,
……,1.›
.:
ẢổlM
“* XSN jnUMDHPS
oz x… 8
xu Ề…z
_,,_
'…5 a 2114 …Na !MQ une % u Buu
XXI`QH
nm~momn 38 vẫn . wm0nuwm 381ũ»
accsn. Ễỏ .ỉu cwm ,.3 Ế: ,61. :< Z… ..: ,y.. , _
ỀnAIBỤ sẵẵ .:.ẵ .nẵ:ẵẵf
…m: u:0mmơ zOFuaẫz. …Ễ. ›..ẵuuc utac Dw5 .IZ.ễ ĨU Ù²OIU :2 ……oìẵ
«553. .›ồ …mu: uc… Ewẫì .::ẫẩă .mư-ẵ .umamnozuE
.ẵỂẻwề E›.. 2 oễ :.ắ ›ồ .:.ẩ .ỀÉ .…ềụ .:
.…..E 5 6:m: ơẫ,Ec usz 3: :o›:g…úưổgơửưủNởưu .wEÊỀỀ.ỄEEẦEỂ.:.Ểuỉounềềmẫaồ
,…..ồ 53w: .m:oan ỄỔ›ẵ õ>ur oc… u:..wỞ _ mcầ ….õ …:ẵẵc. ..:ì .…ỉown cỄ ,Ềẫĩ .…E Ê uomẳ .…cnễớ J ,
ocỉc.Euẵ : .Ỹể. oEEE
... c… cc ..Eu on €ỉ .:….n …:::aẺễọz zsz .: ...wỗ . . Eo.. ồ… …::ỄầẵEoI .E.ẵmỄ… .c .ẵEĩ9»
…mZOF ĩ:Ề f.: .ẽ:z :.ỗằỉê
.ou #: rỗ .:»c #4 ….xO .Ễcw..ẵ .Ềoỉ .:ằEẵ …ÊĩS.
.:.Ểeú .Ễuẵõ mẵ: mco ẫm ,:cm: 33… :wD .ồjt «»
mẽoo…zs . ,, .. ,. .ÊJCỚJ
.ẵ.t EwE mcỂ ẳS ỏS …uầE020u
.3Ễmu ro… … ,…,ư .ũềẵìẵ .Ềzsẽẵă ..ẻỄ.
co: uẵ .wu.ỗ ẵ: Úmỉ ,:uDEma .Ềoí .:.ẵỀỂ .>zỉẳ
c.…sỉo .:ỉmuầ0 ínẵ ….omm uzẵ ..õ rẽẵ›Um Scmăũẩ
mEoo… . , …Êcẳu...
.…EảẵụwẳềB c9 cumwuễeẫv
E…Ế mcmc ỗ.S
mZE.m>u - ..
2.52 0.04
111…/
#1
A
E ọUYẸT
Vi
Az
.
4
BỘ Y 11
CỤC QUAN LY DƯỢC
ĐẤPH
…mquẵ Ế…
mZ.hm>u - ..
EWE ỄỂ cmS
…ỀỀm>u - J
Lũn đáuz.. ….../..ễ..
mz.»m›oJ .ỄỄ z zẾz <> ổ: zẾz :u - .-
Q.U< Oz:z<
ể
E…Ễ mcỄ :mS
mZE.m>u - .-
3NILSẨJ - 1
mẹ… õueu uam
OIDV ONIWV
F_úà
ME DI SUN Hướng dẫn sữ dụng L-CYSTINE Trang 1113
HƯỚNG DẢN sứ DỤNG THUỐC
Viên nang mềm L-CYSTINE
CÔNG THỨC: Mỗi viên nang mềm chứa:
- Hoat chất: DỄẵcPỄỄỄM .
L-Cystine ...................................................... 500,00 mg ' ' .—
— Tá dược: Vừa đủ một viên nang mềm (Dầu đậu nảnh (Soybea ` ng trắng,
Glycerin, Gelatin, Methyl Paraben. Propyl Paraben. Oxit sắt đen, Oxi Ễ-`Ềrythrosin,
Nước tinh khiêt).
DƯỢC LỰC HỌC
L-Cystine lả một amino acid. Nó là một axit amin không thiêt yêu, L-Cystine được tổng
hợp bời cơ thể con người trong điều kiện sinh lý bình thường nếu có đủ lượng
methionin. Nhóm thiol trong L-Cystine có chứa lưu huỳnh, nó tham gia trong các phản
ứng enzyme. Nhóm thiol nảy có thề kêt hợp vởi nhóm thiol của L-Cystine khác để tạo
thảnh một cầu nối disulfide, chất nảy có vai trò quan trọng trong việc duy trì cấu trúc của
protein. Hai phân tử L—Cystine iiên kết bởi cầu disulfide tạo nên L-Cystine axit amin.
L-Cystine được tìm thấy trong nhiều loại thực phấm giảu protein. L-Cystine cần thiêt
cho trẻ sơ sình, người giả, vả người có bệnh chuyền hóa hoặc những người bị hội
chứng kém hấp thu.
Dược ĐỘNG HỌC
Sau khi uống, phần lởn thuốc tham gia vảo phản ứng sulfhydryl - disulfid, số còn lại
được biêu mô phồi hấp thu.
Thuốc được hấp thu nhanh ở đường tiêu hóa và sau đó được chuyển hóa qua gan.
Đạt nồng độ đỉnh huyết tương trong khoảng 0,5 đên 1 giờ sau khi uống lỉêu 200 đên 600
`V mg. Khả dụng sinh học khi uống thấp và có thể do chuyển hóa trong thảnh ruột và
chuyển hóa bưởc đầu trong gan. Độ thanh thải thận có thể chiếm 30% độ thanh thải
toản thân
CHỈ ĐỊNH
- Bổ sung L-Cystine cho người suy dinh dưỡng. người giả, và người có bệnh chuyển
hóa hoặc những người bị hội chứng kém hấp thu.
- Điều trị bệnh homocystinuria bẩm sinh do chế độ ản it Methionine.
CHỐNG cui ĐỊNH:
- Quả mẫn vởi L-Cystine.
- Bệnh nhân suy gan, suy thận nặng.
- Tiên sứ hen (nguy cơ phản ứng co thắt phế quản vởi tất cả các dạng thuốc chứa L-
Cystine)
ME DI SUN Hướng dẫn sử dụng L-CYSTINE Trang 213
Thời kỳ mang thai vả cho con bủ: Chưa có tải liệu nghiên cứu về tác dụng của thuốc đối
với người mẹ mang thai và nuôi con bủ.
LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG
- Người Iởn: Liều thông thường 2 viẻn/lần x 2 lần! ngảy trong 2-3 . .~
- Điều trị bệnh homocystinuria bảm sinh: 2-4 viên/ ngảy.
Hoặc theo chỉ dẫn của thầy thuốc
THẬN TRỌNG /
- Bệnh nhân có L-Cysiine niệu.
— Cũng như cảc thuốc có chứa sulthydryl khác, L-Cystine có thể tạo ra một kết quả
dương tính giả trong các thử nghiệm có thuốc thử nitroprusside để xác định xeton trong
bệnh tiều đường và bị nghi ngờ tồn thương tế bảo gan.
- Thông báo cho bác sĩ cảc tảo dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
TÁC DỤNG PHỤ
- L-Cystine có giới hạn an toản rộng. Nhưng thỉnh thoảng nôn, khát nước. tiêu chảy. đau
bụng nhẹ.
- Thường gặp. ADR > 1l100 Buồn nôn, nôn.
- Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100 Buồn ngù, nhức đầu. ù tai. Viêm miệng. chảy nước mũi
nhiều. Phát ban, mảy đay.
- Hiêm. ADR < 1/1000 Co thắt phế quản kèm phản ứng dạng
Thông báo cho bác sĩ những tảc dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
TƯỜNG TÁC THUỐC
Không có sự tương tác thuốc.
sử DỤNG CHO NGƯỜI LÁ! XE, VẬN HÀNH MÁY: Khõng nên dùng, vỉ thuốc có thể gây
buồn ngủ.
QUÁ LIÊU: Chưa thấy có báo cáo quá liều
BẢO QUÀN
Nơi khô thoáng. tránh ánh sảng, nhìệt độ phòng (dưới 30°C).
ĐÓNG GÓI
Hộp 12 vĩ x 5 viên nang mềm.
HẠN DÙNG
36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
ME DI SUN Hướng dẫn sử dụng L-CYSTINE Trang 313
KHÔNG DÙNG KHI QUÁ HẠN sứ DỤNG
ĐỌC KỸ HƯỚNG DÃN sử DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
ĐỂ XA TẦM TAY CỦA TRẺ EM.
NÉU CẦN THÊM THÔNG TIN x… HỎI Ý KIÉN THẦY THUỐC
KHÔNG DÙNG QUÁ LIÊU CHỈ ĐỊNH 42
Tên và địa chỉ nhả sản xuất
mgmgu1 còne TY có PHẦN DƯỢC PHẨM ME DI suu
Số 521, An Lợi — xã Hòa Lợi. H. Bên Cát — T. Binh Dương
Ỉ: (0650) 3589297 FAX: (0650) 3589297
Bình Dư …mw =*.~ tháng 05 năm 2014
. _\
PHÓ CỤC TRUỞNG
ng % ở'ỔM
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng