_ử.n
2 .
fi JNG TY LD DP MEBIPHAR- AUSTRAPHARM fỊ f/|qf
Lô III-18, Đường sô 13, KCN Tân Bình, Quận Tân Phú, Tp. HCM
BỘ Y TẾ Mẫu gói 1 g
cục QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lấn dáuưlủJ...G…J…Afh
gB-Ủỉo
uc……mm
MỤIJDMuw
mmmmu mm
thunvinsbg )’D'CFU
mụ:
Mmummhmáỵmmuwmuưomn
anù immnmtucmmnímmmmọma
Uhdu:
i g…:n um m u Mn
liơựn: Dllmmb'm ummnmo,nem…
'Iũfflluù'l'ũ
nmiuưs
sln
ưun
. Ụyll
| couc w u£n not… mm mlu "" d .
urlummutzu.
MEIIHIAR - AUSTRAPNARM luiNũũlílđmnchmlủl.
' uummuevsmu-Mammwucu
. CÔNG TY LD DP MEBIPHAR—AUSTRAPHARM
. 'Lô IIl-l8, Đường số 13, KCN Tân Bình, Q. Tân Phú, Tp. HCM
Mẫu hộp L-Bio 10 gói 19
…nnmmmmenủ
\ÀW~1I._IUIDYMn 0 VIIIRhTPDGII
SốlôSX:
Ngùy sx:
HD:
lc°x
CÔNG TY LD DP MEBIPHAR-AUSTRAPHARM
Lô 111-18, Đường số 13, KCN Tân Bình, Q. Tân Phú, Tp. HCM
[ \ Mẫu hộp L-BIO 25 gói 1 ;;
, -ẹ\
\ dnmtnmmmhmm—mm
Ulll-ư.MSÍĨlKCITHIỮỦ.ỪTỈHPỈIÌW HCM
\ Số lò SX: _/
Ngảy SX:
HD:
_ l "Ỉữưởũ _\
CÒNG TY m BP MEBIPHAR-AUSTRAPHARM
\ Lô III-l8, Đường số 13, KCN Tân Bình, Q. Tân Phủ, Tp. HCM
Mẫu hộp L-BIO 100 gói 1 g
°M'ỡ'
ủn…hnnưmh
uummiummuumumm
Số lô SX:
Ngảy SX:
HD:
[1% * m
TỜ HƯỚNG DÁN SỬ DỤNG
L — BIO
Gói ] g
Công lhửc:
Lactobacillus acidophilus ........................ 10 mg.
(Ứng với vi sinh sống ................... ì 10 8 CFU)
Tá dược vừa đủ 1 gói: Lactose anhydrous, Maltodextrin, Bột kem rau quả, Silica colloídal
anhydrous, Acid ascorbic.
Dang bâo chế: Thuốc bột gói.
Chỉ định: '
Điêu trị phụ trong ia chây cùng với biện phảp tiêp nước và điện giải.
Thay thể ví khuấn chí bị mất do dùng khảng sinh.
Liều dùn và cách dìm : `
Cảch dùng: thuôc được uông với sữa nước quả hoặc nước đun sôi đê nguội.
Liều dùng: 1 gói/ lần, ngảy uống 3- 4 lần.
Cần chú y. Thuốc nảy chỉ là một thứyếu Irong điều trị ỉa chảy chưa có biến chứng mất nước vả điện
giáí Trước khi dùng bất cứ dạng thuốc nảo cần phải đảnh giá đúng tình trạng mất nước và điện
giải của người bệnh.
Chống chỉđinh:
Không dùng cho người sốt cao trừ khi có chỉ định của bác sĩ chuyên khoa.
Chế phẩm nảy có chứa Iactose, không được dùng cho người có galactose huyết bẩm sinh, hoặc
thiếu lactase.
Không dùng cho người mẫn cảm với sữa và cảc chế phấm cùa sữa.
Mụ_mg Iưu' v đăc biêt và cánh băo khi dùng thuốc:
Nêu sau 2 ngảy điều trị mà vẫn bị tiêu chảy. cân khảm lại.
Cần giám sảt theo dõi khi dùng chế phẩm chứa Lactobacillus acidophilus cho trẻ sơ sinh và trẻ
em dưới 3 tuổi.
Tương tác th uốc, các dạng tương tác khác:
Chưa có tải liệu nêu ra tương tác thuốc.
Sử dụng thuốc cho phụ mt có tha_ỉỵ cho con bủ:
Thời kỳ mang thai: Cho đến nay, chưa thấy thuốc gây dị ứng hoặc độc cho thai. Tuy nhiên số
liệu còn it. Tốt nhất là không dùng khi mang thai.
Thời kỳ cho con bủ: Không chống chỉ định với phụ nữ cho con bú.
Tác dung của !huốc khi lái xe và vãn hânh máỵ móc:
Thuôc không ảnh hưởng đên khả năng lái xe và vận hảnh mảy móc.
Tác dung không mong muốn của thuốc:
Khi băt đâu dùng thuoc có hiện tượng sinh hơi trong ruột, nhưng hiện tượng nảy giảm dần trong
quá trình điều trị.
T hong báo cho thầy thuốc những tác dụng không mong muốn xảy ra khi dùng thuốc.
Quá liều và xử tri: Chưa thấy có dấu hiệu quả lỉều.
Đóng gói: Gói 1 g. Hộp 10, 25 100 gói.
Bảo guản: Đế trong bao bì kín trảng ánh sáng, nơi khô mảt nhiệt độ dưới 30 0C.
Han dùng: 24 thảng kể từ ngảy sản xuất.
Tiêu chuân ảg dung: Tiêu chuẩn Cơ sờ.
Để xa tẩm tay của trẻ em.
Đọc kỹ hướng dẫn sư dụng trưởc khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin, xin hói ý kiến thầy thuốc.
PHÓ cuc TRUỜNG
www.set
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng