. BỌ v TE '
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC 4/1Ỉ/4g'
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đauĨ.lỸ/ÌWỐ
Mẫu vi: Lamostad 25
Kích thước: 43x108 mm
iád 25 Lamostad 25 Lamổstađ 25A Latii
«I 13 mg Lamulrigin 25 mg Lm…mgunc- 25 mg Lam
_ A 18
Ệ-Nl\ 4… I… STADA … ílt1Niuillhixliìulil\WM $1Al'i—x >Mim…ux …,… 318
inostad 25 Lamostad 25 Lamostad 25
ặmmlrtgnn- ."~'i …g lumuingm .’5 mu Lamotiìgnnu 25 mg
A
SIADA
xi›ưM \"c` |.» …. iul
" IJSIADA vn'l N… SĩAIĨV\ … \… V\ i.\ … I.
Mẫu hộp: Lamostad 25
Kích thước: 47x1 13x25 mm
Tỉ lệ: 100%
mo
~; - ……
`—
RX muõc KẺ »… Hộp 3 vỉ x 10 viên nén phân tán trong nước
Lamostad 25
- , - v _… ~1
Lamotngm - ) mg ; 3 __
:* 2 1.
M… »… th , ~ '
chi nMdo dng n mun … smuvuệr NAM / \ 31
\uì «› …. lù hn… ki \ \… Mu…uỵaị-m 2 _x .,
Ilu … Il…“au \n l…thmlilhumg x.…» x…. SĨAE)A ; _5 E
IUnhphAn: u … ,.… … Lm Vi…rư_ …… ……
Lamostad 25 … …
( hi dịnh lanh ủmg. ( Mu dd dmh i ur lMu
tinh.… › …th … i. _
Lĩ`1 [t`Ịr
lânụúlzl …,_r …! ln 1anlu n….…
Nhin ! ..1 .Ith
SênủỉcapW u N \
. ỈA T M ỈÀV m fM
SĐK ' leg. No.. uoc n` uutN. DẨN sủ uụm. nu.ưx uu uum.
ễ E ²“
ẳ 3 Rx nescmmon DRUG 3 blisters x 10 water-dispersible tablets
T- |
°” Lamos a
N Ễ_Ể Lamotriginp 25 mg
Ả … ẫẳ nmmnummltn
Ễ ỉg SĩAuA-VNIV c…. …
Ễ ~… m,… lì \. … ›v\n n-m i.…ipmị ›… tu iuiln—lmll l
: liqullUuh1\uiuwmu `.nlnulu
(min'; | … u .\,Ih'l .…p mi… u.…im . ưu ……
Lamostad 25 ; ,' , .,
Ệ lnđinlhm. Aln'nimmìun (nllủnũnliuumđ
'ị oh: ưnunMu… uul|l . un…unmu
; ~i›vi
1 .…
BMC… h- ……
IíEEf om UỈ IEACH Il flCIIDIEN
READ TN! MI M(EE DNWII € Alỉlull\ INM LAI
_…irw
… 4……
r——
- ơ bệnh nhan dang dùng dồng mm các muóc chóng dong kinh hoặc các u…óc
La m ostad cảm ửng sự glucuronid hóa lamotrigin (như phenyìoin. carbamazepin.
phanobarbiton. primidon. ri!ampicin vù lopinavirlrilonavir) có hoặc khóng 00 dùng
các ư…óc chóng aong kinh khác (trừ valpfoai):
+ Tuân 1 + 2: 50 mg x 1 Iấn/ngăy.
THANH PHAN + Tuân 3 + 4; 100 mg ehia 2 lènlngảy. Sau dó. ũèu nẻn duợc láng đén tói đa 100
Mỏi vien nén phan … hong nuóc Lamosfad s chửa: mg mở 1 — 2 tuần dén khi dẹt dược dán ửng tói ưu. 4
Lamolrigin .......... s mg + Ếẵ'ffl" M thựợngổìgẫ²ũg - 4ầơ'ẵgơĨfhểa ẳálấnịneảy. Một số bệnh nhân 6…
… › . \ammngm ngym c pungmongmuón,
Mỏ' V'é." .”Ổ" pm" “" "°"g "”óc Lâms'ad ²5 °""°' - ơ uem nhan ơang dùng oxcarbazepln khòng dùng vơi bát kỷ thuóc cảm ửng hoặc
LamoLngnn ....................................................................................................... 25 mg Lhuóc ừc chế sự glucuronid hóa lamotrigin khác:
Mói viên nén phản rán nong nuóc Lamostad 50 chửa: + 1an 1 + ².- 25 mg x 1 Ihnlngèy.
L '.“n ----------------- 50m2 + Tan3+4:50mgxiIẦn/ngòỵSaudb.liồunèndượciờigdéntóidaãiJ-1OO
Mỏi viện nén phán tản trong nuớc Lamostad 100 chửa mõi 1 - 2 iuAn dén khi dại duợc dáp ủng lói w,
Lamotrigin ..................................................................................................... 100 mg + ' duy trì Ihuóng dùng: 100 —200 me = 1 lÀnlnoảy hoặc em 2 lấnlngáy.
Mỏr' vién nén phản tản trong nuóc Lamostad 200 chửa: Tri m ² - 1² Iuổl
Lamoưigin 200 mg —- Ớ bệnh nhèn dang dủng vaipfoai oó hoặc khóng có dùng bả! kỳ thuóc chóng dộng
(Tả duoc: Crospovidon, kali aoesulfam. bội mùi cam, maniiol, colloidal silica khan.
nam siearyl furnarat)
MÔ TẢ
Lamostad 5: Viện nén trỏn. mảu váng, một mặt khác vạch. một mặt ươn,
Lamostad 25: Vlẻn nón iròn. mâu trấng. một mặt khấu SỐ '25'. một mặt ươn.
Lamostad so.— vm nen tròn. méu lrấno. mm ma khẽc sỏ ~sơ, một mặt irơn.
Lamostaơ 100:\h0n nén uòn. mèu tráng. moi mặl khấc sỏ ~1oơ. một măl trơn,
Lamostad 200: Wèn nón tròn. mâu ưéng. một mặt khấc sỏ '20ơ'. một mặt trơn.
Dược LỰC uọc
Các kỒt quả nghiên cứu về dược lý cho rấng lamtriqin iá chét ức chế các kènh
nam“ còng mở meo đlỌn thẻ phụ ihuộc vảo liêu dùng. Thuốc gáy cản Irở w phóng
fflện dược duy iri lặp đi lặp Iai lmnq các nomn thân kinh nuôi cấy phụ thuộc văn
iièu dùng vè men mé vả oc ehé sự phóng Ihl'ch benh lý chấi gluiamai (một acid
amin dóng vei trò ửuen chót trong sự phát sinh cơn dộng kinh). cũng như ủc chế
sự bùng phât am ngột cùa men mé hoat uọng gia phòng glutamat.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Lamotri in dược hảp lhu nhanh chóng vè hoản toèn que ruột vởi sự chuyến hóa
bước dỂu không dáng kả. Nòng dgcdnh ltmg huyêt tương dzt được seu khỉ uóng
khoảng 2.5 giờ. Khoáng 55% lhu gấn kảt vơi ploiein hu Hương. Thuốc rát it
khi bi dáy ra khỏi proiein huyết tuong dản dén dộc tính. T íl'dì phản bó iả 0.92 -
1,22 Ilkg. Độ them [hải trung binh ở lrang ihái ỏn mnh ở người iởn khoẻ manh lá
39 ² 14 mllphút.
Thanh mái lanoưigin chủ yếu & dẹng chuyòn hóa với sư thải trừ sau dò của dạng
iién hợp glucưonid \mng nuoc iiếu. Dưới 1me muóc duợc thải trù qua nước uẻu
dưới dạng khong dỏi. Chi khoáng 2% dạng lien hợp dược thải m“: qua phán. Do
lhanh lhải vù lhòi ginn bán ihải phụ lhuộc liêu. Thời gian bán lhải mm binh ở
người khoẻ mẹnh lẻ 24 — 35 giờ, UDP—glucưonyl Vansfernu ơược xác đinh lò
man chịu trách rhiặm chuyến hoá lamotrigin.
Lamoirigin tự cảm ửng … èn hoá chinh nó ở mức ơo vứa phải phụ muoc vảc
liêu. Tuy nhiên. khOng oó gng ehứng cho rằng Iamoirígin ảnh hưởng dén dược
dòng học đa oác \huóc ohóng m kinh khác vả íl xáy ra tương lác lhuóc giữa
lamotrigin vả các thuóc chuyến hỏa bởi các men cyiod'imm P450
1… gian bén ihải oủa lamomgin bị ảnh hưởng dáng kể khi dùng uẹu pháp két
hợp. Thời gian bán mải trung bình của thuóc giảm oòn khoảng 14 giờ khi dùng
cùng với ác muóc cảm ứng sự glucuronid hóa như mrbamazepin vả phenytoin.
láng lèn trung binh khơảnq 70 giờ khi chỉ dùng két hợp vởi nam valproaL
cui ĐỊNH
Động kinh
— Nguù'lởn vùlrảemtrẻn 12 mói:
+ Đièu «1 hồ trợ hoặc dơn tri liệu ơong kinh cục bộ vì dộng kinh [Oán mẻ. bao
gòm dộtvgkinhoocửnơỆn-ooqiặi.
+ ĐOng kinh liên quan hội chứng Lenmx-Gaslaut. Lamoiri in dvợc ' như
liệu phép hB trợ nhưng có mẻ lả …… chóng dộng kinh kỄời dẩu ơédutffl dảu
diều trị hội ehứng Lennox-Gastaul.
- Tréern tử2- 121uỏi:
« Diều tri hò Irợ dộng kinh oục bộ vả động kinh ioản mé, bao gò… dọng kính co
củng - oo giát vả dong kinh lièn quan đén hội chứng Lennox-Gasiaut.
+ Dơn trị liệu dộng kinh cơn véng ỷ lhức oục bo.
Rối Ioụn Iubng cục
— Nguỏv“ lớn từ 18 tuổi trở lén: Phòng ngừa các đợt trấm cảm ở bệnh nhan rói loan
lường oực | ohù yếu bị các dơi trầm cảm,
— Trả em vả thanh thiếu niên duói 18 tuói: Không dùng lamotrigin dẻ ủèu tri rói loạn
lường cực vl hiệu quả Ni liệu không dáng kế vả báo cáo về iu iử gia tảng.
LIỂU LƯỢNG vA cAcn DÙNG
Clch dùng
Vien nẻn phân tản lrong nước Lamoslad có mé dược nhai. pnen tán hoặc nuói
nguyên viên với một li nước.
Llòu lượng
- …
LiỜu trong IIỌu pháp dơn ư]
Nguùi lớn vì trỏ om trén 12 tuỏl
Tuân 1 + 2: 25 mg x 1 lÀn/ngảy
Tuân 3 + 4: 50 mg x 1 lảnlngảy. Sau dó. liều nẻn dược láng dẻn tói da 50 - 100
mgmõi 1 —2tuản dénkhidạtđượcdápừngiói uu.
Uéu duy trí #1an dùng: 100 — 200 mg x 1 Iầnlngảy hoặc chia 2 lấn/ngảỵ Một sỏ
bệnh nhân ơòi hỏi lièu lamotrigin 500 mglngảy mới dại duợc dảp ửng mong muôn
Tri om từ! -122u61
Chưa có dấy dù bảng chứng oó giả ui iừ cản nghien cừu thich hợp ở trẻ em dựa
trẻn những khuyến cáo về liều cơ bản ơóa với việc sử dụng liệu pháp dơn ưi cho
trẻ em dưới 12 tuỏi.
Liồu lrong ilgu pháp hỗ trợ
Nguùỉ bn v» ml om tren 12 mỏi
ở bệnh nhản dang dùng valproat oó hoặc khòng 00 dùng bả! kỷ Ihuóc chóng dòng
kinh náo khâc:
+ Tuân 1 + 2: 25 mg dùng cảch ngảy.
+ Tuân 3 + 4: 25 mg x 1 Iânlngảy. Sau dó. Iièu nèn đuợc lăng đẻn lói da 25 — 50
mõi 1 - 2 tuấn đón khi aẹz dwc dáp ứng tói uu.
+ ' duy trì thuùng dùng: 100 — 200 mg x 1 lânlngảy hoặc chia 2 Iản/ngáy.
l
!
kinh nâu khét:
+ Tuân 1 + 2: 0.15 mglkglngéy x 1 IÀn/ngáy.
+ Tuân a + 4.- 02 glngáy x 1 lènlngáỵ Sau 65. Iìèu nen dược iăng dón lói da
0,3mglkglngảy i —2iuAnơónkhi dẹldwcdápủnglóiưu.
+ Lidu duy … mm dùng: 1 - 5 mglkglnqèy x 1 Iènlngèy hoặc chia 2 ihnlngáy.
ỚbỌnhmènđangdửudừufflcácữuócdaóngaợzgldnhhoựcưưuóceẻm
ủng w glucmid hóa Ian (như phenytoin. carbsmazepin. ptnmbarbiion.
" .rifimpidnvibplnơvifldbũơvỉ)oóhoõckhònuoódùnqcáchaócchóng
dộng kim khác (in? valpmat):
+ Tudn 1 + 2: 0,6 mợkglngAy chủ 2 lằnlngèy.
+ Tuản 3 + 4: 1.2 mơk ngảy chỉa 2 lấnlngèy. Sau dó. iiồu nên duợc tảng đén lói
da 1.2 mglkglngáyrn i1 -2tuândẻnkhi dạtơượcdápửngtói ưu.
+ Liêu duy trì Muòng dùng: 5 — 15 mglkglnoảy chia 2 lồnlngảy.
0 bệnh nhèn deng dùng oxcarbazepin … dùng với bát kỷ ihuóc cảm ửng hoặc
lhuóc ức cné sự glucuronid hóa lemotrigin khác:
+ Tuần 1 + 2: 0,3 mơkglngáy x 1 lânlngùy hoặc ohi»: 2 lènlngèy.
+ Tuân a + 4: 0,6 mglkglngây x 1 lấnlngèy hoặc chia 2 lầnlngèy. Sau ơo. lièu nèn
dẫm lăng ơón tói da o,s mglkg/ngèy mõi 1 - 2 iuản «sử khi đa dược dáp ủng
! i ưu.
+ Lidu duy … thưởng dùng: 1 — 1o mg/kglngảy x 1 Iảnlngảy mac chia 2 lènlngảy,
lói da 200 mglngảy.
Tin; IIỐu khuyõn do Gốn tòng liỒu duy tri ồn đinh hùng ngây trong điều trị
rói Ioạn Iuỡng cục:
Dơn Iri liệu vởi lnmơtrigin hoặc diòu tri hỗ irợ không oó vaiproat vả cảc ihuóc gây
cảm ửng sư glucuronid hóa lamotrigint
+ Tuảnf+Z:25mgxilẩ .
+ Tuấn 3 + 4: 50 mg x 1 lấnlngây hoặc chín 2 lản/ngây.
+ Tuân 5: 100 mg x 1 lấnlngây hoặc chia 2 lânlngáy.
+ Liêu ỏn olnh muc ù'éu (6 tuân)“. 200 mg x 1 Ièn/ngảy hoặc ehia 2 lAn/ngây,
- Điều trị hô trợ với valproat (lhuóc ừc chế sự glucuronid hóa Iamotn'gin):
+ Tuần 1 + 2: 25 mg dùng cách ngay,
+ Tuán a + 4: 25 mg x1 lấnlngèy.
+ Tuần 5: 50 mg x 1 Iènlngáy hoặc chia 2 iấnlngây.
+ Liêu ỏn dlnh muc 1164: (6 mảnr: 100 mg x 1 Iần/ngáy hoặc chia 2 Iần/ngảỵ co
thẻ dùng liêu tói da zoo mglngảy tủy ihuòc vèo dáp ứng Iám sảng.
— Điều tri hồ ượ không oỏ valproat vả có các lhuóc cảm ửng su giucuronid hóa
Iamotrigin (phenytoin. carbamazepin. phenobarbiton. primidon, rifampicin. Iopinavir
lritonaviry
+ Tuản1+2:50mg x1lấnlngây.
+ Tuần 3 + 4: 100 mg chia 2 Iân/ngáy.
+ Tuân 5; 200 mg chia 2 lấnlngảy.
+ Liêu ỏn oinh muc u’éu (G Iuản)“: 300 mg chia 2 iènlngảy irong iuản 6, néu ủn.
tăng liêu ơén lièu mục tieu lhuờng dùng lẻ 400 mg chia 2 lản/ngây ưong mèn 1
dế dạt duợc dảp ửng tói ưu,
' Liêu ỏn anh mục tieu sẽ thay ơỏi tủy Ihu0c vảo ơảp úng lám sáng.
Tỏng llÒu duy … ỏn @… Mng nm uu khi ngung cAc thuôo dùng đòng
thời trong diều tt] rói luạn lưỡng cực:
Ngưng dùng valpmai (ihuóc ửc chế sự glucuronid hóa Iamouigin). lùy lhuóc vảo
liều ben dảu của lamotrigin: Khi ngưn dùng valpmai. nèn iAng Iièu lèn gấp đÒI
lièu ón ơmh. không láng quá mo ngiuẵn
+ Liêu lamotrigin ỏn dinh dang dùng (trưởc khi ngưng valptoai : 100 mglngáy
Tuân 1 bât dáu ngưng velproat): 200 mglngảy. Tuân 2 vả [ lhứ 3 irở di“
Duy ui li zoo mg/ngảy (chia 2 lènlngèy).
+ Liên lemoirìgin ỏn dinh dang dùng (trưởc khu ngưng valproal): 200 ngảy_
Tuân 1 (bằi dèu ngưng valproat): 300 mglngây. Tuần 2: Duy trì ll u 400
mglngáy. Tuân thủ 3 trở &: Duy … lièu 400 mgIngáy (chia 2 |Anlngáy)
Ngưng dùng thuóc cảm ứng sự glucuronid hóa Iamolrigin (phenytoin.
carbemazepin. phenobarbiton. primidon, riiampicin. lopinavirl ntonavir), lủy ihuộc
vảo liòu ban dồu của lamotrigin:
+ Lièu Iamotr' In òn định dang m (truớc khi ngung các … ưem: 400
mglngây. T n 1 (bất ơầu ngưng các ihuóc \rẻn): 400 mglngảỵ Tuần 2: 300
mglngảy. Tuần thứ 3 lrở di': 200 mơngây.
Li u lamotrigin ỏn dình đang dũng (trước khi ngưng các lhuóc lrèn): 300
mglngèy. Tuân 1 (bất dầu nọung cảc u…óc uem: 300 ngngay. Tuấn 2: 225
mglngay, Tuần thứ 3 trở m~: 1so mglngây.
u u Iamoiri 'n ón ơựm ơang dùng (trước khi ngung eác … trèn): zoo
mglngảy, Tu 1 (bất dảu rvqưng cảc thuôo trỏn): 200 mơngèy. Tuần 21 150
mglngảy Tuần thứ 3 trở di': 100 mglngảy.
' Uéu có thế táng lén ơén wo mg/ngảy kh! cán
Ngưng dùng các thuóc ức chế hoặc cảm ứng sự glucuronid hóa lamotri in khỏng
dáng kẻ: Nèn dùng chế do lièu nảy khi ngưng dùng các thuóc nảy Li u duy lri
mục tiêu dại dược trong láng iiòu (200 mg chỉa 2 lấnlngèy) (khoảng liều «: 100 —
400 mglngáy).
mủ chlnh llòu iamotrigln hlng nqăy uu khi dùng …… các u…óẹ kim.
trong điều tt] rói Ioạn luan cực
Dùng thèm vsipfoai (ihuòc ừc chế sự glucuronid hỏa lamotrigin), tùy tnuộc vảo
lỉều ban dấu của Iamotrigin: Nèn d'ng chẻ dộ liêu náy khi bổ sung valproai khóng
ké dén muóc dùng dòng thời.
+ Liều Iamoiri in ón đqnh ơang dùng (lrưởc khi dùng …… valproai); zoo
mglngảy. T 1 (bả! dèu dùng ihèm valproal): 100 mg/ngáy Tuần 2 vé tuấn
lhừ 3 trở ơn: Duy trì Iièu 1oo mglngâỵ
I
|
+
+
...J
Liều Iamotri in òn dinh dang dùng (trưởc khi dừng …… vaiproaiy aoo
mglngảy. Tu n 1 (bất đều dùng mém vaiproat): 150 mglngảy. Tuân 2 vé iuẻn
thử 3 trở dì: Duy trì liều 150 mglngảy.
Liêu lamotri in òn dình đang dùng (trước khi dùng thẻ… valproai): 400
mglngèy. Tu n 1 (bát đấu dùng thẻm veiproat): 200 mglngáy. Tuần 2 vé iuần
thử 3 trở &: Duy tri iièu 200 mg/ngảy.
Dùng ihèm oác thuóc cám ứng sự glucuronid hòa lamoưigin ở những bệnh nhản
khóng dùng valproat. tủy thuộc vảo liều ban ơầu của lamotrigin: Nen dùng chó do
lièu nảy sau khi dùng Ihẻm: phenytoin, cefbamazepin, phenobatbiton. pfimidon.
rifarnpicin, Iopinavir/ ritonavir mả khòng củ veipfoal:
Lièu iamotrigin ỏn ơmh dang dùng (imớc khi dùng ma… oác ihuóc ireni. zoo
mglngảv Tuần 1 (bảt ơèu dùng …… các ihuóc tréng zoo mg/ngây. Tuần 2:
300 mglngây. Tuấn M 3 trở di: 400 mglngùy.
Lièu iamouigin ón dinh dang dùng (ưuơc khi dùng thâm cảc thuôo trèn): 150
mglngảy. Tuần 1 (bất dấu dùng thâm các ihuóc trèn): 150 mg/ngảy. Tuấn 2:
225 mg/ngèy. Tuân lhứ 3 irở di: 300 mglnghy.
Liêu iamolrigin ón dinh dang dùng (trưởc khi dùng lh0rn các thuôo trẻn): 100
mglngây Tuần 1 (bất dâu dùng le các thuôo trOn)z 100 mglngèy. Tuân 2:
150 mglngèy. Tuần thứ 3 trở đi; 200 mglngảy.
Dùng lhèm các thuôo ức chế hoặc Cảm ứng sự glucuronid hóa iemoưigin không
dảng ké~ Nèn dùng chó oọ liêu nảy khi dùng mo… eac muóc nay. Liều duy … mục
iièu dat đuợc \rong tăng liêu (200 mglngáy; khoéng Iièu iừ 100 ~ 400 mglngùy).
Lllu khuyớn de chung cho lnmoưigln & những nhóm Mnh nhln địc bin:
Suy gln: Liêu khởi dáu. iièu lăng dấn ve iièu duy tri thường giảm khoảng sms ở
bệnh nhản suy gan vừa vả 75% ở bệnh nhân suy gm nặng. Nón diòu d'u'nh iièu
táng dản vả Iièu duy … meo ơáp ứng iâm sáng.
Suy |th: Thận trọng khi dùng lamotrigin cho bệnh nhản suy thận. Đói với bènh
nhán suy thận giai doạn cuối. Iiòu khởi dấu qủa Iamolrigin nãn dựa váo các thuóc
benh nhAn dùng đòng thòi; giám IiÀu duy tr] 06 thẻ eó hiệu quả dói với bợnh nhân
suy chức nang thận đảng kò.
CHONG CHI opm
Ouá mãn với lamotrigin hoặc vởi bất kỳ thảnh phồn nảo trong cỏng ihữc.
THẬN TRỌNG
- Đot từ khóng rõ nguyên nhán trong «Ma Idnh: Trong quá trình phát tn“èn măm dò
iamolfiginlruớckhidưaralhiưưởng.dăoóbốocẻo2ũtmờnghợpdộttửkhômrỏ
nguyênnhảntrònmòtnhômưióngkègồmũfflbệrhmânbidòngkinhsừdụng
r›ẹu pháp nỏ trợ bâng thuóc (paiicm-yws a 5741). Mật: dù iỷ iọ ti“: vong nởy vượt
quá dự doán ở nhóm khỏe manh (không bị dóng kinh) phôn thoo nhóm tuỏi vò iời
lính, iỳiẹ nâytươr'glựvớirhómbệfflnhândộngkirhfflòutiịvớicáctfmócd't
dòng kinh kh0ng Iiẻn quan về mặt hóa hoc Bâng ehủng nèy khOng chủng minh
nhưng cho thấy hiện tượng dội từ khòng rõ nguyên nhán trong liệu pháp phói hợp
lamotrigin oó ihẻ do dói tượng mòn tri hơn lẽ do tác dụng cúa lamotrigin.
Tình hang ơong kinh: Khó thu duợc các Gánh giá chinh xảo vè tỷ lệ mằc phải um
trạng dộng kinh do diều tri ở bệnh nhân dược điêu [11 với lamotrigin do cảc bán
các viên tham gia thử Iám sáng đã k áp dụng thông nhét các nguyên lảc khi
nhản dạng cảc truờng hợp benh. Tói thi u có 1 uong số 2343 bệnh nhèn người
iớncócảccơndượcmòtảrỏrệtlâtirhtrang Idnh.Hơnnữa.còmộtsóbảo
cáo về sự gia lăng các oơn dỏng kinh có tỉnh ! khác nhau (như co giăt thoo
ưiuõi. co giật dột ngột., …).
Dảu hiệu Iám sảng xảu di vá nguy cơ tự &: Cò bảo oảo về y' ơinh vả hảnh vi từ tự
ở nhũng bệnh nhân dược ơiẻu tri bầng các thuóc ehóng dong kinh khi dùng cho
nhiều chi mnh. Một phân iíeh còp các thử nghiệm n ãu nhiên có đói chứng vởi giả
duvc của các thuóc chóng d“ kinh cũng oho th y gia iảng nhẹ nguy cơ 06 ý
đinh vả hảnh vi iư tứ. Chua bi tcơ ohế gủy ra nguy oơ nây vả dữ liệu có sẵn
khòng loại tn) khả năng tăng nguy cơ nảy khi dùng lamotrigin. Do dò nên theo dõi
các dáu hiệu có ý dinh vả hánh vi tự từ của bệnh nhan vả nen xem xét điêu trị
thich hơp. Benh nhán (vá người ohám sóc bệnh nhán) nén duợc tu ván về y khoa
néu xuéi hiện cảc dáu hiệu có ý dinh vá hảnh vi tv tử. Ở những bệnh nhán rói
ioạn lường cưc. các triệu ehứng trâm cảm oó mé nặng hơn vả] hoặc …ái hiện
hảnh vi tu từ dù có hay khòng dùng ihuóc mèu m rói ioạn lưỡng cưc, bao gò… cá
lamotrigin. Do dó. cản theo dói chật chẽ các dảu hiệu iam sảng xấu cn (bao gỏm
cả việc phát iriẻn các triệu chững mới) vả tự tử ở bệnh nhản dùiẵuiamotrigin oè
dièu ! ` rói loan iưởng cựa dăc biệt iả ở thời diẻm bảt dấu ơợi ơ m. ma: lủc
thay 6 iliẻu. Vời một sô bệnh nhán. như những người có tiền sử oó hảnh vi hoặc
ỷđinh tu iứ. người ua mói. vá những bệnh nhan biẻu hiện rõ ý dinh tự tử trước
khibấtdéuúèutri.oóthécónguyoơcóỷđmhhoặccògắngl từcaohơn.cẻn
dược theo dỏi chặt chẽ trong suót quá trinh ơièu trị. cán oản n c ihay dỏi chẻ dộ
diều trị. oó thẻ ngưng dùng thuốc; ở những bệnh nhán oó dảu hiệu iâm sáng xẻu
đi (bao gòm cả việc phát tnén các inêu chứng mới) vái hoặc 06 sự xuảt hiện ý
ơ…rư hảnh … tự tử. dặc nien lả néu các triệu ohứng nay nặng. khởi phát dỏi ngột.
hoặc chưa từng xuất hiện ở bệnh mán.
Dã có các báo oảo vẽ những phán ứng phụ ở da. thường xảy ra irong vòng 8 iuèn
dảu sau khi bẻt dều diều tti vởi lamotrigin. Phèn lởn phát ban nhẹ vả lự giới hạn,
tuy nhiên hiếm gặp phải ban da nặng de doạ tinh mạng gòm hoi chứng Stevens-
Johnson vả hoai tử biẻu bi nhiẽm dòc.
Cân lhận lrọng khi diều iri cho bènh nhân có tiền sử di ửng hoặc phát ban với các
thuóc chỏng dộng kinh khét: vi iAn suát bi phát ban khỏn nghiêm ửọng sau …
diều m vời iamoirigin ở những bệnh nảy cao hơn gản 3 ! n so vởi những bệnh
nhan khóng 06 tiền sử trèn.
Nén xác ơmh vá ngưng iamotn'gin ngay ở tải cả các bệnh nhân (người iớn vá irè
em) có iién triẻn phát ben trừ khi phát ban me: sự mong liên quan dén thuóc.
Khòng nèn bái dAu iại lamoưigin ở những bẹnh nhân da bị quá mẫn truớc ơó.
— Nẻn 00 hướng dấn ngừa thai dặc biệt cho phụ nữ ở tuói sinh ơé. Nen khuyón
khích phụ nữ ở tuỏi sinh dẻ sữ dụng các biện phảp tránh thai không thuộc nội tiết
ió ihay mé có hiệu quá.
Gióng nhu cảc thuõc chóng dộng kinh khác. việc ngưng Iamotrigin dột ngột có thẻ
Ẹnag cơn dủng kỉnh nặng hơn. Nèn giám Iíèu từ lừ qua thời gian 2 tuấn. trừ khi có
i bận tám về tính an toản (như phát ban) dòi hỏi phải ngưng thuóc ngay
Trẻ em vả thanh ihiéu nien duór' 16 tuói: Đièu ui vơ. cóc u…óẹ chóng ưèm cảm oó
nguy oơ is tang về ý nghĩ vả hảnh vi tự tử ở trẻ em vá thanh thiểu niên bị ừầm
cám vả i Ioan tám ihần khác
+
+
+
+
+
!
|
!
TUQ.CỤC TRUộNG
P.TRUỎNG PHONG
"VẬ ẫ JểỈM/Ễ ›7Ỉễìnj
TươNG TÁC THUỐC
- Một vái muóc ehóng ơong kinh cảm ứng men chuyến hóa thuôo (như phenytoin.
carbamazepin. phenobarbìlai vả primidon) cảm ửng sự wrmịd hóa lamotrigin
vù lám ung ehuyòn hòn Iamotrigin. oó mẻ còn phâi tăng li .
— Natri valpmat. ức chế sự glucuronid hoá Iamotrigin. Ièm iảm chu hóa
Iamolrigin vả tăng thời gian bán thái trung blnh của Iamotrigin p gân 2 I .
- Đá oóbáocáovè những tácdụng phụtrén hệthấn kinh trungươngbao gò…
nhức dÀu. buồn non. mờ rnát. chóng mặt. nhin ơoa vá mái mèu hòa ở bệnh man
aeng dùng carbemazepin seu … !: ơAu lamotrigin. Những lác dụng nảy mm
hòl phục khi giảm Iỉồu carbamazopin. Ánh hưởng tuong tự cũng được thảy trong
quá trinh nghiủn cửu Inmolrigin vi oxưbmpin ở những người iớn tinh nguyện
khoẻ mạnh. dnưng việc giám liều thi chưa đuợc nghiên củu.
- Nòngdộtoủưiánci'mlarnotriginbígỉủkhoảngmộiruảkhidừìgdòhgưìờiVởi
thuócngừathai uóng,Điồunáydủdéngiảmkiémsoáioơnđợngkirhsau
khidùnglhèmmột ngimihaidữờnguónghoffldhdéntácdụngkhóngmmg
muôn seu khi ngung \huỏc ngừa Ihai. Có mẽ dn phẻi mủ chinh Iièu lnmotn'gin.
PNỤ NỮ có THAI VA cuo con aủ
Phụ nữ có lhll
Nếu viỌc diủ llÌ vói iamoưigin duoc coi iá cấn thiél lrong thai ký. nên dùng |ièu
ơeèu tn" thép nhát eó thẻ. Lamotrigin oó tic dụng ức chế nhẹ men dihydroíolic acid
roducmu vù do dó về mặt iý ihuyẽt 06 thẻ dln dón gia tảng nguy w tỏn thương
phôi thai do giùm nòng dộ add folic… Nẻn bổ sung ecid íolic khi du đinh mang thai
vẻ trong ừ'iời kỳ dáu mang thai
Những lhay «& vè sinh lý Irong mai ký có mỏ Anh hưởng dén nòng ơo lamotrigin
vâlhoậc ánh hưởng hieu quả iri lieu. Đã có báo cáo về việc giảm nòng do
Iemotrigin trong huyết tương trong … kỷ. Nên đảm báo kiểm soát iem sảng mí…
hợp ở phụ nữ có thai trong quá Irlnh ơièu m vửi Iemotrigin.
Fhụ nữ cho con bú
ThùngthvòviệcdingiamotriginởphụnữủoconbúcònhạndzẻThỏngtinsơ
bộdsorângihuócaváosữamedainòngdộbãng4ơ-SOStnỏngdộhuyétthmh.
ơmoisóinrèbúmẹ.nòngooimiovigintmrụhuyéimơạuơinòngơooómé
xáymtócmngdwclỷ. NOndnmklợilmuìaviệcnuòiconbhgsữamọvới
nguyoơtiòrnảncótl'ẻxèyratácdungkhòngmong muónởtrè.
ẦNH nươne TRÊN KHẢ NẦNG LẤI xe VÀ VẬN HÀNH uAv u0c
KMng oó nghiOn cửu vò Anh hưởng ừèn khả năng lái xe vé vận hảnh máy mỏc
dược thưc hiQn. Tâc dụng khóng mong muốn cùa lamotrigin eó dặc tinh thuộc thần
kinh như chóng mặt vả chững nhin dòi di Mc báo céo. Vì vệy. bộnh nhân phải
xem xét liệu pháp inmotligin ừih huởng như thỏ nâo trước khi iái xe hoặc vận
hánh máy mòn
TẢC DUNG KNÔNG MONG MUON
Rất !hưùng gặp
Rói loan hệ thần kinh: Đau đèu.
Rói ioạn da vè m dưới da: Ban da.
Thudm năp
Ròi ioẹn tám thản: Hung héng. kich mim
Rói ioạn he mèn kinh: Ngủ lơ mơ. chòng mặt. run. mái ngủ.
- Rói Ioẹn tiêu hóa: Buôn nòn. nôn. tiêu chảy.
- ĩói loan toan thán vù tình ưụng iại vi … dùng ihuóc: MỌI mỏi,
…»
- Rói Ioan he mèn kinh: Mái dièu hòa eơ.
Rói Ioen mẩi: Nhin đòi. nhìn mờ.
Híẻm náu
— Rói Ioan hệ mèn kinh: Rung giật nhản du.
- Rói loan da vè mb dưới de: HOi chứng Stevens—Joimson.
ouA uEu vA xứ TRI
Triệu chửng
Dùng quá liều oáp tinh gáp 10 — zo ún iiòu uị liệu iói đa ơn dược báo cáo. Qua
Iièu dân dẻn céc tn'Ọu chững gòm nmg giật nhẽn cấu. mất điêu hoả. suy giảm
nhận thức vè hòn mè.
i
|
Xử m
Trong truờng uá liều. nen dưa nguời bệnh ơbn bẹnh viện vả mèu trị náng
dở thich hợp. n nèn iién hánh rửa da ơay,
BẢO OUẢN : Trong bao bi kin. nơi khó. tránh ám. Nhiệt oo khòng quá ao°c.
HẠN DÙNG : as thảng kè … ngáy sán xuất
ĐÔNG GỎI : Lanmtad 5.-
Vi 10 viên. Hộp 5 vi.
Vi 10 vien… Hộp 10 vi.
Lamostad 25. so. …. 200.-
V] 1o vien… Hop a vi.
TIÊU cnuAu Ap DỤNG: Tieu ơ…ản nhè sán xuéi.
THUỐC NAY cui DÙNG THEO aou CỦA aAc sỉ
ĐỐ xl [Jm uy trỏ cm "
Khòng dùng ư…ỏc quó thời họn aử dụng “"
k huởng dõn sử dụng lruỏc khi dùng
u c n …… mong tin, xln hólỷ klốn bíc u
rnong … cho Mẹ unimng …: dụng Ithỏng mong muôn i
gợp phi! khi sử dụng thuóc - |
Ngảy ơuyợt noi ơung roa: owmm
Nhã SX:
Còng ty TNHH LD STADA-VIỆT NAM '
Số 40. Đai lộ Tự Do. KCN Việt NamSingapore. |
A
STADA
Thuận An. Tlnh Binh Dương. Việt Nam.
DT: (+84) 650 3767470 - Fax: (+84) 650 3767469
11ụg_.z ỊỒNG GIÁM ĐÓC
. Ậơnuoo.Ệp NcpTyÁé'
...lferquz) '
."ÌI2l
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng