BỘ Y T“
cục QUẢN LY D
ì>Â PHÊ
3 x 10 Tablets
Lân đầu:...ẵ..l.
à\
g\expvadinex.odm 4 5 ẵí Ở ộ
Sizet78x30x1ZBmmDrgno .996673—001
.../f Chì đhh, cách dùng. chóng ehì đmh.
do thòng tin khác: xem hưởng dãn sử dụng Thảnh phản; aơ
Bâo quăn: Nơi khó mát, tránh hh sm_ Mỗi viên nén bao film chứa: ự»°`o
th độ dưới 3ử. Lamìvudine USP 100 mg ơ_Cf
» 'hưởn dl 'd mmdùn
°°ky ol…'ẩẩaẵ"ẵm ' ,./
!} Thuốc bán theo dơn Ê ._ Hộp 3 vi x 10 viên nẻn
FOHTREA “ ' f`
Nhi nhOp khấu: \
Sim xuétuỡ: SĐK : VN—
Iamuos'ảze
mm. NADU. AN ĐỘ. pasx
HD : `
" Ấ’ "““
' \ 4“
uowỸ' g úNonầo mg
ựN`ề ,\oo mg Lp&Ầễl \00 N "ỀLỔS \
›»Ổ weL *“ ưPỊ ẵ ã _
a 00\ 8
O\N ú\`l Ồ fflg Ế » 3
00 g N“ 0 «® ư «0 gẹ. =
W oo … ư~*^gs °
ẳ ẳ ẵ
ẵ 3“ ổ
Viên nén LAMIVUDINE 100 mg
Ladinex
THÀNH PHẨN: Mỗi viên nén bao phim ohứa: Lamỉvudỉne 100mg.
Tá dược: Mỉcrocrystallin Cellulose Powder, Sodium Starch Glycolate, Magnesium
Stearate, Hydroxy Propyl Methyl Cellulose, Títanium Dioxide, Propylene Glycol, Ferrỉc
Oxide (Red).
HOÁ HỌC: Danh phảp hoá học của lamivudine lả (2R, cis)—4ĩamino-I-(2-hydrqumethyl-
1,3-oxathiolan-S-yl)-(1H)-pyrimidine-Z-one. Lamivudine là đông phân (-) có gôc dỉdeoxy
của cytidine.
NHỎM DƯỢC LÝ: Thuốc tống hợp tương tự nucleosỉd có hoạt tính khảng HIV.
DƯỢC LỰC HỌC: Lamivudine là một thuốc tồng hợp tương tự nucleosid. Cảc nghiên
cứu ỉn vitro cho thẩy, trong tế bảo, Lamỉvudine được phosphoryl hoá thảnh dạng chuyến
hoả cóhoạt tính là chất chuyển hoá 5’ —triphosphat (L- -TP) với thời gỉan bản huỷ nội bảo từ
10,5 đẽn 15,5 giờ. Cơ chế tảo dụng chính của L- TP lả ửc chế quả trinh sao mã ngược cùa
HIV bằng cách găn vảo DNA, gây kết thúc sớm quá trình tổng hợp DNA của vỉrus. L-TP
củng ức chế hoạt động của DNA polymerase lệ thuộc RNA vả DNA của enzym sao mã
ngược. L-TP chỉ có tác dụng' ưc chế yêu đối vởi a- b- vả g DNA polymerase của động vật
có vú.
DƯỢC ĐỌNG HỌC: Sau khi uống, lamivudine hẳp thu nhanh với sinh khả dụng khoảng
80%. Sau khi tiêm tĩnh mạch, thể tích phân bố là 1,3 d: 0,4 lítlkg. Tỷ lệ gắn vởi protein
huyết tương thấp (< 36%) 5— 6% thuốc được chuyển hóa thảnh chất trans — sulfoxyd. Nủa
đời thải trừ trong huyết tương trung bình là 2, 5 gỉờ và khoảng 70% của lỉều được thải trừ
không thay đối trong nước tiêu. Nửa đời của lamỉvudíne trỉphosphat trong tế bảo kéo dâi,
trung bình trên 10 giờ trong tế bảo lympho ở máu ngoại biên. Độ thanh thải toản bộ lả 0,37
:i: 0,05 lít/giờ/kg.
CHỈ ĐỊNH: Lamivudỉne được chỉ định để điều trị nhiễm HIV.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Quá mẫn với bất kỳ thânh phần nảo của thuốc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
T oản thân: Đau đẳu, khó ờ, mệt mỏi, sốt, rét run.
Tiêu hoả: Buồn nôn, ĩa chảy, nôn, đau/co thẳt bụng, khó tiêu.
Hệ lhần kinh: Bệnh thẩn kinh, chóng mặt, mất ngủ, trầm cảm.
Hệ hô háju: Dấu hiệu và triệu chứng ở mũi, ho.
Da: Phát ban.
Các rổi loạn cơ xương: Đau cơ xương, đau cơ, đau khớp.
* Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
' …—;,__ «\
_ M`Cp_
ẨNH HƯỞNG CỦA THUỐC ĐẾN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY
MÓC: Do thuốc có thể gây đau đầu, chóng mặt nên oần thận trọng khi lải xe và vận hảnh
máy móc sau khi dùng thuốc.
LƯU Ý/CẢNH BÁO: Nên ngưng điều trị lamivudỉn với bệnh nhân đau bụng, buồn nôn,
nôn mừa hoặc bệnh nhân có kết quả xét nghiệm sinh hóa không bình thường cho đến khi
điều trị xong viêm tụy.
Khi điều trị lamivudin có thể dẫn đển nhiễm acid lactic và cần ngưng dùng thuốc nếu nồng
độ aminotransferase tăng nhanh chóng, bệnh gan tiến triến, chuyển hóa hoặc nhỉễm acid
lactic không rõ nguyên nhân. Sử dụng thận trọng lamivudin ở bệnh nhân mắc gan to hoặc
có nguy cơ bị bệnh gan. Bệnh nhân đồng nhiễm HIV vả vỉêm gan B hoặc C mạn tính và
kết hợp điếu trị kháng virus có nguy cơ cao xảy ra bệnh gan nặng và nguy kịch. Ở bệnh
nhân viêm gan B mạn tính, bệnh viêm gan có khả năng tăng trở lại khi ngưng dùng
lamivudin, và cần theo dõi chửc năng gan ở những bệnh nhân nảy. Cần loại trừ khả năng
nhiễm HIV trước khi dùng lamivudin để điều trị viêm gan B, vì dùng liều thấp hơn để điều
trị sau nảy có thể dẫn đến sự phát triển của các chủng khảng lamivudin cùa HIV Có thể
gỉảm líều ở bệnh nhân suy giâm chức năng thận
TỰONG TÁC THUỐC: Trimethoprim 160 mngulfamethoxazole 800 mg dùng một iần
môi ngảy lảm tăng sình khả dụng của lamivudine.
Sử dụng đồng thời Lamivudìne cùng với Zidovudine lảm tăng Cmax của Zidovudine lên
39% i 62% (trung bình =t SD).
THỜI KÝ MANG THAI VÀ CHO CON BÚ: Chưa có các nghiên cứu đầy đủ và được
kiếm soát tốt trên phụ nữ mang thai. Do độc tính với sinh sản trên động vật không phải lúc
nảo cũng dự doản chính xảo đáp ứng ở người chỉ nên sử dụng lamivudine trong thai kỳ
nếu những lợi ich thu được vượt hẳn rủi ro Người mẹ nhiễm HIV không nên cho con bú dế
tránh nguy cơ lây nhiễm HIV sau khi sinh
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH SỬ DỤNG:
Người lớn vả thiếu niên (12 đển 16 tuổi):
Liều Lamivudine đề nghị cho người lớn và thiếu niên là 150 mg, ngảy 2 lằn. Đối với người
lởn có thể trọng thấp (dưới 50 kg hoặc 1 10 Ib), liều Lamivudine đề nghị lả 2 mgfkg, ngảy 2
lần, kết hợp vởí Zỉdovudine. Chưa có dữ liệu để đưa ra liều đề nghị cho thiếu niên có thể
trọng thấp (dưới 50 kg)
T re em;
Liều Lamivudine đề nghị cho trẻ em từ 3 tháng tuối đển 12 tuối là 4 mg/kg, ngảy 2 lần (tới
tối đa 150 mg, ngảy 2 lần), dùng kết hợp với Zidovudine. Cần tra cứu liều lượng và cảch sử
dụng của Zidovudine đế có thông tin kê đơn đầy đù.
Liều lượng cho người suy gíám chức năng thận:
Phải giảm liều ở người bệnh 16 tuổi trở lên có độ thanh thải creatinỉn giảm. Ánh hưởng của
suy thận trên thải trừ lamivudine ở trẻ em và thiếu niên dưới 16 tuổi chưa được biết rõ, nên
hiện nay không có chỉ dẫn về liều cho người bệnh ở nhóm tuỗi nảy có độ thanh thải
oreatinin giảm.
Bảng điều chỉnh liều dùng theo độ thanh thâi creatỉnin
Độ thanh thải Liều dùng iami_vudine
creatinin (cho người 16 tuôi trở lên)
(ml/phủt)
f m|
2 50 150 mg, ngảy 21ần
30 — 49 150 mg, ngảy l iần
15 — 29 Ngảy đầu tiên 150 mg, rồi những ngảy sau 100 mg, ngảy [ lần.
5 — 14 Ngảy đầu tiên 150 mg, rồi những ngảy sau 50 mg, ngảy 1 lần.
< 5 Ngây đầu tiên 50 mg, rồi những ngảy sau 25 mg, ngây 1 lần.
QUÁ LIÊU, TRIỆU CHỨNG VÀ GIẢI ĐỘC: Chưa bỉết thuốc giải độc đặc hiệu
Lamivudine. Đã có báo cảo về một trường hợp người iớn uống 6 g Lamivudine mã không
có biểu hiện hay triệu chứng bất thường trên lâm sảng vả cảc kết quả xét nghiệm huyết học
vẫn bình thường. Chưa biết có thể loại bỏ lamivudine bằng cảch thẫm phân mảng bụng
hoặc thẩm phân mảu hay không.
BẢO QUÁN: Bảo quản nơi khô mảt, trảnh ảnh sảng. Nhiệt độ dưới 30°C.
ĐÓNG GÓI: Hộp 3 vì x 10 viên. ýị/
HẠN DÙNG: 24 thảng kế từ ngảy sản xuất.
Ủ Không được dùng thuốc quá hạn sử dụng
[] Dọc kỹ hướng dân sử dụng trước khi dùng. Nẻu cần thỏng tin xỉn hỏi ý kiến bác sỹ.
[] Thuôc nảy chỉ được bản theo đơn của bác sỹ.
Sản xuất bởi:
MICRO LABS LIMITED .
92, SIPCOT, HOSUR—635 126, TAMIL NADU, AN ĐỘ.
c C TRUỜNG
TUQ TRUẵNG PHÒNG
Jiẵuyen quy ijẳ ung
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng