.....ưnl
'— r M%ư
_J
BỘ Y 1`Ể ' thmMenopnttxuuủm
cục QUÁN …” DUữ’ PhY!… KOZERAL …M……m…
ĐÃ PHÊ DUYỆT
’ 1.
i Lãn dau/iýllilJiẫ . .…….…___…_1_1 g 45 1
1 1t/ \
R mu6c sAu meo non
)(
1
i
1
1
1
1
ê KOZERAL
Ketorotac tromethamtn 10 mg
i : sn mú …: _
) Ĩ cn 1th Do w_ư vt mu
. _ U WACN. MW DIY. Khu CN Mỹ Pm
t ` Tmn s… om. vm uu-
' ÍÝ.Ủ 7_2… …. ,._ __
_ ,, . f" 1 oọc KỸ uudue DẤN sử DUNG muơc KHI DÙNG TIÊU cnuẨu cnKt Lượm:
[ , , Tlou chuín nhá dn qut
) , THẦNH PMẤN: Mõl vtén nén hao phim chửa:
ị xetmotac ltomethamln . ..... 10 mg sơ lò sx : ị
mị ầ , TAdwevưadu ............................... 1v10n Ngây SX ; '
`*1 J cn! on… IUẺU nùuetcAcu oùumcnõno cn! "°“ ủng ²
1 1 mua | TNẶN TRỌNG: SĐK '
1 ; 1 xin doc to nudnq dẢn sử dung
' i 1
: ị er ouAu: /
1 >…___ _ __ 1 Not kho 100. tránh Anh sđng. nniot do khong qui 30 ~c _ /
1 /
wwnn 'uwma Mo tui
ua “M …ua M “is uc 'uơvmm Ở
011 '03 … IAN _)
ấlỉ Mle
1
1
6… ot au;uietaauion seịoiotaỵ
X
onuct N0udtuosaua Ư
\ _— 2 v——›— …Ề_.Ỉ —— 7—4\
/' I\2,
_ …“…°W°*…°°……WW "~
=suoumozua | suotnstoutvunoo
moumsmmuv ' aovson | suomotout
MW '°'I [ " t*b uuetdtoxa
DJIDUHỮ esnou-u1 W OI """ ' ouumuowon mmũx
²NOILVOHIOBdS :ỉIỊIWOQ mm poưoo-unu ua ~ 0
\ o. oc …… 1ubu won D°l°°I°ld ’mtd hp ut
\ =ssvuots
\ /
J 910141…
Kbntnưchp:tttxthfflmm
KlehmuOcvl:mxlũ7mm
KOZERAL ouyccemevmommmpm
Kozeral
————
1 O mg
Kltnrdlc m……
J um ›… on. …»
Kozeral
1 0 mg
Kotorohc vuncMin
J nut … eo… ưu
Kozeral
~————-*
1 O mg
…me
ONVlUMGO_LVD
Kozeral
1 0 mg
Ket… Itunethmt’ưn
0 IAVI !… W. [W
Kozeral
ch TNHH DP ĐẠT v1mtú
Kozeral
Kozeral
Jun…an i LV
I
JNVID…th
10 mg
mươnmnhu
Junr…oo.ub
Doc kỹ hưởng dõn sử dụng 0… khi dùng
Nén cồn diêm Ihõng tln xỉn hdlý klển thả Ihuốc.
Chỉ dùng Ilmdc nảy theo sự ké dơn cũa th y rlmốc.
KOZERAL
(Viên nẻn bao phim Ketorolac tromethamin 10 mg)
THÀNH PHẦN:
Mỗi viên nén bao phim chửa:
Kclorolac lromethamm 10,00 mg
Ta" dược: Lactose monohydrat. Iiuh bột mì. cellulose vi linh lhẻ. croscarmellose nalri, povidon. Ialc. magnesi
slearal, silicon dm.xyd, hydroaypropylmelhylcellulose. lilan dioxyd. polyelhylen glycol 6000. mản Tarlrazin, mảu
Green. mì… Black PN … vửa đủ 1 viên.
DẶC TỈNH DU_ỢC LỤC IIỌC:
Kctorolac lả lhuổc chóng viêm không_ steroid có cẩu irủc hỏa học giống indomethacin vá lolmctin. Ketorolac ức
chỉ: sinh tổng hợp prostaglandin. Thuốc có lác dụng giám dau chống viêm. hạ nhiệt nhưng lác dụng giám dau iởn
hơn lảc dụng chõng viêm. Khác với các thuốc opioid. kctorolac khỏng gãy nghiện hoặc ức chế hò hẳp. Ngoảỉ ra,
kctorolac cón cò lác dung chống viêm khi dùng iai chỗ ở mải. Tuy nhiên. vì ketorolac ừc chế tổng hợp
proslaglandin` nẻn cũng tnng nguy cơ chảy máu do ửc chế kểt tập tíếu cầu vả tăng nguy cơ Ioét da dây. Tương tự.
ức chế tổng hợp prostaglnndin ở thận có thẻ gãy giâm dòng chảy qua lhân ở người bị suy giâm chức nãng thân.
Kctorolac lả chẳt không steroid có tác dụng giám đau manh vá chống viêm vừa phải. dược dùng thay lhể cho cảc
thuốc nhóm opioud vả cảc lhuốc giảm dau khỏng steroid. trong diếu tri giám dau vừa đến nặng sau phẫu thuật, vá
có thể dùng trong diểu ưi dau cơ xương cắp hoặc dau khác vả viêm ở mải. Thuốc dưới dang muối lromclamol
(mUỐI tromethamin), dùng duờng uổng. liêm bản hoặc tiêm tĩnh mạch vả Im mải
DẶC TÍNH D_UỢC DỌ_NG HỌC:
Sau khi iiêm bẳ_p hoặc uòng ketorolac hầp thu nhanh vả hoản toản Tổc đỏ hấp thu giảm khi uống thuốc cùng bửa
ãn có nhiều chẳl béo nhưng lượng hấp thu không giảm Sự hắp thu không bị ảnh hưởng khi dùng dồng lhời vởi
. các thuốc kháng acid Thể tích phân bò khoảng 0 l5- 0 3] U kg Liên kết protein râl cao (> 99%). Dưởi 50% liều
dược chuyền hóa. Nửa dời thải trừ (1 người lớn có chửc năng lhận binh thường khoảng 5,3 giờ vả kẻo dải hon ở
người giảm chức nãng lhặn (khoảng 10.3 - l0.8 giờ hoặc hơn). Một lượng nhỏ lhuỏc phân bổ vaio sữa mẹ.
CHỈ DỊNIỊ: VM
Diều tri n_gản ngảy dau vừa tởi dau nặng suu p_hẫu lhuât dùng lhay lhế các chế phẩm opmid
LIỀU DÙ NG- CACII DUNG. ThỜl gian diều tri khỏng quả 5 ngảy. _ _ _
Uống lhuốc lrong bữa an hoặc an nhẹ dẽ giảm kích ủng dạ dảy. mặc dù có thẻ uõng 2 liẻu dằu vz'io Iùc dói dẽ tác
dụ_ng nhanh hoac dùng với cac lhuốc kháng acid
Uống thuốc với một cỏc nước dầy, vả giữ ở lư thế đứng lhảng lrong l5- 30 phủl dể giảm nguy cơ kich ínig thực
quản
Liều thông lhường người lớn:
Giảm dau: Uống; tiếp 1th sau liệu pháp liêm ban dầu.
Người bệnh lỏ- 64 luổi cân n’_ing 50 kg chức nâng thận bịnh ihuờng: 20 mg ban dẩu tiểp theo lá 10
mg cho tới 4 lằn mồi ngảy cảch nhau 4- 6 giờ] ] Iẳn. nêu cần.
> Người bệ_nh < 50 kg vả] hoac chưc nang thận suy giảm 10 m_g cho tởi 4 lằn! ngảy cách 4- 6 giờ/ |
lấn nêu cằn Liêu tỏi da thỏng thường kê dơn cho nguời lớn: uỏng 40 mg] ngảy.
Liễu thỏng thường ở người cao tuổi:
> Giảm dau uỏng (sau khi dã tiêm): 10 mg. cho lời 4 lần] ngáy cách 4- 6 giờ! 1 lần. Liều lối da kè dơn
cho ngưòi cao tuổi: uổng 40 mg] ngảy
CHỐNG cui DỊNII.
Tiền sử viêm Ioc't dạ dảy hoặc chảy mảu dường tiêu hóa.
Xuất huyết não hoặc có _nghi ngờ. Cơ đia cháy máu, có rổi loạn dòng múu. Người bệnh phâi phẳu lhuật có nguy
cơ cuo chảy mảu hoặc câm mảu l_ I_/I(IO
Toản thân: Phù, đau dâu, chong mặt.
Thẳn kinh lru_ng ương: Mệt mói, ra mồ hôi.
Tiêu hóa: Buôn nôn. khó liêu, dau bụng, ỉa chây.
i: gặp. moon < ADR < mon
Toản thân: Sưy nhược xanh xao.
Mzi_uz Ban xuât huyêt. _
Thân kinh lrung ương: Trâm cảm, phần kich, khó lập trung lư lường m_âl ngủ, tinh lrang kích dộng, di cảm.
Tiêu hóa: Phản den, nộn, viêm miệng. loél dạ dảy, tảo bón dai dang, dây hơi, chảy máu lrực ưảng.
Da: Ngứa, mảy day, nôi ban
Hô hẩpf Hen. khó lhỜ.
Cơ xương: Dau cơ,
. Tiết nìệ_uz Đi liẻu nhlổu. lhiổu niệu, bỉ liều.
Mảl. Rỏi loạn mi giác.
Phản ửng khác: Khô miệng, khát, [hay dối vi giác
Hiểm gặp. ADR < moon _ _ _
Toản thân: Phản ứng phản vệ, bao gồm co lhảt phê quân. phù lhanh quản. hạ huyêt zip. nổi ban da. phù phôi.
Máu: Chảy máu sau phẫu thuật.
Thằn kinh lrung ương zio giác. mê sảng
Dat Hội chứng Lycll, hỏi chứng Stevens - Johnson viêm da tróc vảy. ban da dái sẳn.
Cơ_ xươngt Co giặl. lăng vận dóng.
Tiêl niệu: Suy lhận cẳp. tiều liện … mảu. urê niệu cao.
Tai: Nghe kẻm _
Tliỏng báo cho Illầy Ilmốc nhũng lác dụng kho'ng mong muốn gặp phát khi sử dụng !lmỏc.
TẢC DỌNG TRÊN KHẢ NĂNG LÁ] xe VÀ VẬN HÀNH MAY MÓC: _
Thận lrọng nếu thẩy chờng mặt hoac buổn ngủ, không lải xe, vân hảnh mây móc hoac lảm các cỏng việc cân tỉnh
táo.
QUÁ utu: . _
Dùng quá liếu có lhệ gáy dau bụng vả Ioét đường tiêu hoá, thường khói snu khi ngừng lhuỏc. Cân theo dũ_i người
bệnh cản thận vả diêu trí 1th cảc triệu chủng. Nền suy thận, có thệ cần thẩm lách mâu. Tuy nhiên. lhâm lzi_ch
khỏng chảc dã loại dược ketorolac ra khỏi cơ lhề sau khi dùng quá [iẻu. da có thõng báo ở người bệnh dang thâm
tách. có giảm dò lhanh thái vả kéo dải nửa dời cùa kctorolac.
DÒNG GỌI: Hộp 6 ví x [0 viên.
BẮ_O QUAN: Nơi khô ráo, ưánh ánh sảng, nhiệt dộ không quá 30 °C.
neu C_HUẨN CHẢT LƯỢNG: Tieu chuẩn nhả sân xuát.
. HẠN DUNG: 36 lháng kể từ ngảy sân xuất.
Sản xuất lại:
CÓNG TY TNHH DP DẠT … PHÚ
(DAVI PHARM CO… LTD)
Lò M7A—CN, Đường D] 7. Khu CN Mỹ Phườc. Tỉnh Binh Dưnng, Việt Nam
Tet 0650-3567689 Fax: 0650-3567688
PHÓ cuc TRUỞNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng