^'\ …Av hân :… ii..…
Kyongbo Cefoxitin Inj. 1g
thouìn Ndvt mu dmg Gunmm …
'bnuv-mom
Hộp10lọ 1g Ể
e_foxitin lnj.1g
IIIMỤMMÙỚIW
……eo, …
1'II.MMAWMMe
5 6 8
g >t n
²²— "3 9- m
ẳề ² *0
" Z -(
NWIỦUM ' R\ỄThuỏcbảntheodơn HỘP1OIỌ 19 ễầ g ỉ a
…… … `1 Kyongbo Cefoxutm Inj.1g ễ ẵ
(Cefoxttin Natritương dương Cefoxitin1g) a “ẫ
IMIÚỤMGIỐODM:
KWPIWI'ICALGIL LTD
114.MMWMGẢe
Box 10 vials 1g
R›.\L Prescripnon Dmg
c… c… tq ỄưonủmmmbCMn 1g
n…mmnnmww Kyongbo Cefoxntm Inj.1g ……W.…W…W……W,
ca m … … _ m mm. om m…non:
°WWWÙ Iữ m… m W móc . (Cetoxitin sodium equivalent to Cetoxitin tg) 8nmmhm-
uh Moun:
SMOOWTIOOI:
lnơypheơ.bmaơC.
Am'l'bN: IM. LV
LIII.V
Powder for Injection
WWTÌONHn—Hwn.
senmỂẵm
u…mnoumnvma v Hu Ni uuủl'm KIĐMOFWOIM
tn.m…Wmđttm
NCI'WWÙMMHIIIN NDUWLVMPMMMII
NỘI DUNG HƯỚNG DÃN sử DỤNG
l. Tênthuốc: KYONGBO CEFOXTIN INJ. 1 G
2. Các câu khuyến cáo
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng thuốc trước khi dùng
Để xa tầm tay trẻ em
Thông báo ngay cho bác sỹ hoặc dược sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải
khi sử dụng thuốc
T huổc bán theo đơn
3.Thânh phẫn, hâm lượng cũa thuốc: Mỗi lọ chứa:
Cefoxitin natri tương đương với cefoxitin 1 g
T á duvc: Không
4. Dạng hi… chế: Thuốc bột pha tiêm
5. Chỉ định.
Nhiễm khuẩn hô hấp dưới, nhiễm khuẩn tiết niệu, nhiễm khuẩn trong ổ bụng,
nhiễm khuẩn phụ khoa, nhiễm khuẩn huyết, nhiễm khuẩn xương vả khớp, nhiễm khuấn
da và mô mềm
Dự phòng phẫu thuật dạ đây-ruột, cắt bỏ tử cung âm đạo, hoặc mổ sinh ,
6. Cảch dùng, liều dùng
Dùng Cefoxitin theo đường tiêm tĩnh mạch, thời gian tiêm từ 3 đến 5 phút
N gười lớn:
Liều thông thường dùng cho người lớn từ 1 đến 2 g mỗi 6- 8 giờ. Trong nhiễm khuẩn
nặng liều 12 g/ngảy
Nhiễm khuẩn không gây biến chứng: lg mỗi 6 giờ, dùng 3—4g/ngảy. Tiêm tĩnh mạch
Nhiễm khuấn trung bình: 1 g mỗi 4 giờ hoặc 2g mỗi 6-8 giờ, dùng 6-8glngảy. Tiêm
tĩnh mạch
Nhiễm khuẩn nặng cần kháng sinh liều cao: 2g mỗi 4 giờ hoặc 3 g mỗi 6 giờ, dùng
12/ ngảy. Tiêm tĩnh mạch.
Trẻ em:
- Liều dùng cho trẻ em từ 3 tháng tuổi trở lên 80-160mg/kg cân nặng được chia
thảnh 4 — 6 liếu bằng nhau. Liều dùng cao hơn trong trường hợp nặng hơn nhưng
không quá l2g/ngảy
Dự phòng phẫu thuật dạ dảy-ruột, cắt bỏ từ cung âm đạo:
Người lớn: 2 g cefoxitin tỉêm tĩnh mạch trước 30 —60 phủt trước khi tiến hảnh phẫu
thuật, và sau đó dùng lặp lại mỗi 6 giờ, nhưng không dùng kéo dải đến 24 giờ
AẦ“nẤ Il
Trẻ em trên 3 tháng tuổi: 30— 40mg/kg tại khoảng thời gian tương tự như người lớn và
sau đó dùng lặp lại 6 giờ, không dùng kéo dải đến 24 giờ
Dựiphòng khi mổ sinh
Liều 2 g cefoxitin được tỉêm tĩnh mạch cho người mẹ sau khi dây rốn được kẹp
Liều dùng cho bệnh nhân suy thận
Liều đùng cho bệnh nhân suy thận nên giảm theo độ thanh thải creatinin, lỉếu ban đầu
từ 1- 2 g, sau đó duy tri liều như sau:
Creatinine Clearance mL/min Liều dùng
30-50 1- 2 g, mỗi 8- 12 giờ
10—29 1- 2 g, mỗi 12- 24 giờ
5- 9 o,s- 1 g, mỗi 12 - 24 giờ
Dưới 5 0,5-1, mỗi 24 … 48 giờ
Ở những bệnh nhân chạy thận nhân tạo, các liếu nên iặp lại sau mỗi lần lọc máu
Cách pha dung dịch tiêm:
Tiêm tĩnh mạch: Hòa tan 1 g thuốc trong 10 ml nước cất vô khuẩn
7. Chống chi định %
Người mẫn cảm với cefoxitin và các cephalosporin
Người mẫn cảm với bất cứ thảnh phần nảo của thuốc
8. Cânh báo vả thận trọng khi dùng thuốc
17tận trọng chung:
Thận trọng khi dùng cho người dị ứng với cephalosporin, penicilin hoặc thuốc khác.
Tổng liều hảng ngây nên giảm ở những bệnh nhân bị suy thận vì nguy cơ nổng độ khảng
sinh huyết tương cao vả kéo dâi nếu dùng liều thông thường ở nhũng đối tượng nảy.
Thận trọng khi sử dụng cho bệnh nhân có tiền sử đường tiêu hóa đặc biệt là viêm đại
trâng.
Bệnh nhân nên tuân thủ liều điều trị theo đúng hướng dẫn, nếu bỏ qua liều hoặc không
tuân thủ đúng hướng dẫn sẽ lảm tăng nguy cơ kháng thuốc
Trẻ em
Độ an toân và hiệu quả chưa được nghiên cứu thiết lập với trẻ sơ sinh dưới 3 tháng tuổi.
Người gỉả:
Nghiên cứu cho thấy không có sự khác biệt về an toân vđ hiệu quả giữa người giả và
người trẻ khi dùng cefoxitin
8.Sữ dạng cho phụ nữ có thai vả cho con bủ:
i
ÍJl°/ ổfÒ. \*\
Thời kỳ mang thai
'Chựa có dữ liệu nghiên cứu đầy đủ trên phụ nữ mang thai, thận trọng khi dùng cho
người mang thai.
Thời kỳ cho con bú
Cefoxitin bải tiết qua sữa mẹ thận trọng khi dùng cho phụ nữ đang cho con bú
10. Ành hưởng của thuốc lên khi nãng lái xe, vận hânh mủy móc
Không ảnh hưởng
11. Tương tác, tương kỵ cũa thuốc
Tương tác: Probenecid lảm giảm độ thanh thải thận của cefoxitin, vì vậy nên dùng cách
xa cefoxitin 2 tỉếng
Tương kỵ: Chưa có bảo cáo
12. Tảc dụng không mong muốn
Thường gặp: ADR> 1/100
Toản thân: Đau tại chỗ tiêm bắp, đôi khi bị chai cứng.
Tiêu hóa: Ìa chảy.
Máu: Tăng bạch cầu ưa eosin, biến chứng chảy máu.
Da: Ban da dạng sần.
Ít găp: I/IOOO
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng