130 Y LL
Ct'i' Qi` is ư nt"oc
[
ĐÀ i²it
Lắm …tuiẵl'ffl'Zffliu
Y agụuuự »— ư,—
ỉ U
L' `i_lT
KUZBIN
INGREDtENT:
Euch lìlnvcoeted tab… conums
- Flamnt HCl 200 mg
- Exopusnls qs 1 iabtei
lNDtCATIONS:
-Treatmlnt ot symptoms ot dysunu unnury
i…. umuy moonunenm. pan tn mẹ pubtc
area. unnary moommence. am unnufy đtsruabon …
bladdet mơ prosme dnuases. such as Btudder.
prcstatms. ưethnus, umhml btaoder urathm. uremrat
bladoerurethrms
- Suppon tor amcorwutsam mermỵ … cases ot money
:… ư…stonesmmmrytractdsomersm
to mama ond bt… cystơscoọy Suppcn tot
ar— M ottownrunnafy
……
ĩXS @…
²XS 0195
KUZBIN
THÀNH PHAN:
Mỏt vnèn nén ban phim chưa
… Fuvout HCl 200 mg
~ Tá duoc vưc dù 1 vnén
cn! DỊth
.Dtộuincớcmọuơtưnqmoiiỏuhóugâđhbuơom,uu
vùng trm xương mu, tiếu Im nhat, va uỐu gdn doun
Flovoxof HCL 200 mg
UZBIN
Flovoxot HCl: 200 mg
«… u uuum—t . `u `v~ttm i …,ilm: mlm-N
- Treamem ot femate gemal … omơmons
such as pemc pim_ dysmencrrnen.
nypmnma and mmnn mmduomus
DOSAGE-USAGE. CONTRAINDUCATIONS
AND OTHER INFORMA'HON:
Ptuso road tho mod… quido
STORAGE: Ston … dry ptace. pro… trom
ugm botw30' c
STANDARD: TCCS
VISA:
KEEP OUTOF REACH OF CHILDREN
READ HơW T0 USE
BEFORE USE
…Jde
… Em An Lm. mm.hnCat u…nm
…. mosot sse9 036 Fax- mso› ]589 nr
GMF-WHO
vĐtỒUII’ICÓCIÌHhIYWOONXGWDQHHỈ'IWC
nữ như du vung dibu. klnh m
Wung lưc lù cung vá rót Ian von doug tử
cung
uEu oủue-cAcn DÙNG. CHONG cm
mun vA cAc mom nu KHÁC:
›… doc tơ hương dn sử dung thuỏc
BAO QUAN: Nơi khô…oam ưann anh sang.
…» 30'C
nEu cnuAu: chs
vong cac bợnh ly'củabangquang vatuyòn tiùn W. vi du st
nhu vúmbừtgquanu.đlubảngquum vúmtuyénbòn
lièt, mem rubu 660, viêm mèudaobủnqquang. viòm mòn ĐE XA TAI! TAY TRẺ EM
dao…iincbtnnuums oọc KỸ HưỦNG DAN sư DỤNG
…Hỏươchomecaèummcomattrongwơngnợp TRươmeoùuc
wmòniúóituwmvìidẹiẵlwểaạủl h iỂ cvmọcminnemsuu
ỂnỀ'ẵẵẫửẵt c " oovinủi ẩc dingnĩ'ruiẫnẹm pnáu ẵẵằ'ii'Ềẵẵầ’ổẫ nnưònq Hoa LỢI.
\ thuởtdương nèu own w ẾY mosouìm nm.fo iiẵsm ssuwu
zẹ 28 3 zÊ 2f ả
—ẵ -ẽ -ẽ -ẵ —Ẻ ;
mộ mg fflg mg @g g
st si si s— si t
5
M“ ! M M 1 Ề
o
2 ² 2 ? 2 ² 2 P 2 ² %
-ẵ -ẵ —ẵ -ẵ -ẽ a
mi mi ®i Ni Di z
Ni Ni ã; Si 'Si 8
D D ẽ °A
ỵ ›: y. ›: ỵ“ ẵ
NEDISUIJ
Rx Thuốc bản theo đơn
Đếxa tẩm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng Irước khi dùng
Nếu cẩn thêm thông tin, xin tham khảo ý kiến bảc sỹ
Dạng bâo chế: Viên nén bao phim
KUZBIN
TRÌNH BÀY: Hộp 10 vi x 10 viên nén bao phim + 1 tờ HDSD
THÀNH PHÀN: Mỗi viên nén bao phim chứa:
- Flavoxat HCl: ..................................................................... 200 mg
- Tá dược: Lactose, PVP K30, Tinh bột mi, Avicel, Aerosil, Magnesỉ stearat, HMPC 606, HPMC
615, PEG 6000, Titan dioxyd, Tale vừa đủ 1 viên.
DƯỢC LỰC HỌC:
- Flavoxat HCl (và chính chất chuyến hóa Methyl flavon carboxylic acid của nó, MFCA) là một
chống co thắt có chọn lọc trên đường tiết niệu. Trong các nghiên cứu động vật và con người,
F Iavoxat HCl đã được chứng minh là có tảo dụng chống trực tiếp trên các sợi cơ trơn.
- Cơ chế tảc động 1iên quan đến tích lũy AMP vả canxi hoạt động chặn chu kỳ tế bảo Nó ức chế co
thắt bảng quang gây ra bởi cảc chất chủ vận khảc nhau hoặc bằng cảch kích thích
và ức chế tần số co bóp bảng quang lảm vô hiệu hoá. Nó lảm tăng khả năng tích ước tieu vả lảm
giảm ảp lực lên bảng quang.
— Flavoxat không ảnh hướng đáng kể chức năng tim hoặc hô hấp.
DƯỢC ĐỌNG HỌC:
- Khi dùng đường uống Flavoxat được dễ dảng hấp thu gần như hoản toản ở ruột.
- Sau một liều uống duy nhất là 200 mg và 400 mg Flavoxat, F lavoxat được hấp thu gần như hoản
toản vảo mảu . Nồng độ đinh của MFCA đạt dược tại 30—60 phút sau khi uống liều 200 mg và
khoảng hai giờ sau liều 400 mg. AUC cho liều 400 mg gần gấp hai cho liều 200 mg. Khoảng 50%
liều dùng được bải tiết dưới dạng MFCA trong vòng 12 giờ; hầu hết được bải tiểt trong vòng 6 giờ
đầu.
- Sau một liều uống lặp đi lặp lại (200 mg, TDS, 7 ngảy) sự bải tiết tích lũy các chất chuyến hóa ổn
định ở mức 60% liều vảo ngảy thứ ba gần như không thay đổi sau một tuần.
CHỈ ĐỊNH:
- Điều trị cảc triệu chứng khó tiếu, tiểu gấp, tiếu đêm, đau vùng trên xương mu, tiếu lẳt nhắt, vả tỉều
giản đoạn trong các bệnh lý cùa bảng quang và tuyến tiền liệt, ví dụ như: viêm bảng quang, đau
bảng quang, viêm tuyển tiền liệt, viêm niệu đạo, việm niệu đạo bảng quang, viêm niệu đạo tam giảc
bâng quang.
- Hỗ trợ cho việc điều trị chống co thắt trong trường hợp sòi thận, sỏi niệu đạo vả cảc rối loạn co thắt
đường tỉết niệu do dặt ống thông tiều và do soi bâng quang. Hỗ trợ cho việc điều trị chống co thẳt
cảc di chứng do phầu thuật đường tiếu dưới.
- Điều trị các tình trạng co thắt đường sinh dục nữ như: đau vùng chậu, thống kinh, tăng trương lực
tử cung và rối loạn vận động tử cung
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
CÔNG TY CPDP ME DJ SUN KUZBIN
FIEDl9UH
- Quả mẫn cảm với thuốc. Hợp chất nảy chống chỉ định đối với các bệnh nhân có tinh trạng sau đây:
tắt môn vị hoặc tắt tả trảng, các sang thương gây tắt một, ruột mất tính giãn, xuất huyết tiêu hóa,
bệnh thận mất bù do tắc nghẽn đường tiều dưới.
LIÊU DÙNG - CÁCH DÙNG:
- Flavoxat hydroclorid được dùng uống với nước, tuy vậy nếu có kích ứng dạ dảy, uống thuốc cùng
vởỉ thức ăn hoặc sữa.
… Người lớn và trẻ cm trên 12 tuổi: Uống l viên/lần x 34 lần | ngảy. Giảm liều khi cảc triệu chứng Ổ
được cải thỉện. /
Hoặc theo sự hướng dẫn của bảc sĩ. ỄẵỆ
TƯỢNG TÁC THUỐC: >ượci
- Tăng tảc dụng/độc tính: Flavoxat hydroclorid có thể lảm tăng nồng độ/tảc dụng cùa cảc thuốc fflDl
kháng cholinergic, cảc cannabiboid và kali clorid. Nồng độ/tác dụng cùa fiavoxat hydroclorid có Ở
thể tăng lên do pramlintid. è
- Giảm tảc dụng: Flavoxat hydroclorid có thể lảm giảm nồng độ/tảc dụng cùa cảc W
acetylcholinesterase (ở TKTW), secretin. Nồng độltác dụng của flavoxat hydroclorid c th ; giảm
do cảc thuốc ức chế acetylcholinesterase (ở TKTW).
- Ethanol: Trảnh dùng động thời ethanol vi có thế lâm tăng sự ức chế hệ TKTW.
THẶN TRỌNG:
- Dùng thận trọng ở người bệnh nghi ngờ là có tăng nhãn áp, bệnh mạch vảnh, suy tim sung huyết,
nhịp tim nhanh. Thận trọng trong khi tập thể dục, thời tiết nỏng có thể bị sốc nhiệt. Nếu tình trạng
khó miệng trên 2 tuần, phải hòi ý kiến bác sỹ.
- Phải thận trọng khi dùng cho người cao tuổi vì thuốc có hoạt tính kháng cholinergic (gây lú lẫn, tảo
bón, nhin mờ, nhịp tim nhanh).
- Sự an toản và hiệu quả của i1avoxat hydroclorid không được xảc định ở trẻ em dưới 12 tuổi nên
không dùng cho trẻ em ở nhóm tuổi nảy. ~Ạ
— Cảnh báo về tả dược Lactose: Bệnh nhân có vấn dề di truyền hiếm gặp không dung nạp galactose, ,"
cảc Lapp thiếu lactase hoặc kém hấp thu glucose-galactose cần tham khảo ý kiến bác sỹ khi dùng —
thuốc nảy.
PHỤ NỮ cò THAI VÀ CHO CON BÚ:
- Các thử nghiệm trên động vật cho thấy rằng Flavoxat không có những tảo dụng có hại với phụ nữ
mang thai và thai nhi. Tuy nhiên, cũng như đối với cảc thuốc khảo, tốt hơn là nên dùng thuốc cấn
thận trong thai kỳ, đặc biệt ở 3 tháng đầu và phụ nữ cho con bú.
TÁC DỤNG CỦA THUỐC KHI VẬN HÀNH MÁY MÓC TÀU XE:
- Flavoxat hydroclorid có thể gây cảm giác buồn ngủ, chóng mặt, rối loạn về mắt, nên phải sử dụng
thận trọng khi lải xe và vận hảnh máy móc.
QUÁ LIÊU - xử TRÍ:
- Triệu chứng: Gây tác dụng kháng cholinergic với cảc dấu hiện sau: Cử động vụng về hoặc lảo đảo,
chóng mặt nặng; cảm thấy rất buồn ngủ, sốt, đỏ bừng hoặc đỏ mặt; ảo giảc; hơi thở ngắn hoặc rối
loạn hô hấp; sự kích thích khảo thường; tình trạng kích động, bồn chồn hoặc dễ bị kích thích.
CỒNG TY CPDP ME DI S UN KUZBIN
III_EDISUH
— Xử trí: Lâm giảm hấp thu: Gây nôn hoặc rứa dạ dảy với dung dịch acid tanic 4% hoặc dùng than
hoạt. Điều trị đặc hiệu: Dùng liều nhỏ barbitutat tác dụng ngắn (100 mg thiopental natri) hoặc
benzodiazepin, hoặc thụt (bơm) vảo trực trảng 100-200 ml dung dịch cloral hydrat 2%, để kiềm chế
sự kích thích. Nếu can thiết thì thực hiện hô hấp nhân tạo với oxy khi có sự ức chế hô hấp. Điều trị
hỗ trợ: Khi biết rõ hoặc nghi ngờ 1ả người bệnh cố ý dùng thuốc quá liều thi phải chuyền người
bệnh đến hội chẩn về bệnh lý tâm thần.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN.
Thường gặp, ADR> 1/100
- TKTW: Cảm thấy buồn ngủ
- Tiêu hóa: Khô miệng và họng
Ít gặp, mooo< ADR <1/100
- TKTW: Khó tập trung, chóng mặt, nhức đầu, sốt cao, mệt mỏi, tình trạng kích động.
- Tim mạch: Nhịp tim nhanh, đánh trống ngực.
- Tiêu hóa: Táo bón, buồn nôn, nôn, đau dạ dảy.
— Sinh dục-tiết niệu: Khó tiều tiện.
- Mắt: Rối loạn đỉều tiết mắt, nhin mờ, giãn đổng từ (tảng nhạy cảm cùa mắt với ' ' .
l . Ầ A '
- Khac. Tăng ra mo hOl.
Hiếm gặp, ADR< 1/1000
- TKTW: Lũ lẫn (đặc biệt ở người cao tuổi).
- Da: Phản ứng quá mẫn (mảy đay, ban).
- Mắt: Tăng nhãn ảp.
- Huyết học: Giảm bạch cầu ( viêm họng và sốt), tăng bạch cầu ưa eosin.
Hướng dẫn cách xử trIADR:
Khi thấy tác dụng mạnh đối với TKTW và hệ tim mạch, cần ngừng dùng thuốc ngay, xử trí kịp thợi
để duy trì các chức năng sống.
Thông báo với bảc sỹ các tác dụng không mong muốn gặp pha; khi dùng thuốc
BẢO QUẢN: Nơi khô thoáng, nhiệt độ dưới 300 C, trảnh ảnh sá . — J \
HẠN DÙNG: 36 thảng. Ả
Không dùng quá thời hạn ghi trên bao bì.
TIÊU CHUẨN: chs số 0650—013-2016
L0go công tyr NEDISỤU
Nhà sản xuất: Công ty Cổ Phần Dược Phẩm ME DI SUN TUQUCÒỤNCGTỄẺỄTIỄ
Địa chi: Số 521, Khu phố An Lợỉ, Phường Hoả Lợi, TX. Bến Cảt, T. Bình DươngjP TR M W
Điện thoại: 0650 3589 036— Fax: 0650 3589 297 0 ' '“
CỒNG TY CPDP ME DI SUN KUZBIN
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng