Un ủaaiJ…á…Jzaz
Ế
Y T
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
BÒ
ĐÃ PHÊ DUYÊT
…DI › …
…xmz
in o. 0…
_xmm
.…Ễ Eo: …ẵẵ .oỀ ẳỄ
...ễẫcoo o.…ơỄog e E …ouuồồn
ỗnìoẵ.n «» …… oẵu … …ounxuển
ồnug :Ss oom
…oồẵo Ểc›ẫ e ncẵnoỄ:
.căcẵ .co.ẵặâẹ.Eẵ .uou80a
.Ễ: uẵ ..ơcoâ ...oc
9:53… 3 oEcảEã .uEồEnu .
.ocuc
23 co! ẵu .utuuỀ: .oEoỗm .
...Eẳcầ
.…..oẵo .uEnẵcu % :o.ẵẵEuỉ .
.nẵơỄẵ ooẵoEủẽQ .
….o 88 :.
EoEỉẵ cầẵẳẳ …Ểẵoẵẵỉ
UẵỦ ............................... OCEÚẦỌJ
Ê.!coọ .Ễ cunu …coềuẵEoOu
Gẫu: ẫO ›JJỄutto tun …. ….ou 23:
nẵu …..»
ẵo uỗỀ 2 uco: uoc sx …..ỂỄ
ucễ uẵỉ Ê.... ẵ e ..ẵ Eo
ẾỀo .uảu .Ềo .uẵ: 33-
.›…o % ẳ.u Ê..
ẵ .ẵoE ẵ. 3 :».n EỄ âo .
.co o£E ẵE
c› uu con Scn .Ều !: .chNow .
...aco: Eun .ucẵc c! .uo E.ổ .
.8ễ. 8 % Eẵ .
…no: aẫễ u.…p.
uễ. €ỂE E. Ê .:...wìủnm, » ..…m.›.f .,
uẵffl ............................. Ốẫỡ
ẵồ ẵ› Ê.. .:uã a..
uẫn ..:. 82.» 23 Ế ẫn oẫỀ %. uoe.
:… Ê... ỉ» ẵ» 5. un.
EoE u:uc co.>
…ZỄỒu.
mo: 0ẵocỉ
8 038. Q» : … Onun.v
ỢỊ
C'WMHCLHTEIIPNARIA
I.-OYSTINE
SOFT CAP.
L-Cyothe ................ 500mg
CTYT'IIHNPNKHTERPNARIA
I.-GYSTINE
SOFT CAP.
L-Cyst'ne ................ 500mg
CTYTIfflPMLỈÍTEIPNARIA
l.-GYSTINE
SOFT CAP.
L-Cyst'ne ................ 500mg
CTYTIHNHIHTERPNARIA
l.-GYSTINE
SOFT CAP.
L-Cysfne ................ 500mg
M’?
86 lô SX, HD sẽ dập nổi trên vi
_ Đểxa lầm tay trẻ em.
Đọc `kỹ hướng dân sử dụng trưởc khi dùng.
Nêu côn mê… thông lin, xin liỏìý kiến bác sĩ.
L-CYSTINE
SĐK: .............
THÀNH PHẦN: Mỗi viên nang mềm chứa:
Hoạt chất: L~cystine .............. 500mg
Tá dược: Dầu đậu nảnh, dầu cọ, sáp ong trắng, dầu lecithin, gelatin, glyoerin đậm đặc, D-
sorbitol 70%, ethyl vanillin, oxyd sắt đò, oxyd sắt đen, nước tinh khiết.
DẠNG BÀO CHẾ: Víên nang mềm.
CHỈ ĐỊNH
Hỗ trợ chỉ định trong các trường hợp: u~
— Viêm da do thuốc. } /
Sạm da, tản nhang, sạm nắng…
— Eczoma, mề đay, phát ban da và mụn trứng cá.
- Cảo bệnh biếu bì 1ảm móng, tóc khô giòn dễ gãy.
LIÊU LƯỢNG vÀ CÁCH DÙNG
Người lớn: Liều dùng thông thường là 2—4 viên/ngảy. Có thể dùng liên tục L-CYSTINE trong
thời gian 10-20 ngảy mỗi tháng.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
— Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thảnh phần nảo của thuốc.
— Trẻ em dưới 6 tuổi.
THẬN TRỌNG
— Nếu xảy ra buồn nôn, nôn mửa, tiêu chảy, tảo bón, ngứa, chán ăn và khó chịu ở bụng, nên
ngưng dùng thuốc và hỏi ý kiến bác sỹ hoặc dược sỹ.
— Tuân theo đúng liều dùng được đề nghị.
— Trong trường hợp dùng thuốc đối với trẻ em phải có sự hướng dẫn của người lớn. Không
dùng thuốc nảy cho trẻ em dưới 6 tuối.
— Nếu thuốc không có hiệu quả sau khi dùng 2 tuần, ngưng dùng thuốc và hòi ỷ kỉến bảo sỹ
hoặc dược sỹ.
CẢNH BÁO
— Không nên dùng L—CYSTINE cho những bệnh nhân bị suy giảm ohứo năng thận nặng và
hôn mê gan.
— Thận trọng khi dùng L-CYSTINE cho những bệnh nhân bị cystine niệu.
TƯO’NG TÁC THUỐC
l|
Chưa oó báo cáo về tương tảo oủa thuốc nảy và các thuốc khác. Ềị
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ 'f;”€z
Chỉ dùng thuốc nảy cho phụ nữ có thai và cho con bú khi thật sự cẩn thiết và dưới sự theo dõi f'Ễ
của bác sỹ. " ,
ÁNH HƯỞNG ĐÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Không ảnh hưởng. fổ“
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Cho đến nay, ohưa có tảo dụng không mong muốn nảo được bảo oáo. _
* Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuôc.
sử DỤNG QUÁ LIÊU
Chưa có trường hợp quá liều nâo được báo cảo.
1/2
BÀO QUÀN: Trong hộp km, ở nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
* Không dùng thuốc quá thời hạn sử dụng. W
ĐÓNG GÓI: Hộp 12 vì x 5 viên nang mềm. /
Săn xuất bởi
CÔNG TY TNHH PHIL INTER PHARMA
sở 25, Đường số 8, KCN Vìệt Natn-Singapore, Thuận An, Binh Dương.
, __`
`HẨT LUỢNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng