_ACZ_Qt>< ỉĩ. mmm .:.n
ẵSỉỄ mỄẵ + nưẽỂỉ nầ ổmẫ
Ê ưĨẵ … › BZmữ
ẵx…ẳpẽ
a.ỉliấưliíẵll.ỉẮiiẫ
.. , 2. La
ợJề. .ịsẩ
// ` . _L _ ... .
DJ. ` su, 1 J. .i . .,._… …p
Ai i.i .
.… n., Ji «
' .l~ ĩ . :
/ f.\
……
mmamm
=mWFMurmussu
nợsropucn Ô
… rouvsvt
… g… s= ~
ounmunọmaummmanọnnusóe … Vi Ổ
liaạnmuymtau Ế hơ o
M……ưumwwmmmứm F. ,_-n Uj
Owhmmavmaouqu E = 3,; O’
muliùwap'uwmlwtnũMomubân q Fj) 7 _<
mủnnumulmm'wbmlw'wbtls uấ— “
Z u-d _J
' \ 1
°.ả ỉ ~<~ …
: ` ~ *“ Ở
aă ~< f
—-hg _<_
m.: .tfj> O
'; về Ô
s.fiEfing
10 blỉstersxdtablets
10vỉx4viên
amoxicillin 50I]mg + chnhnic acid 125mg
sn…kutmu1m
al.…bqiahi-gũựủwfflnùlôc
KUNICLA\ Tab
MINI(`I _W Ỉ.liìN. [ii’b mg
Composltlon : Each I'Im ooated tab… ountalns
Amoxidlin tnhydrata eq. toAmoxieilit 500mg
| and Dimod davulanato potascium eq, to \ ]
Clavu “c acid 125mg
I om, Contrtlndlcations. Dosage &
minhtrltbn. Pncautlons:
to the pedtage insert peper.
: Store bebw 30'C in ửy place.
4 mtect fmm light
KEEP M OF REACN OF CNILDREN.
READ INSERT PAPER CAREFULLV BEFME USINQ
\ A I
bslti8°
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin xin hoi y kiến của tltẩyx thuốc
Thuốc nảy chỉ dùng theo đơn của thầy thuốc
KUNICLAV TABS. 625 MG
THÀNH PHÀN
Mỗi viên nén bao phim chứa.
Hoạt chầt: Amoxicilin Trihydrat tương đương Amoxicilin 500 mg vả Clavulanat Kali pha loãng
tương đương Acid Clavulanic 125 mg.
T á duợc: Cellulose vi tinh thể, Light anhydrous silicic acid, Magnesi stearat, Natri Starch Glycolat,
Opadry trắng, sảp camauba.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Sau khi uống, amoxicilin và kali clavulanat được hấp thu tốt qua đường tíêu hoả. Amoxicilin khuếch
tán dễ dảng vảo hầu hết cảc mô và dịch trong cơ thể, trừ mô não và dịch não tuỳ. Kết quả các thử
nghiệm sử dụng acid clavulanic trên động vật cho thấy acid ciavulanic cũng như amoxicilin phân bố
nhanh vảo cảc mô trong cơ thể. Sau khi uông viên nén 500+125 mg amoxicilin + kali clavulanat,
khoảng 50— 70% amoxicilin và gần 25— 40% acid clavuianic thải nguyên dạng qua nước tiều trong
vòng 6 giờ đầu tiên. Probenecid kéo dải thời gian đảo thải cùa amoxicilin nhưng không ảnh hưởng
đến sự đâo thải acid clavulanic qua thận.
DƯỢC LỰC HỌC
Amoxicilin lả kháng sinh bản tổng hợp thuốc họ beta-lactamin có phổ khảng khuẩn rộng đối với nhiều
vi khuẩn Gram dương và Gram âm do ức chế thảnh tế bảo vi khuẩn. Nhung vì amoxicilin rất dễ bị
phá huỷ bởi beta- lactamase, do đó không có tảo dụng đối với nhiều vi khuẩn sản sinh ra cảc enzym
nảy.
Acid clavulanic có khả nãng ức chế beta-iactamase do phần lởn các vi khuần Gram m và
Staphylococcus sinh ra. Đặc biệt nó có tảo dụng ức chế mạnh cảc beta—Iactamase truyền ap asmid
gây khảng penicilin và các cephalosporin. Vì thế nó giúp cho amoxicilin không bị beta-`ch " e phả
huỳ, đồng thời mở rộng thêm phổ khảng khuấn cùa amoxicilin một cách hiệu quả đối v iều vi
khuẫn thông thường đã khảng lại amoxicilin, kháng cảc penicilin khảo và cảc cephalosporin. B'ản thân
acid clavulanic cũng có tảc dụng díệt khuẩn, song tác dụng nảy rất yếu.
Phố khảng khuẩn của thuốc bao gôm:
Ví khuần Gram dương.
Loại hiếu khí : Streptococcusfaecalìs, Streptococcus pneumoniae, Streptococcus pyogenes,
Streptococcus virídans, Staphylococcus aureus, Corynebacterium, Bacillus anlhracis, Listeria
monocytogenes.
Loại yếm khí: Cảo loại Clostridium, Peptococcus, Peptostreptococcus.
Vi khuần Gram âm:
Loại hiểu khí: Haemophilus injluenzae, Escherichia cola“, Proteus mirabilis, Proteus vulgaris, cảc loại
Klebsiella, Salmonella, Shigella, Bordetella, Neisseria gonorrhoeae, Neisseria meningitidis, Vibrìo
cholerae, Pasteurella multocida.
Loại yếm khi: Cảo loại Bacteroides kể cả B. fragilis.
CHỈ ĐỊNH
Điều trị các nhiễm khuẩn do cảc vi khuẩn nhạy cảm, bao gồm:
Nhiễm khuấn đường hô hấp trên: Viêm amydan, viêm xoang, viêm tai giữa.
Nhiễm khuần đường hô hấp dưới: Viêm phế quản cấp tinh và mạn tinh v
đốm. _
Nhiễm khuấn đường tiết niệu-sinh dục: Viêm bảng quang, viêm niệ ửềmẹm thận- bể thận, nhiễm
trùng sản khoa.
Nhiễm khuẩn da và tổ chức dưới da: Mụn nhọt, ảp xe, viêm mô tế bảỨ
Nhiễm khuẩn xương khớp: Viêm tuỳ xương.
Nhiễm khuẩn khảc: Nhiễm trùng trong ổ bụng.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Người lớn vả trẻ em trên 12 tuồi: Uống 1 viên mỗi 8 giờ, đợt điều trị từ 7 đến 10 ngảy.
T re em dưới 12 tuổi. Dùng dạng viên có hảm lượng thẩp hơn hoặc dạng bảo chế khác thich hợp hơn.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Chống chỉ định đối với những bệnh nhân có tiền sử dị ứng với cảc penicilin hoặc với bất cứ thảnh
phần nảo của thuốc, bệnh nhân có tiển sứ vảng da' ư mật/suy gan do amoxicilin- ka1i clavulanat.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Cảo tác dụng không mong muốn cùng amoxicilin thường thoảng qua và chủ yếu là nhẹ và thường
tự khỏi. ia chảy, viêm kểt trảng giả mạc, chứng khó tiêu, buổn nôn vả nôn, nhiễm nấm candida đã
được thông báo. Buồn nôn, mặc dù không thường xuyên, gặp nhiều hơn khi dùng thuốc ở liều
cao. Nếu cảc tảc dụng không mong muôn trên đường tiêu hoá gặp phải khi dùng bằng đường
uống thì có thế giảm bớt chúng bằng cảch dùng thuốc ngay trước bữa ăn. Ban mảy đay và ban đỏ
thỉnh thoảng gặp nhưng rất hiếm Ban mảy đay gợi ý tới sự dị ứng với penicilin và nên ngừng
điều trị. Ban đó thường một dạng và xuất hiện trong thời gỉan ngắn nhưng có thể là trằm trọng khi
nó kết hợp với bệnh tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm khuẩn. Hiêm gặp các trường hợp ban đó đa
dạng vả hội chứng Stevens- Johnson. Phù nặng và phù thần kinh mạch đã được thông bảo có gặp
trong quá trình trị liệu bằng penicilin. Đã thấy cảc trường hợp bị quá mẫn ngay cả khi đùng
pelicilin đường uông. Cảo tảc dụng đó có thể xuất hiện nhiều hơn ở những ngưòi có tiền sử dị
ứng với penicilin hoặc có cơ đia dễ dị ứng.
Giảm bạch cầu và tiểu cầu thoảng qua đã được thông bảo trong khi điếu trị với penicilin. Viêm
gan vả vảng da cũng có thể gặp.
THẶN TRỌNG
Nên tính đến khả năng tái nhiễm nấm hoặc vi khuẩn. Nếu xảy ra tải nhiễm (thường do Pseudomonas
hoặc Candida), nên ngưng dùng thuốc vâ/hoặc tiến hảnh các biện pháp điều trị thich hợp. Mặc dù
amoxicillin- kali clavulanat chi có độc tinh thấp trong các kháng sinh nhóm penicilin nhưng cũhg nên
thường xuyên kiếm tra chức năng các hệ cơ quan bao gồm thận, gan và hệ tạo mảu trongtthời gian
điều trị. Nhiều bệnh nhân tăng bạch cầu đơn nhân khi dùng ampicilin sẽ lảm tăng nồi mã _o đó,
không nên sử dụng cảc khảng sinh nhóm ampicilin cho người bệnh tăng bạch cầu đơn n ận.
Có thể xảy ra phản ứng quả mẫn nặng, đôi khi gây tử :vong ở bệnh nhân sử dụng peniciÌin. Cảc phản
úng nảy hay xảy ra ở những người có tiền sử quá mân vởi penicilin vả/hoặc mẫn cảm với nhiều di
nguyên.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ
Phụ nữ mang thai. Chưa có cảc nghiên cứu đầy đủ vả được kiếm soát tốt trên phụ nữ mang thai. Do
các nghiên cứu trên động vật không phải lúc nảo cũng tương ứng cho người, chỉ nên dùng amoxicilin
- kali clavulanat trong thời kỳ mang thai khi thật cần thiết.
Phụ nữ cho con bú. Cảc kháng sinh nhóm ampicilin được bải tiết vảo sữa, vì vậy nên thận trọng khi
dùng amoxicilin - kali clavulanat ở phụ nữ cho con bú.
ẨNH HƯỚNG CỦA THUỐC ĐẾN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Thuốc đôi khi gây buồn ngù. Nên thận trọng khi lải xe và vận hảnh máy móc nguy hiểm.
TƯỚNG TÁC THUỐC
Probenecid lâm giảm bải tiết amoxicilin qua ống thận. Sử dụng đồng thời prẹbeneciđ_với amoxicilin —
kaii clavulanat có thề lảm tăng nồng độ amoxicilin và kéo dải thời gian;ợn “tại trong mảu ._Arnoxỉciiin
- kali clavuianat có thề lảm giảm hiệu quả của cảc thuốc uống trảnh `ai,. Nên tinh đến khả, kéo
dâi thời gian đông mảu ở bệnh nhân dùng đồng thời amoxicilin- k gồ`iavulanat vợi các thuoếẻ c ống
đông máu " ' …
SỬ DỤNG QUÁ LIÊU
Hầu hết bệnh nhân không biểu hiện triệu chứng quá liều hoặc chủ yếu biểu hiện cảc triệu chứng ở
đường tiêu hoá như đau dạ dảy, đau bụng, nôn vả ỉa chảy. Nổi mẩn, quả mẫn hoặc buổn ngủ cũng đã
phảt hiện thấy ở một số ít bệnh nhân. Trong trường hợp quá liều, cằn phải ngưng dùng amoxicilin -
kali clavulanat, điều trị tn'ệu chứng và tiến hảnh các biện pháp điều trị thich hợp. Nếu quá liều chỉ mới
xảy ra và không có chống chỉ định, có thể kích thích gây nôn hoặc sử dụng cảc biện phảp loại trừ
thuốc khỏi dạ dảy
ĐÓNG GÓI
4 viên/vỉ x 10 vĩ/hộp
HẠN DÙNG
24 tháng kể từ ngảy sản xuất.
BẢO QUẢN
Bảo quản nơi khô mảt, tránh ảnh sáng.
Không dìm th
T hông báo cho bác sỹ những tác dụn
NHÀ SẢN XUẤT
PENMIX Ltd.
33, Georimak-gil, J iksan-eup, Seobuk-gu, Cheonan-si,
Chungcheongnam-do, Hản Quốc
Q. CỤC TRUỞNG
P.TRUỜNG PHÒNG
Jiỷuyễn Jẳty ẵfẫìng
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng