A²M/z3 cf
::.i
'; f'ị
>rỉ
A-4fỉ
(V'
:rz—i
W
Vi
.U
Ổ
nmah: Ilmmh
I.nmtnmmummq Ri ThUỒCbỪÌMỞUIÌ
aun. unln. ủlỊnh. mm.…
đu. uuý mem IN … Mn ln
:… x……wnụonulutmm
uuunhl mm…
Guymm Tliubb.lùnblmm
Ihquln nghoblìln. mm:
nua JE …… ì
Lincomycin HCllnj. 600mg : ,—--…
mm…mu—mun | /
… Emơ…
uwnm:mum .. Mn
tIIIIIIIID
Ị KUKJE
Lincomycin HCl Inj. 600mg
Ltncomydn HCl tương cmg Unounyctn mm
Dung: luu Mui lư W
Mun d Idilủllúlhn: W. | M
Unliu … volúu
Mụ tn m mm…. Mu …
_…
ui mm u u-
wu-
…
lnllldllh c…undn. Idffl.
A IND. CO.,LTD
-do, Korea.
Sanseong—ro. Ụanwon-gu.
. Gyeonggi
!
1 ta
~..Ậ`OốYgfỉ
i47. _
Ansan—Si
Rx. Prosơiption drug l
KUK JE 1
Lincomycin HCl Inj. 600mg
Llnoomycln HCl u Llneomycln %
J 1
.ilJỉ '4
ĐÀ PHL
Lản đủuzắ.ẵỉ
Đọc kỹ hướng dẫn`sử dụng trước khi dùng
Đê xa tâm tay trẻ em
Rx thuốc bán theo đon Kukje Lincomycin HCl. lnj. 600mg
[Thảnh phần] Mỗi lọ 2ml có chứa:
Lincomycin HCl tương đương ìincomycin : 600mg/21111
T á dược: Benzyl alcohol. nước pha tíêm
[Dược lực họcl
Lincomycin lả kháng sinh thuôc lỉncosamid. Thuốc chủ yếu kìm khuẩn ưa khí Grant
dương và có phố khảng khẾỄỀ ,ng đối vởi vi khuấn kỵ khí.
Cơ chế túc dụng: Lincomycin, cũng như các lincosamid khác gắn vảo tìểu phần SOS của
ribosom vi khuẩn giống các macrolid như erythromycin vả cản trở giai đoạn đầu của tống
hợp protein. Tảc dụng chủ yếu của lincomycin lả kìm khuẩn` tuy vậy ở nồng độ cao có
thể diệt khuẳn từ từ đối vởi các chùng nhạy cảm.
Phố Iâc dụng: Thuốc có tảc dụng đối với nhiều vi khuẩn ưa khí Grum dương. bao gồm cảc
Stapltvlococcus. Slreplococcus, Pneumococcus, Bacillus anlhracis, Cozynebacterium
diphlheriae.
Lincomycin có phố tác dụng rộng đối Với các vi khuẩn kỵ khi. Các vi khuẩn kỵ khí Gram
dương nhạy cảm bao gồm Euhacterz'um, Propionibacterímn, Peptococcus.
Peploslreplococcus vả nhíều chíutg Closlridiun-z perfi~ingens và C1. tetani .
Vởì ìiếu cao. lincomycin có tác dụng đối vởi cảc vi khuấn kỵ khí Gram âm. trong đó có
Bacteroídes spp.
Nồng độ lối thiều ức chế của lincomycin đối vởi các chùng vi khuẩn nhạy cảm nhất nằm
trong khoảng từ 0.05 - 2 mỉcrogami'ml.
lDược ậộng học] `
Tiêm băp 600 mg đạt nông độ đỉnh trong huyêt tương từ 8 - 18 microgam/ml trong vòng
30 phủt.
Nửa đời cùa lincomycin khoảng 5 giờ. Lincomycin đuợc phân bố vảo cảc mô. bao gồm
cả mô xuong vả thể dịch. nhưng it vảo dịch não tủy` tuy có thể được phân bổ khá hơn khi
mảng nảo bị viêm.
Thuốc khuếch tản qua nhau thai vả người ta tim được 05 - 2.4 microgam/ml lincomycìn
trong sữa mẹ. Lincomycin không loại dược nhiếu khỏi mảu qua thẳm tich.
Lincomycin bị khử hoạt một phần ở gan và được bải xuât qua nước tiêu và phân, dưới
dạng không biến đối và dạng chuyền hóa.
[Chỉ định] ' _
Nhiễm khuân nặng do cảc vi khuân nhạy cảm` đặc biệt Staphylococcus, .S`treptococcus.
Pneumococcus ở người bệnh có dị ứng với penicilin như áp xe gan; nhiêm khuân xương
do Staphưococcus; nhiễm khuẩn phụ khoa như nhiễm khuân ở âm đạo. viêm mảng trong
từ cung. viêm vùng chậu; viêm mảng bụng thử phảt; áp xe phôi; nhỉêm khuân huyêt: mụn
nhọt biến chứng vả loét do nhiễm ' uẩn kỵ khi.
Nhiễm khuẩn do cảc khuẩn penicilin.
Nhiễm khuẩn ở cảc vị trí thuỏc khảc khó tởi như viêm cổt tùy cấp tính vả mạn tính, cảc
nhìễm khuẩn do Bacteroides spp_
[Lỉều lượng và cách dùng]
Tiêm bắp: Người lởn: 600 mg (2 ml) ] lần trong 24 giờ; nếu rất nặng: 600 mg (2 ml) cảch
nhau 12 giờ.
Trẻ em trên 1 thảng tuối: 10 mg/kg thể trọng. ] lần trong 24 giờ; nếu rất nặng: 10 mg/kg
thể trọng. cảch nhau 12 giờ.
Tỉẽm truyền tĩnh mạch:
Người lởn: 600 mg - 1 g. cảch nhau 8 - 12 giờfl lần: nếu rất nặng: liếu tối đa có thể 8
gl’24 giờ.
Trẻ em trên 1 thảng tuối: 10 - 20 mg/kgf24 gỉờ. tùy theo mức độ nặng của bệnh và phân
chia liều giống như ở người lởn.
Với người suy thận nặng liều dùng thich hợp bằng 25 - 30% liều bình thường.
[Lưu ỷ]
Phải thận trọng khi dùng cho người có bệnh đường tiêu hóa. đặc biệt người có tiền sử
viêm đại trảng. Người bệnh cao tuối và nữ có thể dễ bị tiêu chảy nặng hoặc viêm dại
trảng có mảng giả. Cần thận trọng đối với người bị dị ứng, người bị suy gan hoặc suy
thận nặng. Đối vởỉ những người nảy, phải điều chỉnh liều lượng cho phù hợp. Dối với
người bệnh diều trị lâu dải bằng lincomycin vả vởi trẻ nhỏ cần phải theo dõi định kỳ chức
năng gan và huyết học.
Lincomycin có tác dụng chẹn thần kinh - cơ. nên cần thận trọng khi dùng vởi các thuốc
khảo có tảc dụng tuong tự (cảc thuốc chống ỉa chây như loperamid. thuốc phiện lảm nặng
thêm viêm đại trảng do lảm chậm bải tiết độc tố).
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bủ:
Thời kỳ mang thai
Chưa có thông bảo lincomycin gây ra khuyết tật bẩm sinh. Thuốc di qua nhau thai và đạt
khoảng 25% nồng độ huyết thanh mẹ ở dây rốn. Các trẻ sinh ra dều chưa thấy bị ảnh
hưởng gi.
Thời kỳ cho con bú
Lincomycin được tiết qua sữa mẹ tới mức có khả nãng gây ảnh hưởng xâu đên trẻ bú mẹ.
Do đó cần tránh cho con bú khi dang điều tr' ắng lincomycin.
Tác động của thuốc đến khả nãng IỞĨận hản/r máy móc: Không ảnh hưởng
[Chống chỉ định]
Ouả mẫn vởi lincomycin hoặc vởi các thuốc cùng họ với lincomycin.
[Tác dụng phụ]
TảC dụng không mong muốn thường gặp nhất là ở đường tiêu hóa. chủ yếu iả ia chảy.
T hưỏwg gặp, ADR J` 100
Tìêu hóa: Buồn nôn, nôn, ỉa chảy. đôi khi do phảt triến quả nhiều ("lostridium difficile gây
nên.
Í! gặp, ]…"1000 ADR a 1*100
Da: Mảy đay, phát ban.
Các tác dụng khác: Phản ửng tại chỗ sau tiêm bắp_ viêm tĩnh mạch huyết khối sau tiêm tĩnh
mạch.
Hiểm gặp, ADR 111000
Toản thân: Phản ứng phản vệ.
Máu: Giảm bạch cầu trung tinh (có thể phục hồi dược).
Tiêu hóa: Viêm dại trảng mảng giả. viêm thực quản khi điều trị bằng dường uống.
Gan: Tăng cnzym gan (phục hồi được), như tãng transaminase.
Thông báo cho bác sỹ nểu có bổt cửphản ứng phụ nảo xảy ra khi dùng t/mổc
Nếu cẩn bỉế! thêm thông tin, xín. hõiỷ kiến của thầy thuốc
[Tương tác thuốc]
Aminoglycosỉd: Lincomycin không ảnh hướng đến dược động học cùa gentamicin.
nhưng độ an toản chưa được đảnh giả khi phối hợp hai thuốc đó.
Kaolin: Các thuốc chống ia chảy có chứa kaolin lảm ruột giảm hấp thu iincomycin. Để
trảnh điều nảy, cho uống lincomycin 2 giờ sau khi dùng kaolin.
Theophylin: Lincomycin không tương tác với theophylin.
Thuốc tránh thai uống: Tác dụng của thuốc trảnh thai loại uổng có thể bị ức chế hoặc
giảm do rối loạn vi khuẩn chí bình thường ở ruột lảm chẹn chu kỳ ruột - gan.
Thuốc chẹn thần kinh - cơ: Phải thận trọng khi p " _ vởi lincomycin, vì 1incomycin
có tính chất tương tự.
Thửc ăn và natri cyclamat (chẩt lâm ngọt): Lâm giảm mạnh sự hấp thu lincomycin (tới
mức 2/3).
[Quá liều]
Ỉa chảy nặng có thể liên quan đến viêm đại trảng mảng giá do độc tố giải phóng từ sự
phảt triển quá mức Clostridium dịfflcile gây ra
Xử trí quá liều:
Có thể điều trị phảt triển quá mức Clostridium diffl`cile bằng metronidazol hoặc
vancomycin.
[Đóng gói] Hộp 10 lọ 2 ml
lDạng bâo chế]: Dung dịch tiêm
lĐường dùng]: Tiêm bắp. tiêm tĩnh mạch
|Hạn dùng] 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
lBảo quãn] Bảo quản trong bao bì kin ở nhiệt độ dưới
|Tiêu chuẩn] Nhà sản xuất
TUQ. C`_ỤC TRUỘNG
P. TRUỜNG PHONG
Nhà sản xuất ểaấẽn Ỉfllĩl ỈỈIÌĩIý
Kukje Pharma lnd. Co. Lt
47` Sanseong-ro, Danwon-gu Ansan-si, Gyeonggi-do, Republic of Korea
JHRa
D
ủPHẾMủ A IND. GO LT
K41 Kểẵnseong ro Danwon- QU
Ansan— si Gyeonggi —.do Korea.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng