Nhãn Hộp Viên nang KUPDINA 100mg
Kbh tlIÚC' 5.5 x 9.5 X 2.8 (cm) c28 m.12 er KZO
119/9144
Tỉ lệ: 100%
…) v Tiẩ
("ầ't` Q…N LY DI`Ờ(Ĩ
iJ-ffiĨ H iì; DLĨYỆT
Líin đảuz.íi.ẹịểjmx
I co M:o Y:O moo
ổ co M:o v:o nao
ỏiiiA
Dan zol 1ng
in "' 'ầảảặả’ĩỉ'â’ả
nn
ih’ụã
Danazol 100mg
30…n nan (3x10 Vien nang)
[INẦIIIIPIIẤIIJWMmMcM
nmmi—……im
tnbiAivunmmm.iapmmmmuvanommmui
ưwouztư.mmcmmmummumvm
nút…hiuseu
[uimn,fflufflntdmtủhlxmmijMgdnủdwa
iciMudm.mmwinnooctỹumdnsum.
túnnủltờninttdtvtùnomnuolao'c,
imuuiovunwwiawnoo.
ỂỀ
ưti
K
,ổễẳ'Ĩtẹ
fẳẵi
'zclfmmalmmncmmin'
' uúlmmtn'
' KUPDINA
Donazol ÌWIIIỊ
00… TV 06 Mu
J KDREA I.IIIITED PHM|LINTl
nuu …. sttm om. VIET …
muauqunluntlm.umunmttm
nnmumtlnưuựmmm.
ỈỐUSX :
inl
IAuutmhum bơunMnlobomu
h … uh D
w ma WIÊ.
II
……me
HVN.IJIA 'sumo HIIE 'W mu
?“á
ổ
osrunmuvna oamm va… gổ
A8 OẵMJIIVH ’ 'mĨ-Ả
:WIIMĐIMEI. ẸÌỂ
:DNISIIỈÙAMWMWIn ỉ
— - ị-sdeooịxsystlnaog ỂỄ
M Imom Jozeueq : g
itg ẽẳ
%! . 8 8
em m…ÌH _
cong ty có Phân KOREA UNITED PHARM. INT'L
Thuận An, Bình Duong, Việt I7amử ' ,
': 47 "21. W
'lịmutuf Aam
Deputy General iÌth’t'ĩUl
"Nhãn vt Viên nang KUPDINA 100mg Uỷ /ỔĨW
TỈIỌ: 100%
cm mu v; go K;o sơ lo SX. hạn dùng dwc in nói tren vi
. co M:O Y:O K:35
. c:o M:O v:o moo
ƠẬ Đamet 100mg Dnauoi 1ììỪinl
&
4 »! 100mg Daanmi “IMmỊ Oanazvi ?ng huiut` '
en ti
-n 'Ế' ủn'ẵmnm ủm'Ễm
m…… um …… mun a…at tWiug
gmưdnh cuucub
mm… nu…mum
, o…mct ìãũmg ` ũtìmzni mm '-
Mtũllh
'unum. mmnr
IA…
M…… .i t_v,..,….,li,,
\ __
cong ty có Phân KOREA UNITED PHARM. …
Tth An, Bình Dưng, Wệt Nam.
Rx: Thuốc năy chỉ dùng theo sự kê đơn của thầy thuốc.
KUPDINA Viên nang cứng 'Ề’
Danazol 100 mg
THÀNH PHẨN
Mỗi viên nang cứng chửa:
Danazol ................................................................................................................................ 100 mg
Tá dược: Lactose monohydrat, Povidon, Natri lauryl sulfat, Tinh bột natri glycolat, Magnesi
stearat, Nước tinh khiết
MÔ TẢ
Viên nang cứng, nắp và thân nang mảu văng nhạt, trên có in “UT” vả “DNZ 100”, bên trong
chứa bột mău trắng hoặc hơi vảng.
DƯỢC LỰC HỌC
Danazol lả một dẫn chất tổng hợp cũa ethisteron (ethinyl testosteron). Danazol ngăn cản dẫn
truyền tuyến yên—buồng trứng bầng cách ức chế tín hiệu cũa tuyến yên và gonadotropin vùng
dưới đồi. Danazol ức chế trực tiếp sự tổng hợp steroid sinh dục vã gắn với receptor cũa steroid
sinh dục trong tế bâo chất cũa các mô bệnh và do đó thể hiện hoạt tính kháng estrogen, khả
năng đồng hóa vả hoạt tính androgen yếu. Hoạt tĩnh androgen phụ thuộc văo liều đùng. Danazol
không ănh hưởng đến sự phóng thích bình thường corticotrophin từ tuyến yên hay cortisol từ
tuyến thượng thận.
Khi sử dụng thuốc nảy cho phụ nữ trên một số nghiên cứu lâm săng, Danazol ngản cản hormon
kỉch thích nang trứng (FSH) vả hormon tạo hoảng thể (LH) vả lảm giảm nồng độ estradiol vả
progesteron trong huyết tương. Nghiên cứu trên nam giới điều tti với Danazol cũng cho thấy có "
sự giảm nồng độ trong huyết tương cũa FSH, LH, tcstosteron vả đihydroepitestosteron.
Trong điều trị iạc nội mạc tử cung, sự ngăn chặn tổng hợp steroid buổng trứng lăm các mô lạc
chỗ bị teo lại. Không rụng trứng và vô kinh có thể xãy ra ở hẩu hết phụ nữ sau 6-8 tuẩn điểu trị
với Danazol. Tuy nhiên, khi nghiên cứu trên nam giới điếu trị bẵng Danazol thì thấy không có sự
thay đổi số lượng tinh trùng.
Nghiên cứu ở bệnh nhân phù mạch do di truyền điều trị bằng Danazol, nỗng độ huyết thanh cũa
chất ức chế esterase 1 (Cl) gấp 4,5 lần vả nổng độ C4 gấp 15 lẳn so với nồng độ trước khi dùng
thuốc. Nghiên cứu ở bệnh nhân thiểu yếu tố VIII (bệnh máu khó đông A) vã bệnh nhân thiếu
yếu tố IX (bệnh máu khó đông B), Danazol lảm tăng đáng kể nồng độ yểu tố VIII và yếu tố IX
tương ứng ở các bệnh nhân. Danazol cũng có tác dụng lảm tăng alphai-antitrysin ở các bệnh
nhân bị thiếu hụt men nảy. Còn trên bệnh nhân ban xuất huyết do giâm tiểu cẩu vô ,
Danazol cũng lảm giãm đáng kể IgG gắn trên bề mặt tiểu cẩu.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Sau khi uống, Danazol được hấp thu qua đường tiêu hóa và chuyển hóa ở gan. Sự hấp thu tăng
lên nếu uống Danazol cùng với thức ăn. Thời gian bán hủy trong huyết tương khoảng 3-6 giờ khi
dùng liều đơn, nhưng tăng lên khoâng 26 giờ khi dùng lìều lặp lại.
Chất chuyển hóa chính của Danazol lả Ethisteron, 2-hydroxymethylethisteron và 17-
hydroxymethyiethisteron, tuy nhiên các chất chuyển hóa nảy không có hoạt tính ức chế tuyên yên.
Trang 1/4
e
!
Danazol và các chất chuyển hóa có thể đi qua tuẩn hoản gan—ruột. Các chất chuyển hóa được băi
tiết văo nước tiểu và phân.
CHỈ ĐỊNH
Lạc nội mạc tử cung: Đau trong bệnh lạc nội mạc tử cung do sự thay đổi hormon. Danazol cũng
được sử dụng để giảm đau khi hormon đã lựa chọn không có tác dụng, không dung nạp hoặc
chống chỉ định. Không đùng Danazol trong những trường hợp phâi chỉ định phẫu thuật.
Bệnh u xơ tuyến vú: Danazol có tác dụng lăm giãm các khối u, giãm đau và giảm các khó chịu
gây ra do u xơ tuyến vú do lăm thay đổi hăm lượng hormon trong cơ thể. Tuy nhiên, các triệu
chứng bệnh có thể trở lại sau khi ngưng dùng thuốc.
Chứng phù mạch do di truyền: Danazol được chỉ định ngăn ngừa những bệnh gây ra do chứng
phù` mạch do di truyền (ở da, bụng, thanh quãn) ở nam vả nữ.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Lạc nội mạc tử cung: Liễu khởi đầu: 800 mg] ngảy chia ra lăm 2 liễu. Đợt điều trị nên được bất
đẩu vảo ngây đẩu tiên của chu kỳ kinh nguyệt, nếu không phãi đảm bão bệnh nhân không mang
thai khi bắt đẩu điều trị với Danazol. Đợt điểu trị nên kéo dăi liên tục từ 3 đến 6 tháng hoặc 9
tháng nểu cẩn. Sau khi kết thũc điều trị, nếu triệu chứng tái trở iại, nên tiếp tục với một đợt điều
trị khác.
Bệnh u xơ tuyến vú: 100 mg — 400 mg] ngảy chia lăm 2 liều tùy thuộc đáp ứng của bệnh nhân.
Đợt điều trị nên được bắt đẩu trong thời gian kinh nguyệt, nếu không phãi đảm bão bệnh nhân
không mang thai khi bắt đầu điểu tij với Danazol. Trong hẩu hết trường hợp, các cơn đau vú vả
các khó chịu giãm đáng kể trong tháng đẫu tiên và hết hắn ở tháng thứ 2 đến tháng thứ 3. Đối
với cãc khối u, cẩn điều trị liên tục từ 4 đến 6 tháng.
Dự phòng phù mạch do di truyền: Liều điều trị tùy thuộc vảo tình trạng cũa từng bệnh nhân, nên
khới đẩu với liều 200 mg, 2 hoặc 3 lẩn mỗi ngăy.
CHỐNG cui ĐỊNH
Xuất huyết đường sinh dục bẩt thường.
Suy chức nảng gan, thận, hoặc tim.
Phụ nữ có thai vả cho con bú.
THẬN TRỌNG CHUNG
Định kỳ theo dõi chức năng gan và thận khi sử đụng Danazol do Danazol có thể lăm tổn th n
các cơ quan nây. Thực tể, đã gặp trường hợp u gan khi điểu trị dăi hạn.
Danazol sữ dụng thận trọng ở bệnh nhân tăng cholesterol huyết do Danazol có thể lăm giăm
HDL, tác nhân vận chuyển cholesterol ra khỏi thănh mạch vả lăm tăng LDL có chức năng mang
cholesterol đến thănh mạch.
Danazol có thể có tác dụng nam hóa bảo thai nữ, đo đó tránh dùng cho phụ nữ có thai, và nên sử
đụng các biện pháp tránh thai không liên quan đến hormon trong thời gian điều tn“.
Không dùng Danazol cho phụ nữ cho con bú. Sử dụng thận trọng ở trẻ em và trẻ vị thănh niên
do thuốc có thể gây dậy thì sớm ở bé trai, gây nam hóa ở bé gái, và đóng đẫu xương sớm ở cả
bé trai vả bé gái.
Nên định kỳ 3 - 4 tháng kiểm tra chất lượng tinh dịch (đo thể tĩch, độ nhớt, tổng số tinh trùng vả
sự di động của tinh trùng) trong suốt quá trình điều trị với Danazol, đặc biệt đối với trẻ vị thảnh
niên. Nếu có bất thường, nên ngưng điều trị.
Trang 2/4
THẬN TRỌNG
Danazol nên được sử dụng thận trọng ở những bệnh nhân bị rối loạn tim mạch, rối loạn chức
năng gan vả chức nãng thận vì bệnh có thể bị nặng lên do ứ nước; tránh sử dụng ở bệnh nhân
suy giâm chức nãng nặng.
Sử dụng thuốc thận trọng ở bệnh nhân đái tháo đường, bệnh nhân bị bệnh tăng hổng cẩu, rối
loạn lipid máu, bệnh nhân bị đau nửa đấu hoặc bị bệnh động kinh.
Không nên sử dụng Danazol ở bệnh nhân bị chãy máu sinh dục chưa được chẩn đoán. bệnh nhân
ung thư phụ thuộc androgen.
Dùng cùng các dẫn chất l7ơ—alkyl có thể lâm tăng nguy cơ tổn thương gan, nếu sử dụng đống
thời cẩn kiểm tra chức năng gan trong suốt quá trình điều trị.
Không nên sử dụng thuốc ở bệnh nhân rối loạn huyết khối hoặc có tiền sử bị bệnh huyết khối.
Sử dụng Danazol thận trọng ở bệnh nhân bị rối loạn chuyển hóa porphyrin.
Trong trường hợp xuất hiện các triệu chứng của tác dụng androgen, phải ngưng dùng Danazol vì
các triệu chứng sẽ không phục hổi nếu tiếp tục sử dụng thuốc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Tác dụng nam hóa: Mụn trứng cã, phù, rậm lông nhẹ, teo vú, giọng trẩm, tãng độ nhờn của da
và tóc, tăng cân, hiếm gặp chứng phì đại âm vật hoặc teo tinh hoăn.
Tác dụng không mong muốn do giảm lượng estrogen: Viêm âm đạo kèm theo ngứa, khô, có hoặc
không chảy máu, đỏ bửng, đổ mồ hôi, căng thắng, tinh thẩn bất ổn.
Suy gan: Do tăng men gan, vă/ hoặc do bệnh vảng da, đã gặp ở bệnh nhân sử dụng liều dùng
Danazol 400 mg hoặc nhiều hơn mỗi ngảy.
Phăn ứng dị ứng: Hiếm khi xung huyết mũi, phát ban. W
Thần kinh trung ương: Chóng mặt, nhức đẩu, rối loạn giấc ngũ, mệt mỏi, rùng mình. Hiếm khi i_ẮN
liệt nhẹ ở chi, thay đổi sự thèm ăn, vả ớn lạnh. _:ì—iiTỉ
Dạ dảy-ruột: Viêm dạ dãy-ruột, hiếm khi nôn mửa, buồn nôn, và táo bón. 1 lffl'
Cơ xương: Chuột rút cơ hoặc co thắt, cứng khớp, sưng khớp, đau lưng, cổ, hoặc chi. __ ~j_ij_~ ,
Sinh dục niệu: Tiểu tiện máu.
Tác dụng không mong muốn trên nhịp tim và huyết áp: Một văi bệnh nhân có thể bị tăng nhịp
tim và tăng huyết áp. Tăng ãp nội sọ lănh tính và rối loạn thị giác có thể xăy ra.
Tác dụng không mong muốn khác: Tăng nhu cẩu insulin ở bệnh nhân đái tháo đường, rụng t
*Thông báo cho bác sĩ các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. ~.
TƯỜNG TẤC THUỐC
Carbamazepín: Dùng đồng thời Carbamazepin với Danazol có thể lăm tăng thời gian bán thăi và
giảm độ thanh thải của Carbamazepin, dẫn đến tăng nống độ Carbamazepin trong huyết tương.
Cyclosporin.- Danazol ức chế chuyển hóa dẫn đến lăm tăng nổng độ Cyclosporin.
Tacrolimus: Danazol ức chế chuyển hóa dẫn đến lăm tăng nống độ thuốc ức chế miễn dịch
Tacrolimus.
Warfarin: Danazol có thể lảm tăng tác dụng cũa thuốc chống đông Warfarin.
Statìns: Dùng chung Danazol với các thuốc nhóm statins có thể gây globin cơ niệu kịch phát.
lnsulin: Bệnh nhân bị tiểu đường cẩn phãi tăng liều insulin.
Các xét nghỉệm: Điều trị bẳng Danazol có thể gây ãnh hướng đến các kết quả xét nghiệm liên
quan đến Testosteron, Androstenedion vả Dehydroepiandrosteron.
Trang 3/4
HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG KHI LÁl XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Danazol có thể gây chớng mặt, nhức đẩu vả mệt mỏi do đó bệnh nhân sử dụng thuốc không nên
lái xe hoặc vận hãnh máy móc.
QUÁ LIÊU VÀ XỬ TRÍ
Khi xuất hiện các triệu chứng cũa tác dụng không mong muốn thì phãi ngừng dùng thuốc.
Không có thuốc giải đặc hiệu.
HẠN DÙNG
36 tháng kể từ ngảy săn xuất.
Không dùng thuốc quá hạn sử dụng ghi trên hộp.
BÃO QUÂN
Ở nhiệt độ phòng không quá 30°C.
TIÊU CHUẨN
USP 34.
ĐÓNG GÓI
10 Viên nang] Vi x 3 Vĩ] Hộp.
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Đểxa tầm tay trẻ em
Nếu cần thông tỉn, xin hỏi ý kiểu của bác sĩ.
Sân xuất tại
CÔNG TY CỔ PHẨN KOREA UNITED PHARM. INT’L
Số 2A, Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam— Singapore, Thuận An, Bình
Việt Nam.
Theo nhượng quyền cũa
KOREA UNITED PHARM. INC.
Nhã mãy: 25— 23, Nojanggongdan- gil, Jeondong- -Myeon, Sejong- si, Hân Quốc.
Phó Toagciiám Đốc MM
" ỦỮ.W “ `igjký thuốc
cơ sở sặn'xu.
Trang 4/4
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng