—.`_
————-`
`
\ %
g\vietnam-auNamozlio—amodhl \ Ầ
Size:aaxzsnaanm \ m
"’ Ri Prescriptlon onty 1
› l…co
BỘ Y/rỂ
'l'C QUÁN
Lai:; đẩuz...ỹ…l.
3 x 10 CAPSULES
I.umozile-30
i
i
|
i
i
i
1 |
1
?
unsopmoư cưsuưs 50mg Ễ
I.umozile-30
u....gự Nhé nhập !fhèu: i
. MICRO LABS LIMITED SĐK = VN- ’
_ 92, Sipcot, Hosur—635126, SWSX² …
mcno Tamil Nadu, Ân Độ NSX 1de,
. HD : ddlnmvw //
Ề Thuốc bán theo ddn
Hộp 3 ví x 10 vien nang cững
I.cmoziIe-30
VIÊN NANG LANSOPRAZOLE 30mg
oc-aiizowni
Thânh phẩn:
- ChI dịnh. củh dùng. chỏng chỉ định'
Mbi vlén neng cứng chứn: cả thông Qiu Iihic:
| I Llncopruoie USP 30 mg xin dọc 0ờ huủng dỉn sủ dụng thuẻc kim meo
i (dua Mì bu hn trung một) Bin quin: Nơi khô mil. ttinh inh sáng.
\ i mfmưctuơuumftcoamnu Nhiệtđộ duớiin.
\. ' cuunơmmmnnuem Đochỷhưủdẫnsởdụmlũclhldũm
\l …nunscmowmmmcm nllmhylhm
15" `gf' \Ồl `e og
i goọ®²òeơig ®Ểề®g g ảỄẵẵ.
® s ~°Ệso®oẵoỔ o\° \xoâ Ĩẻẵẳểz
ỉỳỡ" °°ạở C. " ²
ãgữ› '“
5.\gỗ °°Ặỏ" °” * g
'oĩ: ỀE. x
P` ụ xe " ò² ỂỂỄỄ Ễ
i f,oọ* ° «® aogoọịựầq Ềẻẵệ g
1’ % e, … N ::
ỈỆzO“`ẦQ Ể’ sồ° \\ ° ầọ°—~Ổò ' ²ẵệậ“ ẳ
@ifỹis’ẳễf
Viên nang Lansoprazole 30mg
Lamozile-3O
Thânh phần:
Môi viên nang cứng chứa:
Lansoprazole 30mg (dạng hạt bao tan trong ruột).
Hoá học: 2—{(3—Methyl—4-(2,2,2—trihydrofiuoroethoxy)-Z-pyridyl) methyl} sulphinyl
benzimidazole.
Phân loại dược lý: Chất ức chế H+ K+ - ATPase (bơm proton).
Dược lâm sâng: Lansoprazole ức chế H K- ATPase dạ dảy (bơm proton)- chất
xúc tác sự trao đối của H và K - vì vậy, nó ức chế giai đoạn cuôi cùng của sự
tiết acid. Nó lả một tìền chất vả chỉ có tảc dụng khi nó tiếp xúc với cảc tế bảo
vảch.
Dược động học: Hấp thu nhanh với nồng độ đỉnh trong huyết tương trung bình
của Lansoprazole đạt được sau khoảng 1,7 giờ. Nồng độ đỉnh trong huyết tương
của Lansoprazole (Cmax) và diện tích dưới đường cong nồng độ huyết tương
(AUC) gân tương ứng với iiều trong suốt khoảng nghiên cứu (tởi 60mg). Sinh
khả dụng thuốc sau khi uống lả khoảng 80%. Thuốc được bải tiết qua nước tiểu.
Chỉ định và cách dùng: Lansoprazole được chỉ định trong các trường hợp điều
trị ngăn khi cân giảm sự tiêt acid dạ dảy như: loét tá trảng, Ioét dạ dảy, viêm thực
quản hôi iưu kê cả các bệnh nhân với thực quản Barrett vả cảc bệnh nhân ít đáp
ứng với lìệu phảp dùng thuôo kháng thụ thê Hz histamin. ẩb
a đuợc
Chổng chỉ định: Chống chỉ định dùng Lansoprazole cho cảc bệnh nh
biết mân cảm vởi bất cứ thảnh phần nảo của thuốc.
Các phản `ứng phụ: Hầu hết các phản ứng phụ thông thường là tiêu chảy, buồn
nôn, đau đâu, các phản ứng da. .
* Thỏng báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muôn gặp phái khi sử dụng
thuốc.
Thận trọng] Cảnh báo:
Sử dụng cho bệnh nhân suy giảm chức năng gan trung bình, không nên dùng liều
lớn hơn 30mg/ ngảy trừ khi có cảc chỉ định iâm sảng bắt buộc.
Sử dụng cho nhi khoa: Sự an toản và hiệu quả dùng thuốc nảy cho trẻ em chưa
được thiết lập.
Khi bị nghi ngờ loét dạ dảy, phải loại trừ khả năng loét dạ dảy ác tính trước khi
dùng Lansoprazole bởi vì điều trị bằng thuốc nảy có thể iâm giảm triệu chứng
bệnh và lảm chậm việc chẩn đoản.
ooũ—~ .u..-.i—w
Anh hưởng của thuôc đên khả nãng lái xe và vận hảnh máy mỏc: Do thuốc
có thế gây đau đâu nên cân thận trọng khi lải xe và vận hảnh mảy móc sau khi
dùng thuôc.
Tương tác thuốc: Dùng đồng thời Lansoprazole vởi nhôm và magiê hydroxid
hoặc magaldrate lảm giảm nông độ đỉnh trong huyết tương nhưng không lảm
giảm có ý nghĩa sinh khả dụng của thuốc. Lansoprazole được chuyển hoá qua hệ
cytochrom P450_ Dùng đổng thời Lansoprazole vởi sucralfate lảm chậm sự hấp
thu và iâm giảm khoảng 30% sinh khả dụng của Lansoprazole.
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bủ:
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai: Chưa có các nghiên cứu đối chứng đầy đủ cho
phụ nữ có thai. Vì vậy, chỉ nên dùng Lansoprazole cho phụ nữ có thai khí lợi ích
đIều trị biện minh được cho nguy cơ của thuốc đối với thai nhi.
Sư dụng thuốc cho phụ nữ cho con bú: Chưa được biết iiệu Lansoprazole có bải
tiết vảo sữa người mẹ hay không. Vì các thuốc nói chung được bảI tiết vảo sữa
người mẹ nên không nên dùng Lansoprazole to phụ nữ cho con bú trừ khi được
cân nhắc kỹ lưỡng.
Liều dùng và cách dùng:
Loét tá trảng: Liều dùng uống khuyến cảo cho người lớn lả 30mg hảng ngảy
trước khi ăn sáng, dùng trong 2 đển 4 tuần.
Loét dạ dảy: Liều dùng uống khuyến cáo cho người lớn là 30mg hảng ngảy trước
khi ăn sảng, dùng trong 4 đến 8 tuần. _
Viêm thực quản hồi lưu kê cả bệnh nhân với thưc quản Barrett: Liều dùng uông
khuyến cảo cho người lớn lả 30mg hảng ngảy trước khi ăn sảng dùng trong 4
đến 8 tuần.
\
Quá liều: Chưa có cảc trường hợp về cố tình dùng thuốc quá liêu ở người. Trong , ,
tất cả cảc trường hợp bị nghi ngờ quá liều nên tiên hảnh điều trị hỗ trợ và điều trị _Jẵ }
triệu chứng. Nên loại bỏ bất cứ một chất gì không được hấp thu qua đường tiêu _’:²ỂV f°
hoá và phải theo dõi cẩn thận các bệnh nhân nảy. Không loại bỏ được _
Lansoprazole ra khỏi tuần hoản bằng thấm tích máu. "
Ó
(
Bảo quản: Bảo quản nơi khô mát, trảnh ánh sảng. Nhiệt độ dưới 30°C .
Trình bảy: Hộp 3 ví x 10 viên nang cứng.
Hạn dùng: 3 năm kể từ ngảy sản xuất
0 Không được dùng thuốc quá hạn sử dụng
0 Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng, nếu cần thóng tin xỉn hỏi ý kíến bác
sỹ.
0 T huốc nảy chỉ được bán theo đơn cúa bác sỹ.
Sãn xuất bởi: M/s. Micro Labs Límited g
Địa chi: 92, Sipcot. Hosur - 635 126, Tamil Nadu, An Độ.
J __ _`YC TỀỤỞ\G
t 10 71ậ’f ỡỔnụq
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng