na… chửa: ®1
Hoạt chất: Mecobalamỉn ................................................ 500 mcg
;
Tá dược: Acid cittic, Trinatri dihydrat. Natri clorid, Nước cất pha tiêm ............. vừa đủ 1
ml.
DẠNG BÀO CHẾ
Dung dich tỉêm
oược LỰC nọc
Mecobalamin lẻ một chế phẩm dạng Coenzym của vitamin B 12 có trong mảu và dịch não
tủy. Mecobalamin được vận chuyền vảo mô thần kỉnh tốt hơn các dồng đắng của vitamin
Bl2 khác. nó thúc dẳy quá trinh chuyến hóa cùa acid nucleỉc, protein vả lipid thông qua
hoạt động chuyến nhóm methyi. Về mặt dược lý học, Mecobalamín có tảo dụng phục hồi
những mô thẩn kỉnh bị tổn thương vả ngăn chặn sự dẫn truyền các xung thần kinh bất
thường. Do đó Mecobalamin rất hỉệu quá trong điều trị các bệnh lý thẩn kỉnh ngoại bỉên.
Mecobalamin thủc đấy quá trinh trường thảnh vả phân chia hồng cẩu, tổng hợp heme, do
đó có tác dụng diếu tri các bệnh cảnh thiểu máu.
Về mặt lâm sâng, Mecobaiamin có tảc dụng đỉều trị các bệnh nhân thiếu máu hồng cẩu
to. bệnh lý thần kinh ngoại biên như víêm dây thẳn kinh do tiểu đường và viêm đa dây
thần kỉnh. Mecobalamin ư chế phấm vitamin B 12 đẩu tiên được chứng minh có hiệu quả
lâm sảng bẳng những nghiên cứu mù đôi.
nược ĐỌNG HỌC
Liều dùng duy nhất:
Khi dùng mecobalamin liều duy nhất 500 mcg tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch cho người
iớn khóe mạnh. thời gian dể đạt nồng dộ cao nhẩt trong huyết thanh (Tmax) la 0,9 :t 0,1
giờ sau khi tiêm bắp vè ngay lập tức hoặc 3 phủt sau khi tiêm tỉnh mạch, vả lượng tăng
vitamin Bi2 toản phần tối đa trong huyết thanh (deax) lả 22,4 :t I,] ng/ml sau khi tíêm
bắp và 85.0 :t 8.0 ng/ml sau khi tiêm tĩnh mạch. Diện tích dưới dường cong nồng độ-thời
gian …… mảu (dAUC) lả 204,1 3: 12.9 giờ.ngij sau khi tiêm bắp vả 358,6 i 34,4
giờ.ng/mi sau khi tiêm tĩnh mẹch.
Mặt khác, tỷ lệ gắn cùa thuốc với protein huyết tương gia tăng giống nhau giữa hai nhóm
sau 144 giờ sử dụng thuốc.
Dùng liều lặp Iạl:
Tỉêm tĩnh mạch mecobaiamin ở liều 500 mcglngảy cho người lớn khỏe mạnh trong 10
ngảy iiên tục. nồng độ vitamin 812 toân phần trong huyết thanh đo được trước mỗi lẩn
tiêm (dein) tăng lẽn theo ngảy tiêm. Sau khi dùng được 2 ngây. nồng độ vitamin BIZ
toân phẳn trong huyết thanh tãng lên lá 5,3 1 1,8 ng/ml, khoáng l,4 lẩn so với nồng độ
sau 24 giờ (3,9 1 1,2 ng/ml). Sau khi dùng 3 ngây, nồng độ tăng lên lè 6,8 :i: 1,5 ng/ml
hay bẳng 1,7 lẩn nồng độ sau 24 giờ vả nồng độ nảy được duy trì cho tới liều cuối cùng.
QUY CẢCH ĐỎNG GÓI
Hộp IO ổng. mỗi ống ! ml dung dich tiêm. ÔT
cni ĐỊNH ’
Các bệnh lý thẫn kinh ngoại biên.
Thiếu máu hồng cằu to do thiểu vitamin Bi2.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với Mccobaiamin.
LIÉU LƯỢNG VÀ cAcn DÙNG
Bệnh lý :hản kỉnh ngoại biên:
Liều thỏng thường dối với người lớn là một ổng (500mcg Mecobalamin), tiêm bắp hoặc
tỉnh mạch, 3 lầnliuẩn. Liều dùng nên được chỉnh tùy theo tuối bệnh nhân vả mức độ trẩm
trọng của các triệu chứng.
Thiểu máu hổng cẳu lo:
Liều thỏng thường đổi với người lớn lẻ một ống (500mcg Mecobalamin), tiêm bắp hoặc
tĩnh mạch, 3 lầnltuẩn. Sau khoảng 2 tháng điều tri, liều nẽn giâm xuống thảnh liều duy tri
ở mức từ ! đểu 3 thảng tiêm nhắc lại một ống.
THẶN TRỌNG VÀ cÁnn BẢO
Tổng quát:
Không nên dùng thuốc trong thời gian quá lâu nểu không thấy đảp ứng sau thời gian đỉều
tri.
Dạng tiêm:
Mecobaiamin dễ bị ánh sáng phân hủy. Sau khi mở ống cần phải dùng ngay vả chú ý
không để ánh sáng chiếu trực tiếp vâo ống thuốc.
\
Khi tiêm bắp nên tuân theo những chỉ dẫn sau đây để tránh tốn thương mô vả dây thấu
kinh tại chỗ:
- Không nên tiêm nhiều iẩn vảo một chỗ và đíểu …iy phái được đặc biệt chủ ý khi tiêm
cho trẻ sơ sỉnh và trẻ nhỏ.
- Khỏng nên tỉẽm trực tiểp vảo đường di cùa dãy thần kinh.
— Nếu bệnh nhân kêu đau nhỉều hoặc thấy máu trảo ngược vảo ống tiêm sau khi cắm kỉm
thi cấn rủt ra ngay vả tiêm vâo một chỗ khác.
Ông tiêm Mccobalamin lả loại ống có "một điểm cắt". Điểm cắt ống tỉêm nên được lau
bằng bông tấm cổn trước khi bé ống tỉêm.
sử DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ (})—1
Thời kỳ mang thai: '
Số iiệu nghiên cứu trên người còn hạn chế, do đó thận trong khi kê đơn cho phụ nữ có
thai.
T hời kỳ cho con bủ:
Số iiệu nghiên cứu trên người còn hạn chế. do đó thận trong khi kê đơn cho phụ nữ đang
nuôi con bủ.
TÁC DỤNG CỦA THUỐC KHI LÁ] XE vA VẶN HÀNH MÁY MÓC
Chưa thấy có báo cáo về ánh hưởng nguy hại của mccobaiamỉn đối vởi khả năng tập
trung khỉ iải xe hoặc vặn hảnh thỉết bi, máy móc.
TƯỢNG TÁC THUỐC
Dung nạp tốt, không có sự tương tảc có ý nghĩa được ghi nhận .
TẢC DỤNG KHỎNG MONG MUÔN
Quả mẫn: Nên ngưng thuốc nểu thấy các triệu chứng quả mẫn như phát ban da.
Hỉểm gặp: chán ăn, buồn nôn. tỉêu chây, phát ban ngoải da, nhức đầu. vã mồ hôi, cám
giác nóng mật. hoặc các tríệu chửng rối loạn đường tiêu hóa khác có thể xảy ra sau khi
dùng thuốc.
Tác dụng không mong muốn khác: Ít xảy ra đau vá chai cửng tại chỗ tỉêm bắp; đau đầu,
vã mồ hôi hoặc cảm giác nóng hiểm xảy ra.
Thõng báo ngay cho bác sỹ những !a'c dụng không mong muốn gợp phăi khi dùng
thuốc.
sử DỤNG QUẢ uEu
— Triệu chứng vả dấu hiệu: Khỏng có thêm các phán ứng bất iợỉ liên quan đến quá liều
dược báo cáo với mccobalamin.
o
8
o.
C) .…
.q
, ,
HHẨPf
_`. PHL
iARC
~a—/
@ 'JS
> Thuốc nảy chỉ dùng Iheo đơn của lhảy Ihuôc.
ì Đế ngoòi Iầm lay trẻ em.
> Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng !ruởc khi dùng.
> Nếu cồn thêm rhỏng n'n xin hói ỷ ln'ến Ihầy Ihuổc
> Khỏng đuợc dùng quá Iiểu chỉ định
TU'O'NG KY
Chưa có bảo các về tính tương kỵ.
BÁO QUẢN
Bâo quán nơi khô mát. nhiệt độ dưới 30°C, trảnh ánh sáng.
Đế xa Iầm lay lre' em.
HẠN DÙNG: 24 tháng kể từ ngảy sản xuất. (Dĩ
VISA NO.: dd/mm/yy
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG: Cơ sờ.
SẢN XUẤT BỜ]:
PT BERNOFARM
Jaian Gatot Subroto No 68, Banjarkemantren KM 18, Buduran, Sidoarjo 61252,
lndoncsia
NGÀY XEM XÉT SỬA ĐỎ], CẬP NHẬT LẠI NỘI DUNG HƯỚNG DĂN sử
DỤNG THUỐC:
' cõncs TY
Gô`Pif.ft
THÔNG TIN DÀNH CHO BẸNH NHÂN
DUNG mcn TIÊM
LANABAL
Mecobalamin 500 mủ
THÀNH PHẢN
Mỗi ồng ! ml dỵng dịgh liệm chửa:
Hoạt chất: Mecobalamin ................................................ 500 mcg
Tá dược: Acid citric. Trinatri dihydrat, Natri clorid. Nước cất pha tiêm ............. vừa đủ !
m|.
MÔ TẢ
Dung dịch tiêm trong, mảu đò (D1
QUY cÁcn ĐÓNG Gói '
Hộp … ống. mỗi ống | ml dung dịch tiêm.
THUỐC DÙNG cno BẸNH Gi
Các bệnh lý thần kỉnh ngoại biên.
Thiểu máu hồng cẩu to do thiếu vitamin Bl2.
NÊN DÙNG THUỐC NÀY NHƯ THẾ NÀO VÀ LIÊU LƯỢNG
Bệnh lý lhổn kinh ngoại biên:
Liều thông thường đối với người lớn là một ống (500mcg Mecobalamin), tiêm bắp hoặc
tĩnh mạch, 3 lẩn/tuần. Líều dùng nên được chinh tùy theo tuổi bệnh nhân vả mức độ trầm
trọng cùa cảc triệu chứng.
Thiếu máu hồng cẩu to:
Liều thông thường đối với người lớn lẻ một ống (500mcg Mccobalamin), tiêm bắp hoặc
tĩnh mạch. 3 lằnltuẩn. Sau khoảng 2 tháng đỉều trị, liều nên giâm xuống thảnh liều duy trì
ở mửc từ ! đển 3 tháng tiêm nhăc lại một ống.
KHI NÀO KHÔNG NÊN DÙNG muóc NÀY
Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với Mecobalamin.
TẢC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Quá mẫn: Nên ngưng thuốc nểu thấy các triệu chứng quả mẫn như phát ban da.
Hiểm gặp: chán ăn. buồn nôn. tiêu cháy. phảt ban ngoâỉ da, nhức đầu, vã mồ hôi, cám
giác nóng mặt. hoặc các triệu chứng rối Ioạn đường tiêu hóa khác có thề xáy ra sau khi
dùng thuốc.
Tác dụng không mong muốn khác: Ít xảy ra đau vả chai cứng tại chỗ tiêm bắp; đau đầu,
vã mồ hôi hoặc cảm gỉác nóng hiếm xáy ra.
ThỂẩ—g báo ngay cho bác sỹ những từ dụng Ithõng mong muốn gặp phải khi dùng
II… .
NÊN TRÁNH sử DỤNG ĐỎNG THỜI NHỮNG THUỐC HOẶC THỰC PHẨM
NÀY
Thuốc dung nạp tổt, không có sự tương tác có ý nghĩa với thuốc hoặc thưc phấm nâo
được ghi nhận .
CÀN LÀM ct KHI MỌT LẦN QUÊN KHÓNG DÙNG THUỐC:
Thuốc được chỉ định và sử dụng bời nhân viên y tế nén khả năng quên liều khó có thể
xảy ra.
Hòi ý kiểu bác sỹ h0ặc dược sỹ. CDT
NHỮNG DẨU mẸu VÀ TRIỆU CHỦNG KHI DÙNG THUỐC QUÁ LIÊU
Thuốc được chi đinh vả sử dụng bới nhân viên y tế nên khả năng quá liều khó có thể xảy
ra.
Hòi ý kiến bảc sỹ hoặc dược sỹ.
NHỮNG ĐIỀU CÀN THẶN TRỌNG KHI DÙNG muộc NÀY
Tổng quát:
Không nên đùng thuốc trong thởi gian quá iãu nếu không thấy đáp ửng sau thời gian điều
tri.
Dạng n’êm:
Mecobaiamin dễ bị ánh sáng phân hủy. Sau khi mở ống cằn phái dùng ngay vti chủ ý
không đề ánh sáng chiếu trực tỉếp vảo ổng thuốc.
Khi tỉẽm bắp nén tuân theo những chỉ dẫn sau đây để tránh tổn thương mô và dãy thần
kinh tại chỗ:
— Không nên tỉêm nhiều lần vảo một chỗ vả diều nây phâi được đặc biệt chủ ý khi tiêm
cho trẻ sơ sinh vả trẻ nhó.
— Không nên tỉêm trực tiếp vảo đường đi cùa dây thẩn kinh.
— Nếu bệnh nhân kêu đau nhiều hoặc thấy máu trảo ngược vâo ống tiêm sau khi cắm kim
thi cẩn rủi ra ngay vả tiêm váo một chỗ khác.
Ỏng tiêm Mecobalamin lả Ioại ổng có "một điềm cắt". Điểm cắt ống tiêm nên được lau
bằng bông tẩm cổn trước khi bé ống tiêm.
sử DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BỦ
Thời kỳ mang thal:
Số liệu nghiên cứu trên người còn hạn chế. do đó thận trong khi dùng cho phụ nữ có thai.
Thời kỳ cho con bú:
Số liệu nghiên cứu trên người còn hạn chế. do đó thận trong khi dùng cho phụ nữ đang
nuôi con bủ.
TẢC DỤNG CỦA THUỐC KHI LÁ! XE VÀ VẶN nAnn MÁY MÓC
Chưa thấy có báo cáo về ảnh hướng nguy hại cùa mecobaiamin đối với khả năng tập
trung khi iái xe hoặc vận hânh thiềt bị, máy móc.
Thuốc nảy chỉ dùng lheo đơn của lhầv lhuóc.
Dế ngoải lầm lay Ire' em.
Dọc Àỹhuứng dẫn sử dụnglrước khidỉmg. Ữh
Nếu cần !hêm Ihỏng tin xin hói ý kíến Ihồy lhuổc ,
Khóng được dùng quá liều chỉ đinh
VVVVV
BẢO QUẢN
Bảo quản nơi khô mát. nhiệt độ dưới 30"C. tránh ánh sáng.
Để xa tồm my lré em.
HẠN DÙNG: 24 tháng kế từ ngảy sản xuất.
VISA No.: dd/mmlyy
TIÊU CHUẨN CHẨT LƯỢNG: Cơ sớ. .
si… XUẤT BỜ1: 0
PT BERNOFARM
Jalan Gatot Subroto No 68, Banjarkemantren KM 18, Buduran, Sidoarjo 61252,
indoncsỉa ,ẹẶ,
_ :rv
NGÀY XEM xÉ1~ SỬA ĐÓI. CẬP NHẬT LẠI NỘI DUNG nướnc DĂN sư …=.it_
DỤNG THUỐC:
mq.cuc TRIÙNG
wmn'mn nuòun
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng