W/tạ
1. Label on the smallest packing unlt :
ẩẵ+ẫu \MvNi
……..…., J<ỤD~ỔM
ỂIISỀS lẵọÌO d…D
A z:::: í:::ĩzỉz . ….r.::: J.:ẵrảzả.
zoỄn>ỉ… ẫẫn›ẵ zoỄOỉể ẫễa›ẫ
ễẵnễliiẳ ẵlỉẵf .Ềẳ
ẫẵzẫ… …….Ểnìeễlnnẽ 3
951 ẳ Eã ẫ . 3
a …ỄỀỈ Ễẵ Ễsắẽảẫ m …ÍloịễsỄfll aỂẵẳẽ.ẵẫ
ẵ Ỉn…
IL ỮR la nỉ... IE . Ế:ẵỄỄỂỀ.ỄỂzSẺỂ
0ẵễlằễ., fi Ễ 0222 . ẵBnỉễnỉẳâễễẫ
› , , FFẵìẵỈPỄỀỄF
Ĩỉll ẫ Ở. :fỉẵtầễ
ỄIIỄÌQ ẳẵsẫaằẸỂ
ỉỄẫưẵ L .. ỄỈ:ÌEiỄỄỄlỀ
ỉ . Ỉuị
ỂSỄỄIBỈ. uooâlễấuưlIẫrẫQẫỀBớ,
ẳliẫ. . . ÊỄ:ỄỄỂaỂ—Ềaẩ
mũẵễuleluẵuli.
SIỄ , \
EZUAEỆẵ,
Ểlỉ ẺciƯ—ỈPẺỈ
_ ẫ 'ẳ ỄỂB. ã.
4 Ẹ-FỄLl'ỔỄĨI
ẫ.ẵễẵỄẫỄ
I\
BỘ Y TẾ
t cuc QUẦN LÝ DƯỢC
ĐA PHE DUYỆT
Lân câ…Ếẵ.l.:h..i..Ảấ...
2. lntermediate label :
KÒRỦCALÌIỢ
…,“…"ưm'ẳLT
mu…qu … Nhuuhm
. WMSYAAIM m. 13
KỎRUCẨL
hmnmuu un. … … am :.… um… mm 1an
numsnm- Egzơmf°wùgLru umumem Wu…“ M
nụ uu…sn n…; mụn… c…:— u< Dth5n mua; Iunvq'mlu mmnnu'Ắ'f
sụ EhIIPOI iltầẫcumlunmuo ưu En onxum I HA.\\ mm…uw m.ưu
KORUCALỄhi
KORỦCẢLCJ * `KóR,UCALẸỉi
nnìnuu nanĩ… YM anStưi ……umủ . um tmu iìlil cum… ua.—
NW _.,_ i.nnzsmm ẵ______ InbuMlll1 Ểủiìwmn
nmu—ụfnw ÓIGM vu n…;usxt …như bi u. mu…Ề vn anMn nmuuụmm cmumẵnn
tửu elnnmu … m ùa :umcị Iủưl W\NAII m Im En tuihDi IỀmc umnum to mt
CA-UM AI
EỪẸIt-nl —— I,Yw
nq un. mo… c….Ĩụaưc
. uuax nn-umu na …
<…
KORUCALĨ lị…
CIMIHDIMI Illư'l
Ê…M’L nm : inq
trmamtcmu ……i
ầẫnox ma ưu… tư ưu
…::… mm. , 1
nfầ'đa'ầ“ ' """ |
thun mu ~m u mu
Iủmnmuĩmtku roun
K0RUCALịI"
ẺI ũOIHTI ! ỄAỗKWKX/UI ĩFHA\V (0 Lm FU ầllllffll '
m…m-u VKuq V…— ưmt tumzmrd um … vscu
unmcusn ggghwlỉwũnui …… IIMMle] Ể-f'J. o…. mmuu.
n nm:nm …… nw muru t>uux.uu Mu D…zm n…ỵẵỀgmĨu bnbu:Ểiui
Ilm mu mun to ưb
…..ti- …i ;… _ … , .ụu - . …: ~
KORỦCAL [Ủ
ClllunMnll ui… '… …
I:Ihlvưin mí__gme_ũmi … ummtsu qu; . _
uu umusxi ! ng …… cm…smn uu m…m
ỂIỊ DItlHVE . W“ IIIUMIm m EIỊ mluềFDl
…… …… win um …… HWK … Hủ›—-
limũỏuil) fflIfMLf—wĩ A mmzsơissn, E…Mnanuc-ril
…; u…am l!nmlumlủ1ll ……”ỉ nu u…thsn
h; m.:wm Iỉì\ Ifhì mu imu.u la tin EI OIOP~Ù1
Tờ hưởng dẫn sử dung
KORUCAL Soft capsule
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông rin xin hỏi ý kiến bác sỹ, dược sỹ.
[Thănh phần] Mỗi viên chứa:
Hoạt chất:
Canxi carbonat kết tùa ...................................... 750mg
(Tương đương 300mg Canxi)
Cholecalciferol .................................................. O.! mg
(Tương dương IOO ].U. Cholccalciferol)
Tả dược: Dầu đặu nảnh, dầu dừa, sảp ong vảng, lecithin, gelatin, glycerin, sorbitol 70%, methyl
parahydroxybenzoat, propyl parahydroxybenzoat, ethyl vanillin, allura red ac, sunset yellow,
brilliant blue, quinolin yellow ws, titanium oxid.
[Dạng bâo chế] Viên nang mềm.
[Quy cách đỏng gói] 20 vì x 5 viên lhộp
[Đặc tính dược lực học}
Uống vitamin D để bổ sung sự thiếu hụt vitamin D. Vitamin D lảm tăng sự hấp thu canxi ờ ruột.
Lượng tối ưu cùa vitamin D ở người giả là 500-1000 lU/ ngảy. Uống canxi để bổ sung sự thiểu hụt
canxi trong chế độ ăn. Nhu cằu thông thường canxi ở người giả là lSOOmg/ngảy. Vitamin D vả canxi
để điều trị chứng tăng năng tuyển cận giáp thứ phát ở người giả.
…… động học]
Caan Carbonat
c Hấp thu: Canxi được hấp thu ở dường tiêu hóa nhờ vận chuyền tích cực và khuếch tán thụ độ _
canxi được hấp thu tích cực ở tả trảng vả phần đầu hỗng trảng vả phần nhỏ còn lại được hẳpme
ở đoạn ngoại biên cùa ruột non. Mức độ hắp thu phụ thuộc nhiều yếu tố; canxi có thế ở dạng hòa
tan, ion hóa. Sự hấp thu canxi bị giảm khi có mặt thức ăn. Sự hấp thu canxi từ chắt bổ sung là lớn
nhất khi sử dụng liều canxi 500mg hoặc thẳp hơn. Sự hẳp thu canxi phân đoạn khảc nhau ở các
lứa tuồi, cao nhất trong thời gian còn bé (khoảng 60%), giảm đến 28% ờtrè trước tuổi dậy thì và
tảng trở lại trong suốt thời gian đấu cùa tuổi dậy thì; sự hấp thu còn lại khoảng 25% ở người trẻ
tuồi, mặc dù nó tãng lên trong suốt hai giai đoạn cuối cùa thời kì thai nghén. Sự hấp thu bị chậm
bời cảc ion âm bền vững (như các oxalat, phytat, sulfat) vả bời các acid béo lảm cho kết tủa
hoặc phức chất cùa cảc ion canxi; tuy nhiên pH từ 5-7 trong ruột lảm tăng tối đa sự phân hùy
và phân tảch các phức chẳt trên.
0 Phân phối: Sau khi được hấp thu, trước tiên canxi đi vảo dịch ngoải tế bảo và sau đó nhanh
chóng kểt hợp chặt chẽ với tế bảo xương. Tuy nhiên sự hinh thảnh cùa xương không được
kích thích bời việc sử dụng canxi. Xương chứa 99% lượng canxi của cơ thề, 1% còn lại dược
phân phối như nhau giữa dịch trong vả ngoảì tế bảo Tổng nổng độ canxi trong mảu bình
thường khoảng 9- 10, 4 mg/dL (4, 5- 5 2,mEq/L), nhưng chi canxi được ion hớẩ -ưt_ởỉỈgo tảc dụng
sinh lý học. Nồng độ canxi trong mảu không cho biết chính xác tồng lượẾẻ ịcạmii trong cơ
1
›.
\ . …
'..t
thể; tổng lượng canxi trong cơ thể có thể giảm khi tãng canxi mảu, và giảm canxi mảu có thể
xuất hiện thậm chí ngay cả khi tống lượng canxi trong cơ thể tăng. Trong tổng số nồng độ
canxi trong mảu, 50% ở dạng ion hoá và 5% ở dạng phức hợp với phosphat, cìtrat, vả với cảc
anion khảc. Khoảng 45% canxi trong mảu liên kết với protein huyết tương. Nồng độ canxi
trong dịch não tủy lả khoảng 50% nồng độ canxi trong mảu vả cho biết độ ion hoả nồng độ
canxi trong huyết tương. Canxi đi qua rau thai và đạt nồng độ cao hơn trong mảu cùa thai nhi
so với mảu của người mẹ. Canxi đi qua sữa mẹ.
Đảo thải: ion canci thải trừ ra nước tiểu vả được lọc tại cầu thặn vả có một lượng nhất định
được tải hấp thu. Sự tải hẩp thu ở ống thận lả rất lớn vì có đến 98% Ca²* trở lại vòng tuần
hoản. Sự tải hấp thu nảy được điểu chinh mạnh bời hormon cận giáp (parathyroid) (PTH) và
cũng bị ảnh hướng bới sự iọc NaỀ sự có mặt của các anion không tải hẳp thu, cảc chất lợi
niệu. Caici bải tiết khá nhiều vảo sữa trong thời kỳ cho con bủ; có một ít canci thải trừ đi qua
mồ hôi vả cũng thải trù qua phân
2- Cholecalciferol:
Hắp thu: tương tự như Vìtamin D được hấp thu qua niêm mạc ruột nhờ muối mặt và lipid.
Mật cần thiết cho sự hẩp thu ergocalciferol vả sự hấp thu qua đường tiêu hoá có thể giảm ở
cảc bệnh nhân có bệnh lý về gan, mặt hay đường tiêu hoá (e.g, bệnh Crohn, bệnh Whipple,
viêm ruột miệng). Do vitamin D hòa tan trong chất béo, nó liên kểt với cảc vi thể nhũ trấp vả
được hấp thu qua hệ thống bạch huyết; khoảng 80% liều uống cùa vitamin D được hắp thu
vảo cơ thể qua cơ chế nây, chủ yểu ở ruột non. Gần đây vẫn chưa biết liệu tuổi tảc có liên
quan đến sự hấp thụ ở đường tiêu hóa cùa vitamin D hay không. Calcỉfediol được hấp thu ở
ruột.
Phân phối: sau khi hấp thu, cholecalciferol vảo mảu nhờ cảc vì thế nhũ trắp của bạch huyết,
và sau đó liên kết chủ yếu với một a- globulìn đặc biệt (vitamin D liên kểt với protein). Cảo
chắt chuyến hoả hydroxyl hóa cùa cholecalciferol lá cũng liên kết với a- globuÌiriỵ2S-
cholecalciferol được lưu giữ trong mỡ và cơ trong thời gian dải. Vitamin D vảo hệ tuẫno tầm
từ bạch huyết qua ống dẫn ở ngực hoặc từ da, nó tích lũy trong gan trong vải giờ.
Chuyển hóa: ở gan, cholccalciferol dược bỉến đổi ở các vy lạp thể để thảnh cảc 25-hydroxy
cùa chủng nhờ men vitamin D 25-hydroxylasc. Hoạt động cùa men vitamin D 25-
hydroxylase lá thường xuyên ở trong gan do nổng độ cùa vitamin D và các chất chuyển hoá
cùa nó; hơn nữa, cảc chắt chuyển hoá 25-hydroxy tăng lên trong hệ tuần hoản sau khi phơi
nắng hay uống vitamin D có quan hệ vừa phải so với sự tích Iuỹ hay uống thêm vitamin.
Thải trừ: Vitamin D vả cảc chắt chưyển hóa cùa nó được bải xuất chủ yếu qua mật vả phân,
chi có một lượng nhỏ xuất hiện trong nước tiểu. Một vải loại vitamin D có thế được tiểt vảo
sưa.
[Chỉ định]
Bổ sung canxi vả vitamin D cho cảc trường hợp sau:
]) Trẻ đang thới kỳ tăng trường để giúp xương vả răng phát triền tốt, ngăn ngừa còi xương.
2) Phụ nữ đang mang thai và cho con bú
.\
~.
"Va fĩÍcns
{_
n
’ D
Ắ`“gfâ
TJẸỌ
3) Người lớn tuối: giúp phòng ngừa và điều trị loãng xương do tuối giả, Ioãng xương sau mãn
kinh.
4) Bệnh nhân gãy xương: giúp xương mau lảnh.
[Liều lượng và cách dùng]
Người iớn: Uống ] viên >< 2 lần/ ngảy, uống vảo bữa ăn.
Dùng thuốc theo chỉ định cũa bác sỹ
[Chống chỉ định]
]) Bệnh nhân tăng canxi huyết. sòi thận, canxi trong nước tiều cao nhiều, suy thận nặng.
2) Trẻ em dưới 12 tháng tuốỉ.
[Thận trọng]
Bệnh nhân suy thận, suy tim mạch, giảm protein huyết, đang dùng glycosìde trợ tim.
[Tảc dụng không mong muốn]
I) Ngưng sử dụng và hòỉ ý kiển của bảc sĩ hoặc dược sĩ nếu có bắt kỳ dấu hiệu nảo về cảc triệu
chứng sau: buồn nôn, nôn mửa, tiêu chảy, tảo bón, giảm huyết áp, mặt ửng đò, nhịp tim bẫt
thường, phát ban.
2) Tăng calci huyết và bệnh sòi có thể xảy ra khi sử dụng thuốc liều cao trong thời gian dải.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
[Tương tác thuốc]
]) Tảng Kali huyết có thể xảy ra khi dùng thuốc phối hợp với antialdosteron hoặc triamtcren, vì
vậy nên cấn thận khi dùng thuốc phối hợp với 2 loại trên.
2) Không dùng phối hợp với cảc thuốc sau: Phosphat, muối calci, tetracyclìn uống, chống tiêu chảy.
3) Không dùng thuốc chung với trả như trả xanh hoặc trả đen vì nước trả có chứa tanic acid. , _
4) Canxì carbonate có thế lảm tăng dột: tính cùa một số thuốc lợi tiều nhóm thiazid. ,ẫầ/J/
5) Cholecalciferol lảm tăng độc tính cùa cảc digoxin khi dùng kèm, hoặc bị giảm tảc dụn , '
cảc thuốc an thần gây ngủ nhóm barbituric.
|Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bủ]
Phụ nữ mang thai: dùng chế phầm bổ sung canxi trong thời gian mang thai lả an toản, tuy nhíên
cằn có sự theo dõi cùa bảc sĩ.
Phụ nữ nuôi con bầng sữa mẹ: sử dụng chế phẩm bổ sung canxi lả an toản.
[Ánh huờng đến khả năng lái xe và vận hânh mảy mỏc]
Chưa phảt hiện thắy ảnh hưởng cùa thuốc lên khả năng lải xe vả vận hảnh mảy móc.
[Quả liều] Trong trường hợp vô ý dùng thuốc quá liều thì nên bảo ngay với bảo sỹ haỵtrung/tâm )
>
kiềm soát ngộ dộc gần nhất.
[Bão quân] Bảo quản trong bao bì kín, ở nhiệt độ dưới 30°C.
[Hạn dùng] 36 thảng kế từ ngây sản xuất.
ĐỀ XA TÀM TAY TRẺ EM
Nha sân xuất:
HANKOOK KORUS PHARM. CO.,LTD.
f-" '1,
. Ổ.Ợ
PHÓ cuc TRUớNG
4,
,… : "… 'Ỉl"fi
-_Jfflf—’éỡlỏ ẨCỏ?Z Mĩèửĩ'ìĩ’rể
t
4
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng