S:Wm
' …mmmu
cớuc TY cp oươc anm suu (SatharnJ.S.C)
Lô Z.01-02-03a chxcx Tan Thuận, 0. 7. Tp.HCM
ĐT: (08) snoomz - 143 — … Fax: (08) 31100145
Mẫu nhãn hộp X_,
i
fãẽiiifẹĩả
fflẨCỘJfflÂESUẮNOEỀÉ?
Lamivudine SaVi 150
/ý…
Í _._ RX Thuoc bahưliooGềũ
I
|
1
l
HỘP 3 vì x
… vuẽu NÉN niu
… PHIM
11) S'
IAVÊ I'IVHJ JÙIÌỈÌ
llCnlti W] x:1x
%
LAMỈVUdỈNE
Salh ISO
Lamivudine 150 mg
LAMỈVUdỈNE
i Ế
* : *- i SaV1ISO
BỌ Y, TL _ nm… rnẮiizuớivionơiaa. do (IlẤltsz kho.ưc mucuuluzrccs
' ' ' -- — Lmnivuơ .…1so n ! mo o .
cuc QUAN LY DLU-’ … …… .v 1:23 i.h:í…iư s……m
__ ———11—t——1— ~…1 _ ẾmmmỄẫmJẳM` ẫẵkzziẫgigcunuìwng SóiớSX/BnlđuNo.z
ộ ` uumc- DI c- C M Nga sxmt.o :
ĐA PI-íhỊDLYẸJ—l mịnmollE-lAcnuucmu: qulmuyuinnỏun MMYỦW,EĨP ãL.
. v
. 1
Xin ơoc m nm dn sử dơna tnuđc
i
Lân ai…iịiỆiAẵỈiĩeìi“.
a ausrsns “\
x1tl FlLM—COATED
CAPLEI'S
LAMỈVUdỈNE
SZVI ISO
Lamivudine 150 mg
lul iill UISI'll.' U
tmxm .
' LAMỈVUdỈNE
I SIVn ISO
WW:Eadiaalelcants: STWGE:KmIMỦprQ.
] lelvudlns l50mg dcnctstctclbcvcitdC.
Exdech q.s. lot 1 ccpr Protect Im… llợhL
IIDICATUS - WWIIIãCATIIIS SPECIFIGITIII 1Nmưtacturcr's II | mu Mũ llllh
WE - ADIIISTRA'II —
SuondmsedớằĨnEFFEmSz zzrfflưzruwlwu ! 936036 002676
TP. Hồ Chí Minh, ngảy 1.4… thảng ..qr.. năm 2014
K_T. Tong Giám Đốc
Phó Tông Giám Đốc (KH-CN)
D GUYEN HỮU MINH
u`__` '
" @
nAnnùnợum
OOIIG TY CP Mc PHẨM SAVI [SIWJ.S.C)
Lô 2.01-02-038 KCNIKCX TAn Thuận. 0. 7, Tp.HCM
ĐT: (08) 3770014² - 143 - 144 Fax: (06) 37700145
Mẫu nhãn vì
50 \\ v
mĂwưmẽmoluonsữ
Lamivudine SaVi 150
TP. Hồ Chí Minh. ngãy 1.4. tháng a.. năm zoal
Tổng Giảm Đổc /~
i\\\è\ Ể-Ec Ể .ẵo …ẫu. …ẵ
…… ...:u …: .…. .Ề
ạẫ ẵ… .ề. Ế… ..….ỵẵ …… .ỂE …Ổ Ế .Ề
ỂỀ ..Ĩ ẵỄ
..Ễu ồn .Ếu ẫx
… Ể.a ả: .x..… 23: .ă 3 .ẵ
moo› … Ếẳ 3:
.Ể… Ế €Ế .ẵ… «5 Ểe.
ou ỄE .oỉ …ẵ … ễẳ cẾ
ẵẽ Bề % Ế… ẵẵ S ..ễ ẵ
… Ễn ẾỄ …Ễ. . EE: :Ế... . uẵu ảỗ
. sẽ.. €: . €... Ê Ểẵ . .…ẵ ẵ
cmm>F uuuuuuuuuuuuuuuuuuuuu ủvwủ>uo=u ũuP
me ỘmF uuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuu oc…oa>…emJ
.. ……ẫ ẵ› ……ằ … ẳa ỂỄ
_____ỄẵỄ ___
… EuQ dx… \ mẫu c……I
… ẵo .9Ễxm ã…z
… .oZ zo…mm \ xm 9 mm
.….ỗ ỄÉ ;… Ế … ……ỏ EE... Ểẳ ẵ2: CS
E… …. ẵỉc cỆ …mo.…o.ỗN oz …3
Ô .… w EầềễãmM…
00 m …, Jđuzbmuqũmđĩa .>onm ®ồồ ỗc ou
.8ẵ ẳ .… c… %…ì … ……ẵẵ
.….Ễmầ bmmoồcm .…ỔW
… mỗu…ĩu …Em . szẺ…EỔJ
.. Ê.ãẵu ……38 cụm… … ẫEmẵãẫ
0m` —ÌNỦ
…zzẵ›Ềẵ
\ am… …Ễ8
...m 3… …ơizẫ
,.v it
\1
mbmiỉỄmJ
0m` Ẻ-NW
….zzẵ>Ềẫ
\ im,
chẳmE >.Êo cẺầt.u.wỀ
ẫ.s om… ……Ễ
cm— …>um oc…u:›Ễẵ
ỄẺ E… Ê …: N …… …Ễỏ .:…Ễ Ế ……
ẵẺ Ễ ễ_ ễ. ẵ.ỗẽ N 3
õ.m.w EỉczSch
.ẳm Ễẫ ooẵ ao ỉ ono
ì… ……Sx cm…
……z …Ễ .. ẫ…
. <» :. J :T.
.\ , . `
sẽ. ẫưẵ. ẵEa âu ỂỀ .ềaẵ
E.… Ê m……u Ề… EE mu .Ề
moỆ … z…aả ỏ:
.mcm… ::….. .ỀẺ .oẹom .…sơ mcoỂ
8 32: .oỂ …uz … ẫẳ 2…
.Ểs ……ễ % ễ ẵẵ & ễ sx
… .Ể uan 3: . …ẫE 3…Ễ
- …Ễa ễa . ….ễ: ã:
- :ẫ Ễ …ẵả . :ẫ …ỗ
cmtễ .............. ouẵ>ooẵ «›
mE omF .. ..... oEuz>Ễm..
.. mbco ca.S ồề … zỂm zzỀẾ
Ều c…E :…Ể :Ề
orBd...õ
ẫỉ oả
ẫ z…z ễ›
cmw .<ả
9: 93 mc…uẵỄẵ
0m` uÌNỦ
…z….ẵ>Ềẩ
//////////////
con 85 «E ẵz…E xffl
Ễ c.z.…ả Ễ ỀỄ
0m` uìNffl
….zỄSỀẾ
s:..ỉ O QmN Ễ.õ
\
qỀ :Ề
…I8kn 68 …ă… 3: - mỉ . 3823 68 E.…
ỄIẺ. .› .c .ẵỄ ẳb xoềzoỵ u8.ẫẳ.N 3
8.2.ễuầ .Ễm :ưE uể ồ » uễu
ỂỄIẵ
ạ
TỜ nướzvc DA'N SỬDỤNG ruuóc
Rx Thuốc bán Iheo đơn
Viên nén dời bao phim Lamivudine SnVi ISO
THÀNH PHÂN:
- Lamivudin ....................................... 150 mg
- 1 `á dược vừa đủ 1 viên
(Celulose tính thể l02. Iactose monoltydral. tinh bột biến
tỉ.nh nam“ starch egcoIal,si1ic dỉoxyd. magnest' stearat.
opadry AMD trắng).
DẠNG BÀO cnả: Viên nén dải bao phim
DƯỢC LÝ VÀ cơ CHẾ TẢC DỤNG
Lamivudin là một thuốc tổng hợp kháng retrovirus, thuộc
nhóm dideoxynucleoside ức chế enzym phiên mã ngược của
virus. Để có tác dụng lamivudin phải được enzym tế bảo
phosphoryl hóa vả bicn đổi thânh một chắt chuyền hóa có
hoạt tính, chắt chuyền hóa 5 - trỉphosphatc. Chất chuyến hớa
náy có cắu trúc tương tự deoxycyti-dine triphosphate iả cơ
chắt tự nhiên cho enzym phiên mã ngược. Thuốc có hoat tỉnh
cạnh tranh với deoxycytidine triphosphatc tự nhiên dế h
nhẩt vảo DNA cũa virus bởi enzym phiên mã ngược, gãy kct
thủc sớm sự tổng hợp DNA của virus. Lamivudin có độc tinh
rẩt thắp đối với tế bảo.
Lamivudin có hoạt tinh kìm virus HIV type 1 và 2 (HIV ~ [.
HIV 2) vả cũng có tác dựng ửc chế virus viêm gan B ở
người bệnh mạn tinh. Tuy được dung nạp tốt, nhung khỏng
được dùng Iamivudin đqn dộc, vì dễ sinh kháng thuốc. Sư
kháng nây do đột biển về enzym phiên mã ngược lâm giảm
tinh nhạy cảm hơn 100 lần và lảm mất tác dụng kháng virus
trên người bệnh. Liệu pháp phối hợp iamivudin vả zidovudin
ở người bệnh chưa dược điều tlrỉ trước đây, iâm giảm khoáng
10 lần mật độ virus trong huyết tương. tác dựng kéo dải hơn
1 nám, mậc dù có sự đột biến của cnzym phiên mã ngược.
Cách dùng thuốc kháng relrovirus: Trong liệu pháp kháng
retrovir-us, thuốc chon lọc 111 những thuốc tương tự
nucleoside. Hiện nay chưa biẽt rò iúc nảo lả thời diếm tốt
nhắt dẻ bắt đầu diêu trí với thuốc khảng rctrovirus Liệu pháp
khảng retrovirus cũng Iảm tăng thời gian sống sót ở người
bệnh có số lượng tế bảo CD4 dưới 500 trong 1 mm. Liệu
pháp nảy cũng có thể dùng cho những người bệnh có mật độ
HIV trên 30. OOOlmi huyết tương, không Phụ thuộc vaio sô
lượng tổ bâo CD4, vi mật dộ HIV là một yêu tó tiên lượng sự
tỉến triển cùa bệnh. Mặt dộ virus cao hơn dẫn đến gíảm tế
bảo CD4 nhanh hơn Mục tiêu điểu tri iả dạt mạt dộ HIV ở
mức không thế phát hiện dược. Liệu pháp chuẩn hiện nay
gổm 2 thuốc tương tự nucleosidc kháng retrovirus cùng với
một thuốc ức chế protease. Sự tuân thủ diều tri có tính quyẻt
dinh cho hiệu lực duy tri của thuốc.
Người bệnh diều tri khõng có kểt quả (tăng gấp 3 lẩn mật dộ
virus. hoặc gỉảm số lượng tế bảo CD4 hoặc tiến triẻn thánh
bệnh AIDS) phải chuyển sang dùng một kết hợp thuốc kháng
retrovirus khác. Phải lựa chợn kểt hợp thuốc mới sao cho
nguy cơ kháng chéo với những thuốc đã dùng là tối thiếu.
Khi lỉệu pháp cũ không có tác dụng cẩn cho thêm thuốc mới
nguyên tắc lá cho thêm không chỉ một thuốc, mả kết hợp 2
thuôc mới.
Phâi xem xét nguy cơ cùa tương tảc thuốc khi điều trì với các
thuốc kháng rctrovirus.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Hầp lhu:
Lamivudin được hấ thu tốt từ ruột, vả sinh khả dung của
Iamivudin dường uẩng' ở người lớn thông thường từ 80 -
85%. Snu khi uổng, thời gian trung binh (t,…) đế dạt nổng dộ
tối đa (C.…) trong huyết tương vùo khoảng 1 giờ. Ổ lỉều điều
tri tức 4 mg/kg/ngtìy (mỗi 12 giờ), C,… nằm trong khoảng từ
1,5- I ,9 mg/ml.
Uống lamivudin cùng với thức ăn Iảm chặm t,… vả giảm
C,… (giám khoảng 47%). Tuy vậy, sinh khả dựng của
lamivudin (dựa trên AUC) khỏng bi ảnh hưởng.
Dùng cùng với zidovudin Iảm tăng 13% tác dựng cùa
zidovudin vả nổng độ dinh hưyểt tương tăng 28%. Điều nây
được xem như không có ảnh hướng đáng chủ ý đồi với an
toản sử dụng thuốc của bệnh nhân và vì vậy không cẫn thiết
' phải diều chỉnh liều.
Phản bố:
Theo những nghiên cứu dùng đường tiêm tĩnh mạch, thể tich
phân bố trun nếg binh là 1,3 lit/kg. Lamivudin biều thi dược
dộng hợc tuy n tinh trên phạm vi liều điều tri vả hiển thi giới
hạn iiẽn kểt với protein huyết tương albumin lả chinh (< 16—
36% đối với albumin huyết thanh trong những nghiên cứu in
virro).
Những dữ liệu còn hạn chế cho thẳy lamivudin thâm nhập hệ
thần kinh trung ương vả vão được tới dich não tủy (CSF). Từ
2- 4 giờ sau khi uông, t iệ nồng dộ trung binh lamivudỉn
trong CSFI huyết thanh xap xi 0,12. Mức độ thâm nhặp thực
sự hoặc mối Iiẻn quan tới bất kỳ hiệu quả iâm sảng nảo hiện.
chưa rỏ.
Chuyển hóa:
Lamivudin thải trừ chủ yếu bắng bải tiết qua thận ở dạng
không thay dối. Khả năng tương tác thuốc trong chuyển hóa
cùa lamivudin thẩp vi chuyến hóa ở gan nhỏ (5—10%) vả kểt
hợp protein huyết tương thẳp.
Thăi' trừ:
Thời gian bán thải từ 5 dến 7 giờ. Những nghiên cứu ở bộnh
nhân suy thận cho thấy sự thải trừ lamivudỉn bi ânh hưởng
bới rỏi Ioạn chức nảng thận. Dộ thanh thâi trung binh toản
thản cùa lamivudin xâp xi 0,32 ilgiờ/kg, chủ yểu lả thải trừ
qua thận (> 70%) theo hệ thống vặn chuyến cation hữu cơ.
Chế dộ liều dề nghi cho những bệnh nhãn với độ thanh thải
creatininc < 50 ml] phủt được trinh bảy ở phần Iíều dùng
cÁc sớ LIỂU AN TOÀN TIÊN LÃM SÀNG
Các số lỉệu im toan tiền lâm sảng thu dược từ một dãy các
tcst in vler và trên thú vật (m vivo) đã xác dinh tỉnh an toản
tổt cùa iamivudin truớc khi sử dụng trên người. Các nghiên
cứu dộc tính câp vả dộc tinh với liễu I’ip lại ở Iotii gặm nhẩm,
chó vả khí đuôi sóc cho thẩy lnmivudin dược dung nạp tốt, ớ'
nồng độ trong huyết tương cno hơn dáng kể so với các iiễu
dược sữ dựng sau dó trẽn lâm sảng.
'l`rong các nghiên cứu dộc tinh tan dộng vật khi cho dùng
lamivudỉn liều cno không cho thấy có dộc tinh liên qui… tiên
các nội tạng chính. Ở mức dộ Iiổu lượng cao nhẩt dã có một
số các tác dộng nhỏ trên chỉ số chức năng gnn vả thặn dã
dược nhìn thẩy cùng với dỏi khi gíảm trợng iượng gan. Các
tác dụng lãm sảng có liên quan cẩn lưu ý lờ việc giảm số
lượng tê bâo hồng cẩu máu vả giãm bạch cầu trung tinh.
Lamivudin không gây dột biến trong các thư nghiệm vi
khuẩn, nhưng giống như nhiều chất tương tự nucleoside, cho
thấy có tác dộng trong các xẻt nghiệm in vỉrro về di truyền tế
bâo và xét nghiệm ung lhư hộ bach huyết chuột nhắt.
Lamivudin không gãy độc tính gen (genoloxt'c) in vỉvo với
liều cho nồng độ huyết tương cao gẫp khoáng 40- 50 lẳn so
với nồng dộ huyết tương lâm sảng dự kiến. Trong các thử
nghiệm in vivo da không cho thấy có tác dộng gây dột biến
được xác nhận, tuơng tự như các thử nghiệm in vilro của
lamivudin, do đó có mè kểt luận là lamivudin không dại diện
cho một mối nguy hiểm độc tlnh gen (genotoxic) nảo trên các_
bộnh nhán trải qua điều tri
Một nghiên cứu so sánh độc tinh gen qua nhau thai
(genoloxicity transplacemal) được tiến hùnh trèn khi với
zidovudin don tri và kểt hợp ziclovudín+lnmivudin ớ mức
phơi nhiễm tương dương với người. Nghiên cứu chứng minh
rằng bâo thai trong tử cung phơi nhiễm với dnng kết hợp dã
duy tri một mức dộ cao sự tổ hợp các nucleosidc tương tự
DNA vâo nhiều cơ quan cún thai nhi vả cho thắy bằng chửng
của nhiều đoạn cuối nhiễm sắc thể (telọmere) bị thu ngắn hớn
so với tiếp xúc zidovudin dơn tri. Y nghĩa lâm sảng cùa
những phát hiện nảy hiện chưa rỏ. Kểt quả nghiên cứu iậu dặi
gây ung thư ở chuột cỏng vả chuột nhăt khỏng cho thây bât
kỳ tiếm năng có Iiẽn quan gãy ung thư dối với con người.
CHỈ DỊNH mi:u TRI
Lamivudin với liều lSOmg/viên 1a thuốc kháng virus dược
chi đinh cho : _
- Điều tri nhiễm virus HIV ở người lớn vả trẻ em từ 12 tuôi
trờ lẻn, chưa được điều tri trước với thuốc kháng virus
(nhưng phải dùng kết hợp với it nhất một thuốc
didcoxynuclcosidc ức chế cnzym phiên mã ngược khác,
thường kết hợp với zidovudin hoặc stavudin) vả lảm tăng khả
nãng miễn dich (lượng TCD4' 5 500 tế bảol mmj).
… Điểu tri nhiễm virus mv ở người lớn và t_rè em 2 3 thảng
tuổi kẻm theo suy gỉảm miễn dich tiến triẻn đã được hoac
chưa dược điều tri băng zidovudine trước đó.
uEu LƯỢNG VÀ CẢCH DÙNG
Thuốc nãy chỉ dùng !heo đơn của băc sĩ
Cảch dùng:
Dùng dường uống có thể uống thuốc trước hoặc sau bữa ăn.
Bao giờ cũng phải dùng iamivudin kết hợp với it nhẩt một
thuốc khảng retrovirus, thường kểt hợp với zidovudin hoặc
stavudin. Lamivudin và chế phấm kêt hợp cố đinh chứa
lamivudin vả zidovudin dược dùng uống, không cẩn lưu ý
đến các bữa ăn.
Liều lượng:
Liều lượng thuốc kháng retrovirus dựa trẻn thể trọng và tuối
của người bệnh.
- Người lớn wi Iliiếtt uỉẽn 16 !uổl' …? lẽn : 150 mg iamivudin
và 300 mg zidovudin cách 12 giờ một lẩn cho người cân nặng
50 kg trở lên, 2 mg lamivudin/kg thể trọng vả 4 mg
zidovudinlkg thể trọng. cúch 12 giờ một iần cho người cân
nặng dưới 50 kg.
- Thiếu uiên 12 đểu [6 mổi : 150 mg Iamivudin vả 300 mg
zidovudin cảch 12 giờ một lẩn cho người cân nặng 50 kg trở
lên; không có tư liệu đầy dù dế chỉ dẫn liếu dùng cho thiếu
niên dưới so kg thể trợn i.
- Trẻ em It`r 3 Iluiug den 12 Iuỗi : 4 mg Iamivudin/kg, cách
12 giờ một lẩn, tối da tới liều 300 mg lnmivudin mỗi ngây
phổi hợp với zidovudin 360 — 720mglngziylm2 diện tich cơ
thể, chia lảm nhiếu lần (zidovudin không dùng quá 200mg
mỗi 6 giờ)
Chưa thiểt lập dược thời gian dỉểu trí tối ưu.
- Suy tliậli :
Nổng dộ lamivudin huyết thanh (AUC) tăng ở bệnh nhân suy
thận tử vừa đến nặng do dộ thanh thái qua thận bị giảm. Do
dó phải giảm lỉều dùng cho bệnh nhân có dộ thanh thải
creatinine < SOmi/phút.
Phải giảm liều ở người bệnh 16 tuổi trở iên có dộ thanh thải
creatinine giảm. Anh hướng cùa suy thặn trẻn thái trữ
lamivudin ở trẻ cm vả thiếu niên dưới 16 tuổi chưa được biết
rò, nên hiện nay không có chi dẽ… về liều cho người bệnh ở
nhóm tuôi nảy có dộ thanh thải creatinin giảm.
Bảng diều chinh liều dùng theo độ thanh thải creatỉninc cho
bộnh nhãn 16 tuổi trở lẽn
Độ thanh
thải _, _ _ _ _ L
creatinin L1cu dùng lamwudm (người lfcn l6 NOI)
(mllphút)
² 50 l50mg. ngảy 2 1.²…
30 ' "9 lSOme, ngây 1 lần
| 5 _ 29 Ngây đầu tiên : 150mg,
rỏi những Ẹảy sau : 100mg ngềy ] lẩn
5 _ 14 Ngảy đầu tiên : lSOmg,
rồi những_rỵgtiy sau : 50mg ngùy ! lần
< 5 Ngảy dầu tiên : SOmg,
rồi những ngậy sau : 25mg ngây 1 iẩn
- Suy gan : Không cẩn điểu chinh iièu lamivudin, kể cả b_ệnh
gan giai doạn cuội đang chờ ghép gan, ngoại trừ trường hợp
bệnh nhân suy gan có kèm theo suy thận
CHỐNG cui ĐỊNH:
- Người quá mẫn với lamivudin hoặc cảc thầnh phần khác
của thuốc.
— Bệnh thặn nặng.
. Người mang thai tránh dùng thuốc khi lamivudin có két
hợp với zidovudin.
CẢNH BÁO vÀ THẶN TRỌNG K… sự DỤNG
Thận lrọug đch blệt :
ò bệnh nhân suy thặn nặng, thời gian bán thải tối đa cùa
lamivudin (vả cả zidovudin) trong huyết tương tãng do giảm
sự thanh thải. Do đớ, trong trường hợp nây phải diều chinh
lại lỉều dùng.
Thận rrọng !ủc dùng :
- Với người bệnh diều tri bằn thuốc kháng rctrovirus, phải
đánh giá liên tực dộc tinh vả ticn triển của bệnh, vả thực hiện
những thay đổi trong cách dùng thuốc khi có chi đinh.
- Thời gian có hiệu quả của một kết hợp thuốc kháng
retrovirus có thể bị hạn chế, và cẩn phải xảc dinh dinh kỳ đếu
dộn mức RNA cũa HIV -_ 1 vả số iượng tế bảo TCD4+, dể
xác dinh nguy cơ tiến trỉên của bệnh vả dể quyết dinh thay
đổi chế độ dùng thuốc kháng retrovirus nếu cân. Duy trì liều
lượng tổi ưu có tinh quyết dinh dế tránh hoạt tinh kháng
rctrovirus dưới mữc tối ưu.
Chú ý dểpltòng :
- N/1iỗnncitllnclt'c, gnn lo vả nhiễm mỡ mức độ nặng :
Dã có báo cáo các chứng nhiễm acid Iactic, gan to vả nhiễm
mỡ mức dộ nặng, kể cả tử vong lả do sử dụng một hoặc phối
hợp nhiểưnucleoside trong diều tri bao gổm cả iumivudin vả
củc thuốc kháng retrovirus khác. Các trường h nâỵ chủ ỵếu
xảy ra ở phụ nữ. Béo phi hay sử dụng ch t dong dãng
nucleosidc trong thời ginn dùi có thể lùm tăng nguy cơ. Phân
iớn các báo cáo nây ghi nhận ở những bệnh nhân sử dụng
chắt đồng dắng nucleosidc trong điểu tri nhiễm HIV, nhưng
chứng nhiễm acid Iactic ở bệnh nhân dùng iamivudin trong
diều tri viêm gan siêu vi B cùng dược báo cáo. Do vộy cần
dặc biệt thận trọng khi dùng lamivudin cho những bệnh nhân
dã biết có nguy cơ liên quan dến bệnh gan; vả các bệnh nhãn
khỏng nằm trong diện nguy cơ cũng vẫn phải được chủ ý.
Chấm dữt diểu trí bằng lamivudin ngay khi bệnh nhân có
biễu hiện nhiễm acid lnctic lâm sảng ticn triển, khi kết quả
xét nghiệm gợi ý về việc nhiễm acid lactic, hny gan bị nhiễm
dộc (có thế bao gồm cả chứng gan to vit nhiễm mờ) đủ không
có sự gỉa tãng cnzym transaminasc một cách dáng kẻ.
— Xét nghiệm HIV vả nguy cơ xuất hiện dạng HIV đột biển
khảng thuôo :
l-lâm iượng lamivudin 100mg khớng thich hợp cho việc điều
trị các bệnh nhân vừa nhiễm HBV vim nhiễm …v. Néu các-
bệnh nhãn ntiy được chi đinh diều tri bằng Iamivudỉn thi liều
dùng phải cao hơn trong một chế độ diều tri kết hợp thich
hợp, bên cạnh đó bệnh nhân phải được thỏng báo các thớng
tin về thuốc. Bệnh nhân phải được xet nghiệm HIV vả hội
chản cẩn thận tntớc khi tiến hânh diều tri vả trong suốt quá
trinh diều tri bản lamivudin cho bệnh nhân việm an siêu vi
B mạn tinh có d ng nhiễm HIV vi có nguy cơ xu t hiện củc
HIV kháng thuốc hay hiệu quả điều tri cùa thuốc bỉ hạn chổ.
n
39:
õNi
..hllvi
- Tăng tính kháng do đột biển của viêm gan B
Các bằng chứng lâm sâng và từ phòng thí nghiệm cho thẳy
có sự gia tăng của bệnh sau khi ngung dùng lamivưdin (có sự
gia lũng cũa AL’i huyết thnnh sự t’ii xuất hiện AND của
HBV suu khi ngưng diệu tri). Mộc dù các bỉến cố hẩu hết tự
hạn chế, nhưng có một vải trường hợp gây tử vong dã dược
báo cáo. Tuy nhiên mối liên hệ nhân quả giữa việc ngưng
diển tri băng lomivudin vả việc bệnh trầm trọng hơn sau đỉều
tri vẫn chưa được bỉết rớ. Do vậý bệnh nhãn cằn phải được
theo dòi chặt chẽ các triệu chứng lãm sâng vả cớc kết quả xét
nghiệm trong thời gian nhiều tháng sau khi chắm dữt điều tri.
Chưa có bằng chứng dầy đủ giủp xác đinh có nên tái điều tri
để lảm thay đổi tinh trạng bệnh nặng hơn sau khi điều trí hay
không.
Nếu ngừng Iamivudin bệnh nhân phải được theo dỏi đinh kỳ
trên iảm sảng và đánh giá xét nghiệm huyết thanh chức năng
gan (nồng dộ ALT vả biiirubin huyết thanh) trong it nhắt 4
tháng để phảt hiện bằng chứng viêm gan tải phát. Đối với
người có triệu chứng viêm gan tái phát sau điều tri, thi không
nên bắt đầu điều trí lại bằng lamivưdin vi hiệu quả rẳt thấp.
Khi bệnh nhân viêm gan siêu vi B mãn tính ngưng sử dụng
lamivưdin, một số người có thế có triệu chứng của viêm gan
tái phát. Điều nảy có thể gãy hặu quả nặng hơn nểu bệnh
nhân đó bi viêm gan mẩt bù.
Việc điều tri bằng lamivưdin chưa dược chứng minh là lảm
giám nguy cơ lãy nhiễm virus viêm gan B cho người khác;
do dó vẫn áp dựng những thận trợng thich hợp đối với các
bệnh nhãn nây
- Viêm Iuy;
Đã có báo cáo một vải bệnh nhân bị viêm tựy sau khi điểu trị
bằng iamivudin, đặc biệt lá ở cảc bệnh nhi bị nhíễm HIV dã
được diểu tri bằng nucleoside trước dó.
TƯỚNG TẶC VỞI'CẤC THUỐC KHẢC, CÁC DẠNG
TƯỚNG TAC ch:
- Khả năng tương tác chuyến hóa thấp do chuyển hóa vả kết
hợp protein huyết tương hạn chế và hầu như thanh thải hoản
toản qua thặn. Người ta nhận xẻt thẩy Cmax của zidovudine
tăng vừa phải (28%) khi dùng chung vởi inmivudin. Tuy
nhiên, AUC - diện tich dưới dường cong thity dối khỏng dáng
kể. Zidovudin không tác động dổn dược dộng hoc của
lamivudinc.
- Cẩn cân nhẳc khả năng tương tác với những thuốc khác
dùng dồng thời, dặc biệt lả khi dường thunh thải chính lả bâi
tiết chủ dộng qua thận bời hệ thổng vận chuyến cntíon hữu
cơ, ví dụ như lrt'methoprim. Những thuốc khác (như
ranilidine, cimelt'dme) chi thâi trừ một phần theo cơ chế nảy,
cho thắy lá không tương tác với lamivưdin. Những chẩt dồng
đằng nucleoside (như didanosine vả zalcitabine) giống
zidovudin, khỏng thanh thải theo cơ chế nảy nên không chắc
có tương tác với lamivudin.
— Uống Trimelhoprim/Sulfamcthoxazol (Co-Trimoxazolc) Iiểu
160 mg/800mg lảm tảng sinh khả dụng của lamivưdin (44%)
thể hiện qua tri số đo diện tich dưới đường cong nổng dộ -
thời gian (AUC), vả lảm giảm dộ thanh thải qua thận (30%).
Mặc dù AUC không bị ảnh hưởng nhỉễu, sự hắp thu
lamivưdin bi chậm lại vả nổng dộ đinh huyết tương thắp hơn
40% khi cho người bệnh uông thuốc lủc no so với khi uống
thuốc lủc dới.
Khi dùng Co-Trimoxazole với iiều dự phòng, phơi nhiễm của
lamivưdin tăng 40%, do thảnh phần trimethoprim vả
sulfamethoxazole không ảnh hưởng. Tuy nhiên khòng cẩn
chỉnh liểu iamivudin, trừ phi bệnh nhân bị suy thận. Khi chắc
chắn phải dùng đồng thời, cần theo dõi lâm sảng cho bệnh
nhân. Cẩn tránh sử dụng đồng thời lamivưdin liều cao với
Co-Trimoxazole ttong điều tri viêm phổi đo l’neumocyslis
carinỉi (PCP) và bệnh do Toxoplasma gondit' (loxo-
plasmost's). Lamivudin khỏng tinh hướng ớén dược động hợc
cùa Co-Trimoxazolc (trimethoprim + sulfamethoxazole).
- Chuyến hóa lamivưdin không cần đển men CYP3A, nên
không có sự tương tác với những thuốc dược chuyền hóa
theo hệ thống nảy (tức It\ ức chế men protense).
- Không khuyến cáo dùng đồng thời iamivudin với
ganciclovỉr hoặcfoscarnet sodium tiêm tĩnh mạch (một thuốc
khản virus toản thân) cho dến khi có những thỏng tin mới về
vẩn đ nảy.
TRƯỜNG HỢP có THAI VÀ CHO CON BỦ:
Zhò-i I_cỵ` mgng …-
Lamivudin qua được nhau thai. Do đó cân nhắc việc sử dụng,
cho phụ nữ mang thai khi iợi ich thu được cao hơn nguy cơ
do điều tri.
Thởi' `cho c n bú
Lamivudin bải tiểt được vâo sữa người sau khi uống với nồng
độ tương tự nồng độ trong huyết thanh nên có khả nãng xảy
ra những tảc dựng không mong muốn do lamivưdin vá
zidovudin ở trẻ nhỏ bú sữa. N oâi ra cũng có nguy cơ cao iãy
nhiễm HIV do bú sữa. Khuyển cáo người mẹ bị nhiễm HIV
không nên cho con bủ.
TẶC DỌN_G CỦA THUỐC KHI LÁ! XE VÀ VẶN
HANH MAY MÓC
Tác dựng phụ thường gặp gồm nhức đầu, mất ngù, khó chiu,
mệt mỏi, đau, chớng mặt nên cẩn thận trọng khi lái xe, vận
hânh máy móc
Tliõng băo cho Bác sĩ những Iric dụng không mong muốn
gặp phải khi sử dụng thuốc.
TÁC DỤNG KHÓNG MONG MUÔN CỦA THUỐC
- Tác dựng phụ xảy ra trong suốt quá trinh diễu tri HIV bằng-
lamivudin lSOmg dơn thuãn hay kết hợp zidovudin 300mg
thường có tản suât như sau:
Thường găp. ADR > l/100
Thẳn kỉnh trung ương : Nhức đầu, mất ngủ, khó chiu, mệt
mỏi, đau, chóng mặt, trầm cảm, sổt, rẻt run.
"Iiẻu hóa: Buổn nôn, nôn, tiêu chảy, chán ản, tiau bụng, khó
tiêu. Tâng amylase huyêt tương (khi phối hợp với J.idovudin).
Thằn kinh- cơ vá xương: Bệnh dãy thẩn kinh ngoại biên, di
cảm, dau cơ, dau khớp.
Hô hấp: Dấu hiệu và triệu chứng ớ mủi, ho.
Da: Ban.
_ Huyết học: Giảm bạch cẩu trung tính, thiếu máu (khi phối
hợp với zidovudin)
Gan: Tăng AST, ALT (thoáng qua khi phối hợp với
zidovudinc).
ỈI gặp, mooo < ADR < moo
Tiêu hóa: Viêm tụy.
Huyết học: Giảm tiểu cẳu (khi phổi hợp với zidovudin).
Gan: Tặng bilirubin huyết.
- Có thê tái phát bệnh đau tựy vả dau thẩn kính ngoại biên.
llu'ớug dẫn cúclt xtr IrIADR:
Phải ngừng lamivưdin (vả zidovudin) ngay nếu có những dắu
hiệu lãm sảng, triệu chứng, hoặc kết quả xét nghỉệm cho thấy
có thể xảy ra viêm tụy.
QUẢ LIẺU VÀ xử TRÍ:
Có rất it thớng tin về quá liều, mặc dù khi quá iỉều, khớng
thấy có dấu hiệu lâm sảng hoặc triệu chứng, một khác xét
nghiệm máu vẫn binh thường.
Không có thuốc giâi độc. Khỏng biẻt rò inmivudin có bí Ioại
trừ băng thốm tách mảng bụng hoặc thẩm tách máu hay
không.
n`fè' |
ụ
`\'bz
DÓNG GÓI : Hộp ] vỉ — Vi 10 viên. Nếu cẩn !Iiêm thông lìn. xỉn hõlỹ kiến Btic sĩ.
Hộp 1 chai 250 viên @
mto QUẢN : Noi khô, nhiệt tư; không quá 30°C. Trớnh ánh
sáng mtcmmttu nưm ven
TIÊU CHUẨN ẢI’ DỤNG : Tiêu chưẩn cơ sờ. Sản xuất tại:
- _ : . . — crv cớ PHẢN DƯỢC PHẨM SA v1 ( Sa…pharm J.S.CJ
HẠN DUNG ' 36 máng ke “’ "gày sa" XUât' Lô z.01—oz-oaa KCNIKCX, Tân Thuận, Q.7, TP.HCM
Điện thoại : (84.8) 37700142-143-144
Dễ xa Iẫm my cãa Ire' em.
Dọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trước khi dùng. Fax : (84'8) 37700145
Tp. HCM, ngảy 50 tháng b năm 2014
. Tổng Giám Đốc
'" -;: -.. 'mĐốcfflH—CMẸ-
cuc: TRUỜNG
CJ/VMỡẵopếfỡẳmỹ
.... W,
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng