%
fi
0
A
ƯỌC
AI
TE
YD
DUYET
ơ
A
ĐAPHE
..
CỤC QUAN L
A
BỌY
I.:“ìn aă…fflJ..Z…J…ZCM
" ế
-'"' EIINIXOZOM
X08 I sIÌỄWJI
uụodsmeudag uoụe:euag …; ômo uouduaseud xa ___ __
#ổ
fe\ `
RX Prescriptỉon Drug
KOZO
{Cefuroxirne 750ng
2"d Generation Cephalosporin
10Wals ! Box
ME Inj.
For LM or |.V`
Fm
«n. Eumseong— "
[Compositíon] Each vial oontains:
Cefumxime ~— 750mg (as Cefuroxime sodium)
[Dosage lonn] Pơwơerfor ỉnjection
[|ndications, Dosage & Administration.
Contraindications. Another information's]
Please see the insert paper.
[Quality specification] USP 34
[Storage]
Store in a tight oontainer, cool dry place.
protectfrorn tighl. at temperature below 30°C.
KEEP oưr or REACH OF CHILDREN
READ INSERT PAPER CAREFULLY BEFORE USE
Visa No. :
Mfg. Date :
Loi No.
Exp` Date :
'J. '…
A
è…
ỵ,
RX Thuốc bản theo đơn
(Cefuroxim 750mg)
2nơ Generation Cephalosporin
1lJLỌ | Hộp
KOZOXIME Inj.
Tiêm báp huậc T›ẽm tỉnh mạch
z Êa_.TD
Ủỉ'Ì-g Eumseon-- ›è
[I'hảnh phẩn] Môi lọ ohứa.
Cefuroxim ---------------------- 750mg
(duời dạng Cefuroxim natri}
[Dạng bảo chê]
Bột pha tiêm
{Chi đinh, Liêu luong vả Cáoh dũng, Chõng
chi dlnh vả ác thông tin khác]
Xin doc tô huởng dấn sử dung.
[Tiêu chuẩn ohâ't luong] USP 34
[Bảo quản}
Bảo quản trong bao bì kín, nor khô mát.
tránh ánh sáng. ở nhiệt độ phòng dưới 30°C,
eẽ min TAYTRỆ EM
oọc KỸHƯÔNG nì… sủ DỤNG mưởc KHI DÙNG
SĐKI Số lô:
NSX; HD :
RX Thuốc bán theo đơn an Generation Cephalosporin
Tiêm bắp huặc tiêm tinh mạch.
KOZOXIME Inj.
(Cefuroxim 750mg)
& nannooxxoausvnm.co… um…
[Thânh Phãn] Mũ lọ chủa:
Ceíuroxim..…..….750mg
(Duới dạng Ceiuroxim natri)
[Dạng bảo chê]
Bò! pha tiêm
[Chi d1nh, Liẩu lượng và Cách dùng. Chõn nh
củc thõng iin khác]
Xin dọc [ở hướng dấn sừdụng.
[Tiêu ohuẩn cha lượnũl USP 34
[Bảo Quản]
Bảo quản lrong bao bì kin. noi khó mát. trảnh ánh sảng. ở nhiệl
dộ duól 30°C.
Vlsa nu (SDK)
Ealch no fsơ io sxỵ
Mfg daie chx)
Exp. date [HD)
ỈĨẨ’Z/gg
Ri THUÒC BÁN 'I`HEO DO'N
KOZOXIME IIIJ.
Nam” cẹfiưoxím
’I'huốc m'ụr chỉ đùng rheo đơn của bric sỹ
Dọc kỹ lurớng rlỗn sử dụng Hước khi dùng
Nêu cân flfêm Jhông liu xìn hỏìỷ kiến bác sỹ, dược sỹ.
'l`ên thuốc: KOZOXIME Inj.
'l`hảnh phân: Mỗi lọ chứa :
lloụ! chát: Natri cei`uroxim tương đương 750 mg cei’uroxìm.
Tú dược: Khỏng có
l)ang bì… chế: Bột pha tìèm
Ouv 'zich đóng gói: Hộp IO lọ
Dăc tinh tlươc ltrc hoc
(.`efuroxỉm iả khảng sình bản tống hợp phố rộng. thuộc nhóm cephalosporin. thuốc tiêm lả
dạng muõì natri vả thuỏc uỏng lả dạng axetil este.
C`eíltroxim có hoạt tính kháng khuân do ức chê tông hợp vách tê bảo vì khuân băng cảch găm
vảo các protein dích thiết yếu (các protein gắn pcnỉcilin). Nguyên nhân kháng thuốc có lhê
lả do vi khuân tiêt enzym cephalosporinase. hoặc do biên dỏi các protein găn penicilin.
4
bệnh thông thường kê cả các chung tỉêt beta - lactamaseỉ cephalosporinase của c thuãn
Grant dương vả Gram âm. Cel`uroxim dặc bỉệl rât bên với nhìêu enzym beta - lactamasc cua
vì lthuân Grant âm.
Ceílưoxim có hoạt tính kháng khuân hữu hiệu vả râl dặc trưng chông nhĩẽu uc hân gâv
_ |
Phó kháng khuân:
("efuroxim có hoạt tín h khảng cầu khuẩn Cimm dương và Grant âm ưa khỉ vả kỵ khít kê cá
hẩu hết các chủng Slt.tph_Ị-'lticroccus tiết penicilhmsc. vá có hoạt tính khảng vi khuẩn đường
ruột Gratm âm. (.`ci'uroxĩm có hoạt lực cucụ vì vặy có nồng dộ ửc chế tối thỉều (MIC) thắp
dối với các chùng SlreplmỬcczư (nhóm A. B. C và G). cảc chủng, Gonococcus vả
il-ĨCI1ÍI1gOCUC'C'HS.
DII'O'C dông Iloc
- Hấp thu: Dạng muối natri chrợc dùng theo dường tiêm bắp hoặc tĩnh mạch. Nỏng dộ dinh
trong huyết tuong khoétng 27 microgam/ml đạt được vẻ… khoang 45 phủt sau khi liêm bẳp
750 mg. và nồng dộ dinh trong huyết tương khoảng 50 mỉcroganv'ml dạt dược vảo khoang
l5 phút sau khi tiêm lĩnh mạch 750 mg. Sau liều liêm klmảng 8 giờ, vẫn đo »:1tfgc_._itòng dộ
r . r —g …_.\
«:. . :. ,Jđ
c'heu II'Ị trong huyet thanh. Jịf . ..
GỆ’ẶỂiỄIỂẸ' Ẹỉ
g .ư'jĩ o`~ỷ"
Es/
- Phân bố: Có khoảng 50% ccfuroxìm trong hệ tuần hoản lìên kết với protein huyết lương.
Nửa dời cúa thuốc lrong huyết lương khoảng 70 phủl vả dải hơn ở người suy thận và 0” trẻ
sơ sinh.
Ceí`umxim phản bố rộng khắp cơ thề. kể cả dich mảng phổi. c'iờm. xương. hoạt dịch vả thùy
dịch nhưng chỉ đạt nồng dộ đìều trị trong dịch não tùy khi mảng não bị viêm do cellsroxim di
qua hùng rảo máu não khi mảng - não bị viêm. Thể tích phân bố biêu kiến ở người ló'rt khỏe
mạnh nằm trong khoáng lù' 9.3 - 15.8 iílfli73 111². Thuốc qua nhau thai vả có bảì tìềt qua sữa
mc.
- Chuyển hỏa và thãi trừ:
Cei"uroxim khỏng bị chuyền hóa và dược lhải [rù' ở dạng khỏng biến dồi. khoảng 50% qua
lọc cằu lhận vả khoảng 50% qua bảỉ tìếl ở Ổng thận. ’l`huốc dạt nồng dộ cao trong nước tiều.
Sau khi tiêm. hầu hết liếm sử dụng lhải trừ trong vòng 24 giờ. phần lớn lhái trù trong vòng (›
giò“. Probenecìd L'rc chế thái lrt`r cel’itroxim qua ồng thận, Iảm cho nồng độ cefuroxim lrong
huyết tương tăng cao và kéo dải hơn. Ceílưoxim chi thải trừ qua mật vởi ltrợng rất nhò.
Nồng dộ cei`uroxirn trong huyết thanh bị giảm khi thăm tách.
Chỉ dinh
KOZOXIME Inj. dược chỉ dịnh trong diều trị nhiễm khuẩn bòi những chùng nhạy cảm cùa
cúc vì khuẳn Grant dương vả Grant ảm và chỉ [20 750 mg-I.5 g Mỗi 8 gio
IO — 20 7.50 mg Mỗi |2 gìờ
* <Íỏ "'” _ ú"… ỂỂO ỉgĩ Mỗi 2Ígiỗ
Ceí`umxim qua dược dich thắm tách. vì vặy các bệnh nhân lhãm lách máu nên
dùng thêm một lìêu 750 mg nữa vé… cuõi quá trình nảy. những người lrải qua
thẳm phân phủc mạc Iièn tục có thẻ dược cho 750 mg hai Iản mỏi ngảy
- Dựphòng: _
o Liều dùng tiêm tĩnh mạch 1.5 g khi gây mẽ cho phẫu thuật bụng. vùngủặt/ a chỉnh
hinh. nhưng có thể bổ sung thêm lìều tiêm bắp thịt 750 mg vảo lúc 8 và 16 giờ sa !.
ơ 'l'rong phẫu thuật tim. phôi. thực quán vả mạch mảLn lìều thõng thường lả tiêm tỉnh
mạch l.5 g cùng với gây mê. sau đó tiếp tục với tiêm bắp 750 mg ba iẩn một ngảy cho 24-
48 giờ kế liềp.
0 Trong thay khởp toản bộ. có thế trộn [.5 g bột cel’uroxim vởi mỗi gói polynmr xi mảng
mcthacrylat trưởc khi thêm monomer lòng.
- Vìêm mảng mĩo:
« Người lởn: Liều dùng 3 g (hoạt tính). tìêm tĩnh mạch 3 lẳn mỗi ngáy
0 Trẻ cm trên 3 [háng [tlồiz tỉêm tĩnh mạch 200—240 mg/kg mỗi ngảy. chia Iảm những
liếu dều nhau cho mỗi 6 dến 8 giò~ (3 hny 4 lẩn mỗi ngảy). Sau 3 ngảy dùng thuốc nếu các
lriệu chứng lâm sảng cái thiện. liều dùng có thề gỉz'tm xuống tìêm tĩnh mạch 100 mg/kg mỗi
ngần.
o ’l`rẻ sơ sinh: liều khởi đầu nên dùng lìều tiêm tĩnh mạch l00 mgíkg/ngảy. \!ẻu các triệu
chứng bệnh dược cải thiệm liều dùng có thể giảm xuống tiêm tĩnh mạch 50 nưẵlẹgỉfngảy.
. ỏ "
\
Cảclt sữ dụngz tiêm bắp Sâư. tiêm tĩnh mạch chậm trong 3 dến 5 phủt.
Tiẽm bấp: C ho 3 ml nước cắt pha tiêm vảo iọ chứa 750 mg cefurnxim.
Tiêm lĩnh mạch: Cho 6 ml nước cất pha tiêm vảo iọ chưa 750111g cefuroxìm.
Chống chí dinh
Bệnh nhân bị mẫn cám với cefuroxin hoặc cảc khảng sinh họ cephalosporin.
'l'hân trongỈ
o Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với penicillin cephalosporin mặc dù ti lệ có phản t'rng quá
mẫn chéo giữa cefuroxime vởi penicilin thắp.
c Bệnh nhân có người thân trong gia dinh bị quá mẫn với thuốc gây ra cảc triệu chứng dị
ứng như hen phế quảm phát han vả mề day….
o Bệnh nhản suy thận nặng. It'Ll'Ò'lìg hợp suy thận tạm thời hay mạn tinh nên dược xem xét
giảm liều.
0 Bệnh nhân tiêu hóa kém (có thể gây viêm c'lại trảng mảng giả). hệnh nhản được nưôi dư—
ỡng ngoải đường tiêu hoá hệnh nhãn [ớn tuồi` hệnh nhân có thể trạng kém (vì thiếu vitamin K
có thể xảy ra).
0 Bệnh nhân đang ciủng thuốc lợi tiều furosemỉd hay cảc kháng sinh aminoglycosid. hay
hệnh nhân lớn tuối vì có thế có tảc dụng bắt lợi với thận.
— Những lliận Irọng chung:
0 T'rưởc khi dùng thuốc nẻn kiêm tra độ nhạy cảm cùa vi khuân với thuốc đê ngản ngừa hiện
tượng khảng thuốc. C`hí nên dùng cefưroxim diều trị trong thời gian ngắn.
' Dê dự doản vả phòng ngừa trướng hợp sốc thuốc. diều tra kỹ về tiền sử dị ứng của người
hệnh vởi cephalosporin penicilin hoặc thuốc khải:` dặc hiệt iả ớ trẻ em. cẩn phòng ngừa và theo
dõi kỹ trước và sau khi tiêm vả phải thứ phán ửng trên da trước.
c Các xét nghìệm lăm sảng thưòng quỉ (xét nghiệm gan. thận. mản) nên dược ' ìện.
0 Sử dụng thuốc iiên tục trong thời gian dùi có thế lảm gia tâng cảc chủng vi
nhạy cảm. nếu có hội nhiễm nghiêm trọng cần ngừng thuốc.
1Llâtì khỏng
0 Đã có háo cáo viêm dại trảng mảng giả xảy ra khi sử dụng các kháng sinh phố rộng. vì
vậy cằn quan tâm chân doản bệnh nảy vả dìều Irị bảng metronìdazol cho ngướì hệnh bi ỉa
cháy nặng cio clùng khảng sinh. Nên hết sức thặn trọng khi kẻ dơn kháng sinh phố rộng cho
những người có bệnh dường tiêu hóa. Clặc biệt là vìèm dại trùng.
— Các les! rlnỉ' ngltỉệm rrong phòng !ln’ nghiệm:
Thuốc cho kết quả dương tính giả khi xác dịnh glucose niệu bằng cảc thuõc thư có chừa
dồng (thuốc thử Henedict`s` dung dịch Fehiing. Clinitest). tuy nhiên khi xảc định glucose niệu
bằng tcst enzyme base ("I`ES-'I`Al’Eì thi khỏng bị ảnh inròng. 'I'ương tự như vặy` kết quả dương
tính giả cũng xảy ra ở thử nghiệm có i`erricyanic. Phương phảp dùng mcn giucosc oxidasc hay
men |texokinase dược khuyên cáo dê xác dịnh mức dộ giucose trong mảu ở những ngướì\đang
… t . /.\ẩ _ f.;\
tiem ceiuroxum. L…. ›. ~ \
- Thận rrọng Imng crich đùng:
0 Khi tiêm tĩnh mạch với thế tich lớn có thề gảy ra c'iaư mạch, viêm tĩnh mạch huyềl khối.
Việc chưẳn bị dung dịch tiêm. nơi tìêm vét phương phảp tiêm cần được quan tâm cân thận và
nên tiêm cảng chậm cảng tốt.
0 `I`hưổc không bền trong dung dịch natri bicarhonat. vì thế khõng nên hòa chung với dung
dịch nảy.
0 Không trộn lẫn thuốc với aminoglycosid trong cùng lọ vì có thể gây tương tác lùm tăng
dộc tính cùa cctìưoxim
- (Ì'ác nic động khóc:
(Ì`ũng như cảc thuốc (iìều trị vỉẽm mảng nản khác. đã có ghi nhận giảm thinh giác nhẹ c'iến vưa
khi diều trị cct`uroxim cho trẻ em. 'I`ương tự như diều trị với cz'tc kháng sinh khác. đã có ghi nhặn
khi điều trị bằng ceiiưoxim thì dịch nản lủy duy tri dương tinh sau i8-36 giờ dùng thuốc. tuy
nhiên. thưc nghiệm iân1 sãtng chưa được bỉết,
'l'ảc dung» phu
- 'lhưởng gặp. ADR > [« HN)
I`oản thản: Dau rát tại chỗ vả viêm tĩnh mạch huyết khối tại nơi tìẻm truyền.
`Ỉiêu hớn: Ỉn chảy.
Da: Ban da dạng sẩn.
- Ít gặp. IfIUU » ADR z~› trmoo
“l`oản thản: Phán ưng phan vệ` nhiễm nắm ('cmu'icla. … .
Máu: l`ăng bạch cẩu ưa cosin. giám bạch cầu` giảm bạch cằn trung tinh. ềiề nghiệm
Coombs dư…ig tính.
Tiêu hóa: Bưồn nôn. nỏn.
Da: Nổi mảy đayt ngưa.
'l'ìết nìệu - sinh dục: `l'ăng creatinin trong huyết thanh.
- mé… gặp. A me Jvmoo
'1"oản thản: Sốt
Mảu: Thiếu mảu tan máu.
`I iêu hóa: Viêm dại trảng mảng giả.
Da: Ban dó da hình` hội chưng Stevens - Johnson. hoại tư biền bì nhiễm dộc.
(Jan: Vầưig cia ứ mật, tãng nhẹ AST. ALT.
’l`hận: Nhiễm dộc thận có táng tạm thòi urê huyết. creatinìn huyết. viêm thận kè.
Thần kỉnh trung ương: Cơn co giật (_nếu liều cao và suy thận). dau ciằu. kich dộng.
Bộ phận khảc: Đau khớp.
Thông báo ngay cho bác sỹ khi gặp pluíỉ cóc lác dụng không HTO/ĩg muốn của Ilmốc.
'l'ưo’ng tác th uốc
Uich rác dụng: Nên dùng cel'uroxim cảch ít nhất 2 giờ sau thuốc kháng acid hoặc thuốc
phong bế Hz. vì những thuốc nảy có thế lảm tảng pH ciạ clảy. ẤỔẦ
`v - £ \\
"lỵz'._ _ '\
i0Ẻjf i'
3;Ĩct .
(_Ĩci`uroxim có thể lảm giảm hiệu quả của cảc thước trảnh thai. dẫn đến mang thai ngoải ý
muốn.
Tăng rác dụng: I"robenecid lìều cao lảm giảm dộ thanh thải cefuroxim ớ thặn, lả… cho nồng
độ cefuroxirn trong hưyết tương cao hơn và kéo dải hơn.
Tăng đóc lÍì?hì Aminoglycosid vả cảc thuốc iợi tiều mạnh lénn tăng khả năng gây nhiễm dộc
thận khi dùng cùng cefuroxim.
llướnụ` dẫn 'âch xử trí khi gãn nhai tác dung không mong muốn
Ngưng sư dụng cci`tưoxim; trường hợp dị ủng hoặc phản ửng quá mẫn nghiêm trọng căn
tiến hảnh điều trị hỗ trợ (cluy tri thông khi vả sư ciụng adrcnalin. oxygen. tiêm tĩnh mạch
corticosteroid ).
lx'hi bị viêm dại trảng mảng giá thể nhẹ, thường chỉ cằn ngưng thước. Với các trường hợp
vừa và nặng. che truyền dịch vả chắt diện giải. bổ sung protein và điều trị bằng
metronidazol (một thuốc kháng khuẩn có tảo dụng chống viêm dại trảng do ( 'loxtra'c/a'um
dị[Ììcilej.
Sư dung thuốc cho như nữ có thai và cho con bú
Phụ nữ có Ilmì
Cúc nghiên cưu về sinh sản trẽn chuột nhắt. chuột cống và khi khòng cho thẳy tác dộng có
hại cho khả nảng sinh san hoặc có hại cho bảo thai. Ccphalosporin thường được .xem là sư
dụng an toản trong khi có thai.
Tuy nhiên_ chưa có đầy dù cảc công trinh nghiên cưu có kiếm soát chặt chẽ trệ1 ưướỳfnang
thai. Vì vậy chỉ nên dùng thước nảy cho ngưòi mang thai nếu thật cằn thìếti lgĩ1
kiến bác sỹ và cân nhắc lợi ich nguy cơ trưởc khi dùng.
Phụ nữ cho con bú
` “c n [
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng