Al
… BỌ Y TE
A
²/
\Ệwầẫ
.….zmơ< ...sz3.ỄỂỀZ< . oõZỂnrbịCrmzj.bửmZ«
hầÌỀ
03. uảuoẵc:
...:ch :m: n…o: cùễ
..mm
ĩXSOIỌS
4ICOO 11h20 b0.0
H1020 Ob« IQ
«lĩDr xlbz: >:Ỏ
hầẺỄ
lũ
Ểcoo :ơz Eo: ẫzg
0
Ấn ẫ zẫẫ un: Ê ẵẫ ắcon zi 1:5
qzvzz !.»? `
ẵẫ. ẫs ẵp
zi... ẵaẵ Ễ .ềẵ:
_ .:..Sẫ
. _. So.
nISỂ`Êcuozẵẵn: ` .
nảẫ n... !!. ìzos qỗẫ.
nsầnsĩuãụỉồuẵ .
O
uẩỂ ẫ Ế :p. :3..
ì. 8 rẾ3 nẵ uc .o
.:Ể ẵ nzầ Ễ…
4.5: 33: ẫ ổ: ễu. .
xIQZ_ư mẵ« lũ.
DZqPO…D . DZẾv. b1Cme« D.H
hầẺỄ
qỂođ :m: n…o: :mỗ
03. mcmuoam…oa
ắc
Ẻcoo xx›z0 ›nõ
nszo oỀ ..õ.
mZ«
..ICJO x1b23p1ổ ,xOZL ì_
aỄƯÌDỔSIÌI:lẫ
ẫủỂ-aẳì ldẩđhđ
Uẵẵẵ
-Ễễ
Đọc kỹ Iurówg dẫn sữ dụng trước khi dùng. _
Nếu cẩn lllẽm 111011g riu xin hỏi ý kiểu rhẩy Ilmđc.
Hỗn dịch uổng LAHM
Mô tả `f›_ản phẫm: _ _ _
Chế phâm dạng gỏi, bên trong chứa hôn dich mùu trâng. thê chất giống sữa, mùi thơm, vị ngọt.
Thhnh phần: Mỗi gói chứa:
Nhôm hydroxyd
lương dương Nhôm oxyd .................. 400 mg
Magnesỉ hydroxyd ........................... 800 mg
Simcthicon ..................................... 80 mg
Tả dược: SorbiloI lóng. natri sacc/mrin. bột hương dảu. xanrhan gum. kali sorbat. merhyl paraben.
propyl paraben vừa đủ 1 gói.
Thuốc dùng cho bệnh gì?
LAHM kểt hợp hai chắt kháng acid vả simethicon, lâm giảm các triệu chứng do tăng tính acid dạ dây
và hơi lich trong chắt nhầy bao gổm ơ nóng` viêm thực quản, viêm da dảy. ioét dạ dảy.
Thuốc nây dùng nhưthể nản và liều lượng?
Uống một gói sau mỗi bữa ăn và irưởc khi di ngù.
Khi … không nên dùng thuốc nảy?
Mẫn czim với một lrong các thảnh phán cùa thuốc.
Bệnh nhản suy ihận nặng.
Bệnh nhân nhiễm kiềm, magncsi máu tăng cao, bệnh nhân giảm phosphat mảu.
Tảc dụng không mong muốn: ,
Nhuận trường yêu. việc tập trung magnesi trong huyết thanh có thẻ lâm tăng magnesi máu nểu dùng
thuốc vởi liều cao và dải hạn.
Lịẻn quan dến nhôm hydroxyd: mất phospho (trừ aluminium phosphat) khi diều tri iâu dải hay dùng
iiêu cao.
Thỏng báo cho lhấy Il…ốc các lác dụng khỏng mong muốn găp phái khi sử dụng thuốc.
Những điều thận trọng khi dùng thuốc nây? W
Ó bệnh nhân bị tiểu dường cần lưu ý trong chế phẩm có chứa saccharin. .
Bệnh nhân thầm phân măn tinh (nguy cơ bệnh não do iích tụ nhôm).
Trảnh dùng khi bị bệnh thận.
Để xa tầm tay trẻ em.
Nên tránh dùng những thuốc hay thực phẫm gì khi đang sử dụng thuốc nây?
K lmyẻn khóng nẽn phối hop:
- Với nhòm quinidin: gia tăng nồng dộ quinidin huyết và nguy cơ quá liều.
- Sử dụng dổng thời với một thuốc băng dạ dảy - ruột khác.
Thận lrọng khi phổi họp:
~ Thuốc kháng histamin HL alcnoloi, chloroquin, cyclin, dii1unisal, digoxin, tetracyclin,
diphosphonat, ethambutol. fiuoroquinolon. nuorusodium. giucpcorticoid, ondometacin,
isoniazid. kayexalal. keioconazol, lincosanid, metoprolol. thuôc an thần kinh nhóm
phenothiazin. pcniciilamin, propranolol, muối sắt có ihể giảm sự hẫp thu qua dường tiêu hóa.
- Sử dụng cách quăng với các thuốc trên (trên 2 gỉờ và trên 4 giờ dôi với fiuoroquinolon).
Lưu ý phối họp:
- Dẫn xuất salicyial: iăng bải tiểt các salicyiai ở thận do kiềm hóa nước tiều.
- Laciitoi: iảm giảm tính acid của phân. Không kểt hợp ưong trường hợp bệnh não xơ gan.
QUÁ LIÊU - xù'mi:
Nhũng dẳu hiệu và triệu chứng khi dùng [huốc quá liều: Buổn nôn, nôn, cứng bụng. có thế tui huyết
áp, suy tâm lhần.
Xửm': Điểu trị triệu chứng.
ĐÓNG GÓI: Hộp zo gói x ng hỗn dic
BÀ_O QUẢN: Nơi khô rảo. trảnh ánh ~ .` , .
m:u CHUẨN CHẤT LƯỢNG: T' u
HẠN DÙNG: 36 lháng kế từ ngảy lồi
Sán xuất lai: ,
cònc TY TNHH DP ĐẠT … P
(DAVI PHARM co.. LTD)
Lô M7A-CN. Đường 017, Khu CN Mỹ
Tel: 0650-3567689 Fax: 0650-3567688
PHÓ cuc TRUỞNG
Jiỷuxyỗn “lấm %ẩmẢ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng