uỂ'v
541.
|
JL
%
i… LÝ Di."(Jầ(
DL'
.
\
t
4
l
1
.`…-M … ..... ....
nộ Y Ti
??
I’
t
E-
.2JP
nuuun
~L
]
\
B
Ì(ì
'(
ĐÁ P
Lí… Úấi
CL
LDOLZd
Visa No.] SDK :
Batch No | Sở lò sx:
Mfg, Datel NSX ddlrnmlyyyy
Exp Date/HDL ddlmm/yyyy
lmponerlDNNK
DIRECTIONS FQR USEI
uướuc DÁN sư oụuc
<— Tum the piilđtproot cap
anti—clockwưse lo break tha seel
Vản ngưoc chièu _lum
dồng hò dê mở náp
Remve me cap, dlspense drops
…… genus pressure
Mỏ nảp. bđp nhe dê nhỏ ihuóc
Replace_ the cap altef every use
Dónq nảp sau mõi iần sủ dụng
Pruduci License Holuerl cmì lở hĩm dn phẢm
_ llianta pharma línu'tcd
Annie Huule. 98. Gmn lndultnalAfu
Chamup, Kane… (W). MunIm-AOOIS7 múa
Mmuiadmđ byl Sân xuôi hới
CIRON DRUGS I PNARNACEUTICALS FVT. LTD.
N~116 119M1 D C . T8mut. DIS! Thane
Made … india 1 Sản xuál lei An 00
counommm
Eun ưuniuu
uumwm 0 lnmq
Bum…m zNunn ur c m -
… DupuMJ
sum nmuaa mnụnu unm q :
n…: IIUIIIYÚI. IUIIIIITlIVIUI.
cuununnmnou muumn
I DVUII IIIOI_VII
Rủ n … nm b BIAII
Fun… Iun \lM
Slctl ume !:mhhl mui
illuvơlxm || 2' iu W“ C
IM' In a *i
IFICIỈiCAỈÚN Al M … Vebìl
mnumu
KOR EIVERNAL USE ONLY
mv ma uc non
COMPOSITION .
Ech vui mnluil
Launnpmi 0 ra mg
Bennlkunum cMonde NF 0 02% wlv
(as Pmsewalrve]
Slenle iuuơous bultlred vohư:le q :
DOSAGE -As dưactnd by mu Phỵs~czan
tNDICATION. ADMINISTRAT ION. CDNTRA~
INDICATDN, PRECAUTION | OYNER IMFOWYIOII
Rem m pmaọe men ky demfs
SĨORAGE
Pmlect hom bgm
Stou umpnnnd bouin(sì under relngerahon
al z- … a-c (36' ic as'n
During shpmenl ln me panenl. me botlle
may be mamlamed al lemaemiute: up …
40'C HUI'F) lơ I nerm not exceeding 0
°lYS
Once n Dome IS oDnnod Ycr use. il mty he
simm il fnơn lempuralure up !0 ²5'C
(77’F) to: 6 weeks
WARMINGS :
1. I! ưnumn pemsli or munưs.
dnscofttmue me use and consutl lhl
Physucnan
2 no mt lcuch lhe Viil hp io zny sudnce as
ưu may oonlamnole the seiuuon
SPECIFICATIOM ~ As pur ln—houu
lưndild:
KEEP OUT OF THE REACN OF
CNILDREN
NOT FOR INJECTION
FOR EXTERNAL USE ONLY
READ THE LEAFLET CAREFULLY
BEFORE USE
Wlmmg : To be :dd m lhe prucnplon
ot an Ophthllmuogmi unry
150% REAL SIZE
\:
' c 4
anh mu… g..ng
z . ^ ’ `
"…" °" " ’… Latanoprost
MAIỢIMLMI'II NF
gìn. n1u mm 0 ezs :: Eye Dmps
ưu mu.uium củuunụn Thuỏc nhỏ mẩl
cm: mrn vụự now u Latancprosl
n …,
“…““ Lacoma
ẫ'iffl'mw …...mi …… …
nmwmw thnlc ian
i.…u :'dn rc iw nin M'I'
Wu <… : …… mA~ vu nu…h
muocuouu snrhE D
……nwsưưư z… i…uể…fflm
200% REAL SIZE
& ỆLZỆỉ'iE'Ẹ'ìh'ỉ'ằẵm
Latanoprost
Eye Drops
Thuốc nhỏ mắt
Latanoprost
Lacoma
Latanoprost 0.005% wlv
Sterile Eye Drops
Thuốc nhỏ mẩl võ trúng
Box 0! 2 5ml vnal
Hòp1 lo 2.5ml
C…
Code Nu
mua Nu.l sá m sx
Mb Dalel NSX edhnmlyyyy
Em Duner …mlym
Mnnulmmod bll Sản null bói
CIION DRUGS I PWMACEƯYICALS M L
N-115.l190IOC,TIIWI W Tmnu
IAan in India I Sán :uấl lan An 06
Thánh phản; Mỏ: lọ ohứa:
Lalmopfosi
Benzallmnmm cmond NF
(chất bảo quản) 0.02% w
ú dwc v 6.
LIÊU DÙNG: theo huớng dản của ua: sĩ
cnl mm. cicu sử_nụnc. cuong cm g….
TNẠN TRỌNG & NNƯNG TNỒIIG TIN KNIC~
xem từ twởug din lữ dung \
DIỂU KIEN BẤO OUẨN :
'mnh nang
Báo quán Irong lo cc Oớy náo lrmg tủ
lam lũ 2' dn G'C (36' du 46`F)
Trong quá lcình wặn chayẻn oẻn bènh
nnan. dn phả… có thế duoc bán quán ở
nhiei co ien dén 40'c uorn Imng mm
gian ang ua 5 ngay
Khi lo dã nằ @ sử dung. có mỏ hảo
quản ở nhiệt dô phỏng 25'C ƯY'F) lmng G
Iu
CÁNH BẦO:
1. Nén kích img iòn ia uooc gu ieng_
ngung sử dụng va hòn y` kiên bác sĩ
2 Khủng cham dâu lo Muỏc vảo bát cú
bi má! nao vi co' thể lủm nhúm khnản
dung diCh
neu cHuAu : meo hiu máu nhá sản luâl
ne XA uu vơi củA mé EII
KHONG DỦNG DE TIỂM
muoc mò uAr
ooc …ĩ Huơục 0… sử ouuc
mươc KHI DUNG
Yth Irong : Chi dwc lJân theo sự k!
don của Bảc sỹ nhân khoa
Ế lì
Rx Thuốc bán theo đơn
Để xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng Irước khi dùng
Nếu cẩn thêm thông tin xin hỏi' y kiến bác sĩ
LACOMA
(Latanoprost)
Thuôc nhỏ măt
I THÀNH PHÂN: Mỗi lọ 2,5m1 chứa:
Hoạt chất. Latanoprost .................. O ,125mg
Tá dược. Benzalkonium clorid, kali dihydro phosphat, dinatri hydro phosphat khan, nam“
clorid, dầu Polyoxyl 40 hydrogenated castor, nước cẳt pha tìẽm
I DẠNG BÀO CHẾ: Dung dịch nhỏ mắt
I DƯỢC LỰC HỌC
Latanoprost, là một chất đối khảng chọn lọc trên thụ thể prostanoid FP, có tảc dụng giảm
nhãn áp nhờ tăng thoát thùy dịch. Cơ chế chủ yếu cùa tảo động lả tăng thoảt qua cùng mạc
mảng mạch nho.
I DƯỢC ĐỘNG HỌC Jử
Hấp thu
Latanoprost được hấp thu qua giác mạc, nơi tiền chất isopropyl ester được thùy phân thảnh
dạng acid có hoạt tính sinh học. Các nghiên cứu trên người cho thấy nồng độ đỉnh trong thùy
dịch đạt được hai giờ sau khi nhỏ thuôo.
Phân bố
Thể tích phân bố trên người là 0,16 t 0,02 L/kg. Dạng acid cùa latanoprost có thể xác định
được trong thùy dịch trong 4 giờ đầu và trong huyết tương chỉ trong giờ đầu sau khi nhô
thuốc.
Chuyền hóa
Latanoprost, tỉền chất isopropyl ester, được thùy phân bởi cnzyme esterase trong giảc mạc
thảnh dạng acid có hoạt tính sinh học. Acid latanoprost có hoạt tính qua hệ tuần hoản được
chuyến hóa chủ yếu tại gan thảnh cảc chất chuyến hóa 1,2-dinor vả l,2,3,4-tetranor do quá
trình B-oxy hóa acid bẻo.
Thả! trừ
Thảỉ trừ của acid latanoprost trong huyết tương rất nhanh (ty,= 17 phút) sau khi dùng tại chỗ.
Thanh thải hệ thống khoảng 7 ml/phút/kg. Sau quá trình [3- -oxy hóa tại gan, cảc chắt chuyền
hóa thải trừ chủ yếu qua thận. Khoảng 88% liều dùng được tìm thấy trong nước tỉều sau khi
dùng tại chỗ.
I CHỈ ĐỊNH
Lacoma được chỉ định nhằm lảm giảm sự tăng nhãn ảp ở những bệnh nhân bị glaucoma góc
mờ vả nhũng bệnh nhân bị tăng trương lực nội nhãn mã không dung nạp hoặc đảp ứng không
đầy đủ với cảc thuốc hạ nhãn ảp khảc.
I LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Liều đề nghị: nhỏ 1 giọt thuốc (1,5 mcg) vảo cảc mắt bị bệnh một lần mỗi ngảy vảo buối tối
Liều dùng của latanoprost không nên vượt quá ] lầnlngảy do đã xảc định được tăng tần suất
dùng latanoprost lảm giảm tác dụng hạ nhãn ảp.
Giảm áp lực nội nhãn ở người bắt đầu khoảng 3- 4 giờ sau khi dùng thuốc và hiệu quả tối da
đạt tới sau 8- 12 giờ
Latanoprost có thể dùng kết hợp các thuốc nhỏ mắt khảc để giảm nhãn ảp Nếu dùng hơn !
thuốc nhỏ mắt, cảc thuốc phải dùng cảch xa nhau ít nhất 5 phủt.
I CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Bệnh nhân mẫn cảm vởi latanoprost, benzalkonium clorid hoặc với bất kỳ thảnh phần nảo của
thuốc
I NHỮNG CẢNH BÁO VÀ THẶN TRỌNG KHI DÙNG
Cảnh báo
Tình trạng thay dối cảc mô sắc tố khi dùng Iatanoprost đã được bảo cáo. Phần lớn những thay
đổi nảy lả lảm tăng sắc tố mống mắt và mí mắt, lảm tăng sắc tố vả sự phảt triền cùa lông mi,
thay đổi mảu mắt. Bệnh nhân được đỉều trị bằng thuốc nảy nên được thông bảo về khả năng
tăng sắc tố
Thận trọng chung
Lacoma có thể từ từ tăng sắc tố nâu trong mống mắt Mảu mắt thay đối do tăng melanin trong
cảc tế bảo đệm tiết melanin trong mộng mắt hơn là tăng số lượng cảc tế bảo tiểt mclanin Sắc
tố nâu quanh thùy tinh thể trải đều vê ngoại vi cùa mông mắt vả toản bộ hoặc một phần mống
mắt trở nên nâu hơn một cách điến hình Cả các nốt hoặc tản nhang đều không xuất hiện
trong quá trình điểu trị. Việc điều trị với Lacoma có thể tìếp tục trên cảc bệnh nhân tăng sắc
tố mống mắt. Các bệnh nhân nảy cần được khảm định kỳ, và tùy theo tình trạng lâm sảng, trị
liệu có thẻ ngưng.
Trong cảc thử nghiệm lâm sảng, sự tăng sắc tố mống mắt không thấy có tiến triền thêm sau
khi ngưng điểu trị, nhưng mảu mắt đã thay đồi có thể tồn tại mãi.
Mí mắt thẫm hơn, có thể phục hồi, đă được bảo cảo trong quá trình dùng latanoprost.
Lacoma có thế từ từ thay đổi lông mi và lông tơ cùa mắt điều trị; cảc thay đối bao gồm tăng
độ dải, độ dảy, sắc tố vả số lượng lông mi hoặc lông tơ, và lông mi mọc sai hướng. Cảo thayjậ
đổi về lông mi có thể đảo ngược lại sau khi ngưng diều trị.
Thận trọng khi dùng Lacoma ở cảc bệnh nhân có tiền sử viêm mống mắt! viêm mảng mạch
nho. Nhìn chung, không nên dùng thuốc ở cảc bệnh nhân nảy.
Phù ban, bao gồm phủ ban dạng tủi, đã được bảo cảo trong quá trình điều trị với Lacoma. Các
bảo cảo chủ yểu xảy ra với cảc bệnh nhân thiểu thùy tinh thể, các bệnh nhân thay thùy tinh
thể với xước mảng trước thùy tinh thề, hoặc với cảc bệnh nhân có cảc nguy cơ cao vê phù
ban. Cần thận trọng khi dùng thuốc Lacoma ở những bệnh nhân nảy. ²_
Cớ rất ít kinh nghiệm về việc dùng Iatanoprost trong điều trị viêm tân sinh hoặc tăng nhãn áp PHÙ
bâm sinh. . . .x " . DIỆ
Đã có bảo cảo viêm giảc mạc do vi khuân liên quan vởi việc dùng nhieu liêu cùa cảc thuôo \…
nhãn khoa dùng tại chỗ. i M]
Tránh dùng latanoprost khi đang đco kính sảt tròng Kính sát tròng nên được thảo ra trước khi
dùng thuốc và có thể mang lại sau 15 phút dùng thuốc
: TƯO'NG TÁC THUỐC »
Nghiên cứu in vỉtro cho thấy đã xảy ra kết tùa khi pha thuốc nhỏ mắt có chứa thiomersal với
dung dịch nhỏ mắt latanoprost Nếu điều trị bằng các thuốc nảy, phải nhỏ cảc thuốc cảch
nhau ít nhất 5 phút.
I SỬ DỤNG THUỐC Ở PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BỦ
Phụ nữ có thai
Chưa có cảc nghiên cửu đằy đủ trên phụ nữ mang thai. Latanoprost chỉ dùng cho phụ nữ đang _›ố
mang thai sau khi cân nhắc lợi ích mang lại và nguy oơ có thế với thai nhi. ẺỆ~
Phụ nữ cho con bú \;
Latanoprost vả cảc chất chuyền hóa có thề vảo trong sữa mẹ. Do dó, latanoprost cần sử dụng _…~_7
thận trọng ở phụ nữ đang nuôi con bằng sữa mẹ. "íJ-ỳ'
I TÁC ĐỌNG TRÊN KHẢ NĂNG LÁ] XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC _ .
Khi nhỏ thuốc có thể gây mờ thị lực thoảng qua. Cho tới khi trở lại trạng thái bình thuờng thì ;,J
bệnh nhân không nên lải xe hoặc vận hảnh mảy móc.
I TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Cảo thay đổi lông mi (tăng độ dải, dộ dảy, sẳc tố và số lượng lông mi); sẫm mảu mí mắt,
viêm mông mắt/ viêm mảng mạch nho, thay đối sắc tố mống mắt và phủ ban, kể cả phủ ban
dạng túi.
* Thông báo cho bác sy những tác dụng không mong muốn gặp phăi khi sư dụng thuốc.
I QUÁ LIỀU
Chưa có trường hợp quá liếu nảo khi dùng thuốc nhỏ mắt Lacoma được bảo cảo.
I BẢO QUÁN: Bảo quản iọ thuốc chưa sử dụng lần đầu ở nhiệt độ 20 dển 8°C.
Sau khi mở lọ thuốc, Lacoma có thể giữ ở nhiệt độ phòng không quá 25°C trong 6 tuần.
Trảnh ảnh sảng.
I HẠN DÙNG: 36 tháng kế từ ngảy sản xuất.
* Không dùng thuốc quả thời hạn sử dụng.
I QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp ] lọ 2,5m1
CIRON DRUGS & PHARMACEUTICALS PVT. LTD. ’-
Sản xuất bởi: 13
/
N—118,119 M.I.D.C., Tarapur, Dist. Thane, Ấn Độ.
PHÓ cục TRUỎNG
WM VãnfflwnÁ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng