LC 500 S. CAP
(L-Cystin-a "m mg)
xỂẫề B..
mo < ằ. ……
ncn ỂỄ S.. c…..ơo M
P.… Ềw uể.Ễ
Ẹ. ẵổụồụễvx
RX Pmcrlptlon Diug
LG 500 S. CAP
(L—Cystine 500mg)
.—I
²2
[W
lĨ "f" ả11 -
2. lntennediate label :
LC 500 S. CAP
L-Cvsa'uo 300mg
Vu HuiS'lKi
… ?th m 90
LC 500 8. CAP
l.-Cvnhư 500mg
VulkolỉDli
Lnl loiỏl SX) .
…. uu um
n; n-mu»
.CỤIIMI Cụm
lun
LC 500 3. CAP
L-Cysnne 100mg
Vinủ(Síl(;
Ia Neiấlỏ SX)
Mlp. M F5Xi
», muuim
.ỀMCLẤI
LC 500 5. CAP
L-(ysune 500mg
VuNn:ẩbki
loiHniizlủỉXi
M'I IbnảiỦ
… 'nqlirn
ofúPh«n.Cụll
ỈMI
LC 500 5. CAP
I.-Cvsrìnz SMng
v... No.…mc;
u.: ~«..csè la 511
W. ibn NkXì
hp m…um
.(Ah MIJ'n. LK
m.
&; Lư…m
.gthCu—Lí
LC SDO S. CAP
L-Cvsfínc 500mg
Vnu NnưỉhKi
lư NulSnln 570
W, nn us…
ru» ru mm
.MDmLLm
hu
LC 500 5. CAP
L~(`ysmư 100mg
v...…nsnx:
ImNunSutó SX:
Mị Ihd Nhỉi
hp 9… UID»
Qw……
LC soo s. CAP
L-Cysrlne 500mg
VNI Nu |fflKì
LM ku KM lũ SX!
Mía [hn NỜi
n, u…mu
liu: MJ` II.
km
LC 500 5. CAP
L-Cvsrhư 500mg
\'nMEIfflKI
LlNelủiỏSXi
MI. mu NSXJ
Eg imul…
Wu MLợ.IA
Km
LC 500 5. CAP
L-Cystine 500mg
Vzu Ne tShkA
iniVotMM \Xi
LC 500 S. CAP
L-(Ịvsn'ne 500mg
ƯquJlfflKJ
L.:MASBH SXI.
m. nnu NSX“!
L .hưiHD]
ỒGOIIMCLJI.
Ion
LC 500 5. CAP
l.-dene 500mg
\ u Nusmu
LINOiHHÒSXI
Mu l'hc …:
|“Ụ ².1… mm
.fflc ?hlu fn.ll.
hu
LC 500 8. CAP
I.—L vsúne 500mg
Viu Nu(SDM
mm [E W. SX)
\líụ M NSX)
F.ụ Inc ……
.fflmuưt
LC 500 S. CAP
l.-Cysfíu 500mg
V… Nu [MK]
loi Na [56 lò SX}
Ị_ỉ - Thuốc bán theo đơn
LC 500 S. CAP
(L-cystin 500mg)
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cẩn thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sỹ.
[Tên thuốc] LC soo s. CAP.
lThânh phần] Mỗi viên nang mềm chứa
Hoat chất :
L-cystin ................................................. 500mg
Tả dươc : dẩu dậu nảnh, dầu cọ, sáp ong trắng, Iecithin, gelatin, glycerin đậm đặc, dung dịch D-
sorbitol, vanillỉn, titanium oxid, mảu vảng sunset FCF, methyl parahydroxybenzoat, propyl
parahydroxy benzoat, nước tinh khiết.
[Dạng bâo chế] Viên nang mềm.
[Quy cách đóng gói] Hộp 20 vi x 5 viên.
[Dược lực học]
Cystin là một amino acid tự nhiến được hình thảnh từ sự oxi hóa cystein, hai phân tử cystein nối vởi
nhau bằng cầu nối disulfur để tạo thânh cystin. Cystin tăng cường chuyển hỏa ở da nên hữu ích trong
việc chữa lảnh vết bỏng, vết thương.
Mặt khảc, cystin là một tiến chất chinh trong tổng hợp glutathion, nó lảm tăng nổng độ glutathion ở
gan, thận, phối xương nên có tác dụng chống lại quá trình lão hóa.
[Dược động học]
L—cystin hấp thu tích cực từ đườn g ruột, nồng độ đinh huyết tương đạt được từ lổợu khi uống.
L—cystin được phân bố chủ yếu ở gan và có ở bề mặt cơ thể sau 5 giờ.
Thuốc được chuyến hóa qua gan, thải trừ chủ yếu qua mật, 21% liều L—cystin được thải trừ trong
vòng 24 giờ sau khi uống.
[Chỉ định]
- Các bệnh về da, tóc, móng : Sạm da, chảm, ngứa, mề đay, viêm nhiễm, mụn nhọt trứng cá.
- Ngãn ngừa rụng tóc, gãy mỏng.
- Phục hồi tổn thương giảc mạc.
|Liều lượng và cách dùng]
2 viên/iầnX2 lần/ngảy, uống liên tục trong 30 ngây. Nếu kết quả tốt uống thêm I0—20 ngảy.
[Chống chỉ định]
… Quả mẫn với cảc thảnh phần cùa thuốc
- Suy thận nặng
- Hôn mê gan
lThận trọng]
- Không nên dùng cho bệnh nhân bị cystin niệu, trẻ em < 6 tuổi.
- Nên ngừng dùng thuốc khi bệnh về dạ dây, ruột.
[Tác dụng không mong muốn]
Với liều dùng thường dùng l-I,S g/ngảy, tảc dụng phụ hay gặp là nôn, dau bụng nhẹ, có thể tăng
mụn trứng cá nhẹ ở giai đoạn đầu dùng thuốc.
[Tương tác thuốc]
Chưa có dữ liệu đầy đủ cho tương tảc thuốc với thuốc khảo.
[Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú]
Không ảnh hưởng.
[Ảnh hưởng đến khả nãng iái xe và vận hânh mảy mỏc]
Không ảnh hưởng
[Quá liếu và xử trí] Chưa có dữ liệu cụ thế.
[Bảo quảnl Bảo quản trong bao bì kín, nơi khô ráo, tránh ảnh sảng, nhiệt độ dưới 30°C
[Hạn dùng] 36 thảng từ ngảy sản xuất
ĐỂ THUỐC TRÁNH XA TÀM TAY TRẺ EM.
GUJU PHARM. co., LTD `
No.5, Deokjeoljegi-gil, Jeongnam-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi , ` Quốc.
TUQ. cục TRU_ỜNG
P.TRUÙNG PHONG
JVguyỗn Jẳty Jfâng
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng