v. p.. u"ụuxn ”ÌJMĨ' o]vf:`.fAỉ
umh
'ì Thuốc bán theo đơn 1 ví x sĩaẽỉí ỉ'Ỉén
8
ê
LEVIBACT-SOO z; ị
. , 3 I
LEVOFLOXACN HEMIHYDRATE eq. to LEVOFLOXACIN 500 mg g = 1 Ỉ
WCRO I 5 ị ẫ' À
LEVIBACT-SOO ……guwm ` \
Ị ưvostcmcm … nq » tsmoxacm 500n; ẹỉumnffluolỗm ….
| …~.n nna; …… ẫngx : VN- \
I no
61“ 009 MOVXOHOATI 0i Ủ 31VHUAHiWBH NIOVXO'HOAB1
oós-mvmú1
ỉJ°tqỉi_s * l. …… uoiidmseJd !:
…. . ' ' . . _ Ctiitịnli. dchMg.chỏqclidịih.
Môi vnèn nén bao phim chưa. dc MU …: mmiwùng dẩn … dtm
Levoiloxacin Hemihydrate &. .… di. tránh Anh ml
tương dương với Levolioxacin ...... 500 rpgõ R 0 ụ @ dưới m
ca… Red once onmn «. mam… . nở ,Ju ủdpgguuúckiddùng
tt .:
Viên nén LevofLoxacin 250mg / 500mg
Levỉbact
Thânh phần : — Mỗi viên nén bao phim chứa:
Levofioxacin hemihydrat tương đương 250/500 mg Levofloxaoin.
Tá dược: Microcrystallinc oeiluiose, povidone, orosoarmeliose sodium,
magnesium stearate, talo, HPMC, forrio oxidc, tỉtanium dioxide, propylene glycol.
Lavibact-2SO có thêm oxid sắt vảng.
N hỏm dược lý : - Thuốc khảng sinh nhóm fiuoroquinolone.
Dược lý học : - Vi sinh học: Levofioxacin lả dổng phân L của ofloxacin trong hỗn
hợp racemio, lả ohất kháng khuẩn nhóm quinoione. Hoạt tính khảng khuẩn oủa
ofioxacin chủ yếu iả đồng phân L. Cơ chế tảo dụng của Levotloxacin vả cùa cảc
ohất khảng khuẩn fiuoroquinolon khảo là do ức chế DNA gyrase (oòn gọi là
topoisomorase [I) oủa vi khuẩn, lả onzym xúc tảo oho sự nhân dôi, sao chép vả tái
tổ hợp DNA
Levoiloxacin oó hoạt tính m vitro trên phố rộng cảo vi sinh vật gram âm vả gram
dương. Levofioxaoin thường có tảo dụng diệt khuấn với oác nồng độ bằng hoặc hơi
oao hơn các nồng độ ưc chế. F iuoroqumolone có cấu trúc hoá học và oảoh tảo dụng
khảo với khảng sinh nhóm beta — laotam. Vì vậy, fluoroquinolonc Có thể có hiệu lực
trên vi khuấn khảng với nhóm beta — laotam. Khảng với Levofioxacin do đột biến
tự phảt in vitro ở mửc 10 8 —10 ….
Mặc dầu có gặp khảng chéo giữa levofloxacin với một số fluoroquinolone khác,
nhưng một sô vi sinh vật đã khảng vởi cảo fiuoroquinolone khảo oó thế vân nhạy
oảm với chotioxacin.
Lovofloxacin đã ohứng tỏ oó hoạt tính vởi nhiều chùng oùa các vi sinh vật sau đây,
cả in vitro và trên lâm sảng.
- Vi khuắn gram dương ưa khí : Enterococcus Faecalis, S. aureus, St.Pneumonia,
St. Pyogenes.
— Vi khuẩn gram âm ưa khí : Enterobacter Cloacae, E.coli, H. lnfluenzae, H.
Parainfluenzae, Klebsiella Pneumoniae, Legionella Pneumophila, Moraerla
Catarrhalis, Proteus Mirabỉlis, Pseudomonas Aeruginosa.
— Cảo khuấn khảo : Chlamydia Pneumorniae, Mycoplasma Pneumonỉae.
Dược động học :
… Ilắp thu : Sau khi uống, Ievotioxacin hắp thu nhanh và hầu như hoản toản. Nồng
độ dinh trong huyết tương thường dạt được sau khi uống l-2 giờ. Sinh khả dụng
tuyệt đối oùa liều uống 500mg lovofloxacin là khoảng 99%. Trạng thải ốn định đạt
trong vòng 48 giờ sau khi uống 500mg mỗi ngảy. Nồng độ dinh trong huyết tương
khoáng 5. 7microgam/ml sau khi uống 500mg mỗi ngảy. Uống thuốc khi no lả… tăng
thời gian (khoảng 1 giờ) dế đạt nông dộ dinh vả iùm giảm nho (khoáng 14%) nông
dộ dinh. Vì vậy, có thẻ uông lovoiioxacin không cần tính dến bữa an. Nồng dộ trong
huyết tương cưa lovofioxacin sau khi tiêm tĩnh mạch tương dương với AUC khi
uông với cùng liếu iượng. Do đó coi như dùng thuốc theo " dường: hoặc uống hoặc
tiếm tĩnh mạch lá như nhau.
I\C`
4f
ềx
0
".~
- Phân bố: Thể tích phân bố trung bình của levofloacin thường trong khoảng 89 —
112 lít sau khi dùng liếu đơn hoặc nhiều lìếu 500mg, chứng tỏ thuốc nảy phân bố
rộng khẳp vảo cảc mô cơ thể. Levofioxaoin thẳm vảo dịch vết bỏng nhanh và mạnh.
Levofioxacin cũng thấm tốt vảo mô phổi, nồng độ thuốc trong mô phổi thường gấp
2- 5 lần nổng độ trong huyết tương và đạt khoảng 2,4 — 11,3 microgam/ml 24 giờ
sau khi uông iiếu đơn 500mg levofloxacin ln vitro, với nồng độ thuốc trong huyết
thanh/ huyết tương 1- 10 microgam cho thấy ievofioxacin gắn khoảng 24- 38% vảo
protoin huyết tương của cảo loải vật nghiên cứu. ở người, levofioxaoin kết hợp chủ
yêu vởi albumin Sự kết hợp oủa thuốc nảy với protein không phụ thuộc vảo nồng
độ thuốc.
— Chuyến hoả : Levofioxaoin trong huyết tương và nước tiếu rất ổn định về hoả lập
thế và không chuyến hoả đảo ngược sang dạng đổi hình là D. Levofioxacin chuyến
hoá rất hạn chế ở người và chủ yêu đảo thâỉ nguyên vẹn qua nước tiểu
Sau khi uống, khoảng 87% iiếu dùng được tìm thẳy nguyên vẹn qua nước tiếu 48
giờ, oòn 4% liều dùng được thải qua phân trong 72 giờ. Dưới 5% liều dùng được
tìm thấy trong nước tiếu dưới dạng cảc ohất chuyến hoá dcsmethyl vả N — oxyde là
những chất chuyến hoá chỉ xảo định được ở người và rất ít có tảo dụng dược lý.
- Đảo thải: - Levofioxaoin thải mạnh qua nước tiếu dưới dạng nguyên vẹn. Thời
gian bán thải cuối oùng trung bình khoảng 6— 8 giờ sau khi uông hoặc tiêm tĩnh mạoh
lìếu đơn hoặc nhiều liếu. Độ thanh lọc toản thân trung bình là 144— 226 mllphút,
còn độ thanh lọc qua thận khoảng 95-142m1/phút. Phối hợp levofioxaoin với
cimetỉdỉn hoặc probenecid lảm giảm khoáng 24% hoặc 35% độ thanh lọc qua thận
củaicvotloxaoin. Khôn g thấy oó tỉnh thế levofioxacỉn trong nước tiểu ở người dùng
thuôc.
Chỉ định : Điều trị cho người lớn cảc nhiễm khuẩn do oác khuẩn nhạy cảm trong
các bệnh sau đây :
- Viếm xoang hảm cẩp tính
— Viêm phối mắc phải ở cộng đồng
- Nhiễm khuẩn không bỉến chứng ơ da và cấu trúc da
- Nhiễm khuấn biến ohứng đường tiết niệu
- Viêm thận— bế thận oâp
… Dot nhiễm khuân cấp oun v ỉếm phế quán mạn tính: Do kháng sinh limnoquinoiou.
trong do co lo…linxacin liến quan đển phản úng cỏ [tụi nghìêm tmng (_xcm mm`
cnnh hán \ủ lhặn 110110 xù dot nhiễm khuẩn cẩp cún \ iêm phế qu.in m.m tinh 0 một
<ố hị-nh nhãn … tho tụ khni. chí nỏn su dụng iuoiìoxuoin cho nhũng bệnh nhan
khỏng oO lựa ohọn đỉều trị khảo lha_v thế.
Chống chỉ định :
Người quá mẫn cảm vởi levofioxacìn vởi thuốc khảng khuẩn nhóm quinolon hoặc
với các thảnh phần của chế phâm; trẻ em dưới 15 tuôi; phụ nữ có thai vả cho con bú
vỉ thuốc có thể gần thoái hóa sụn khớp ở các khớp chịu lực.
Phản ứng có hại Ítảc dụng ngoại ý :
Tiêu ohảy, buồn nôn, viêm âm đạo, đầy hơi, ngứa phát ban, đau bụng, candida sinh
dục, ohoảng vảng, khó tiếu, mất ngủ, rôi loạn vị giác, nôn, chán ăn, lo au, tảo bón,
phù, mệt, nhức dầu, tăng tiết mồ hôi, khí hư, khó ở, kích động, rối loạn giấc ngủ,
run, mảy đay.
* Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
Ảnh hưởng của thuốc đến khả năng lái xe và vận hânh máy mỏc: Do thuốc có
thể gây đau đầu, hoa măt nên cân thận trọng khi lảỉ xe và vận hảnh mảy móc sau
khi dùng thuôo.
Thận trọnglcânh báo: Dùng levofioxacin thận trọng khi có suy thận. Theo dõi cẩn
thận vê lâm sảng vả tiến hảnh các xét nghiệm labô thích hợp trước và trong khi dùng
thuốc vì có thế có giảm đâo thải levofioxacin. Với người suy ohứo năng thận (độ
thanh lọc creatinỉn 80mllphủt) cần điều ohinh liếu đế trảnh tich luỹ levofloxacin do
giảm thanh lọc.
C ac phản ứng có hại nghiêm trọng có khả năng không phục hồi và gây tản tật, bao
gồm viêm gân. dứt gân. bệnh iý thằn kinh ngoại hiên vù cảc tác dụng bất lợi trên
lhần kinh trung ương.
Cảo kháng sinh nhóm t1uoroquinolon có iiên quan dến oảc phán ứng có hụi nghiêm
trọng có kha nãng gâ\ tản tật và không phục hồi trên các hệ cơ quan khác nhau cua
cơ thô (` ảo phan img nảy có thể xuất hiện dồng thời trẽn cùng bênh nhân. Các phan
ửng có hại thường dư›ợc ghi nhận <›ồm viếm gân, dứt gân. đau khop, dau cơ bệnh
1y' lhân kinh ngoại vi và các túc dụng bất lợi tiên hệ thống thần kinh trung ương (ảo
giảc. lo au tiầm cam, mắt ngủ dau dau nặng \fả lù lẫn). Các ph … ứng nz`n có tho
Xâ\ ra trong vùi giờ dến \ ải tuân sau khi sư dụng thuôo. Bệnh nhân 0 bất kì tuôi nản
hoặc khỏng có yêu tố nguy cơ tôn tại từ truoc đều co thể gặp những phản úng có
hại trên
Ngừng sủ dụng thuốc ng iy khi có dắu hiệu hoặc triệu chúng dầu tiên cua hắt kì phản
Ling Ló hại nghiêm trọng nản. l`hêm vảo dó. tránh sử dụng cảc kháng sinh nhóm
iium~oquinolon oho bệnh nhân dã iimg gặp cảo pháin ứng nghiêm trọng liên quan
đến I1uoroquinolon.
Tương tác thuốc :
— Thuốc kháng acid, cation kim loại, multi — vitamin : it thấy rõ oó chelat hoá giữa
các oation hoả trị 2 với các quinolon khảo, nhưng phối hợp levoiioxacin với thuốc
kháng acid chứa Mg, Al hoặc cả với sucralfat, với cation kim ioại như Fe, cảc chế
phầm multi — vitamin, Zn thì có thế tương tảo với sự hấp thu của levotioxacin qua
ông tiêu hoá, hậu quả là mức levotioxacin trong cơ thể sẽ thẳp hơn rõ rệt so với
mong muốn. Vì vậy cân uống cảo thuốc nảy ít nhắt 2 giờ trước hoặc 2 gỉờ sau khi
uông [ovofloxacin
- Theophyllin : cả… theo dõi hảm lượng theophyllin vả điếu chinh liều thích hợp khi
dùng cùng icvoiioxacin. Có thể gặp những phản ứng có hại như cơn co giật, cả khi
có hoặc không có tăng mức theophyllin trong huyết thanh.
-Thuốc chống viêm không steroid (NSAID): Phối hợp một NSAID với quinolon
kế cả levofioxacin có thề lảm tăng kich thich thần kỉnh trung ương vả cơn co giật.
\ /
J.
J
_,Ì
›
7
vc—
\?"
— Thuốc chống tiều đường: ở người phối hợp quinolon với thuốc chống tiếu đường
có gặp rôi loạn đường— huyết bao gồm tăng glucose— mảu và cả giảm glucose —
máu. Vì vậy, khi phối hợp như vậy cân theo dõi cẩn thận glucose- mảu.
Khi mang thai và thời kỳ cho con bủ: Chống ohi định cho phụ nữ có thai và cho
con bú vỉ thuốc có thể gây thoải hóa sụn khớp ơ cảc khớp chịu lực.
Liều lượng và cách dùng. Uống 500mg mỗi ngảy đối với tất cả các chỉ định ơ trên
hoặc theo chỉ định oủa thầy thuốc.
Liều dùng cho người bệnh suy thận.
Độ thanh thải creatinin Liều Liều duy trì
(ml/phút) ban đầu
Cảo ohi định khảo
so — 80 Không oần hiệu chỉnh liều
20 — 49 500 mg 250 mg mỗi 24 giờ
10 — 19 500 mg 125 mg mỗi 24 giờ
Thẩm tách mảu 500 mg 125 mg mỗi 24 giờ
Thẩm phân phủc mạc liên tục 500 mg 125 mg mỗi 24 giờ
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng, viêm thận - bể thận cấp
220 250 mg 250 mg mỗi 24 giờ
10 — 19 250 mg 250 mg mỗi 48 giờ
Quá liều và xử trí : - Lovofioxaoin ít gây hiện tượng ngộ độc oấp.
Cân theo dõi bệnh nhân vả tiêp dịch đây đủ. Không loại được nhiêu levofloxacin
băng thâm tách lọc mảu hoặc thâm tách mảng bụng.
Bảo quản : Bảo quản ở nơi khô mảt, trảnh ảnh sảng. Nhiệt độ dưới 30°C. j
Trinh bây: Hộp chứa 20 hộp nhỏ x ] vỉ x 5 viên nén.
Hạn dùng: 3 năm kế từ ngảy sản xưất
L` Không được dùng thuốc quá hạn sử dụng
. I Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cẳn thông tỉn xin hỏi ý kiến bảo
sỹ.
. ĩ Thuốc nảy chỉ được bán theo đơn của thầy thuốc.
Nhà sản xuất:
MICRO LABS LlMITED. . «' _
92, Sipcot, Hosur - 635 126 (lnida). Í . … `.’
` >— pỊ
TUQ_(ĨLJẨ Hu i`\NG
P'ỉ'RLỞNJÍị PHiĨJNiì
Jf'Íu'znr 'Ít0í .'ffợ'Ễn ’MJW'
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng