ẢỮí /Jq(
Label of Powder via! _
M E D L AC KORTIMED [VN) Size: 60 x 25 mm
`ẫ MEDtAC PHARMAITAtY co, ưo. C°dei Version: _ _\ _
PMEOI8] 16 04 ' ` '
BỘ Y TẾ
CỤC QUÁN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT s…e ……
Lân đẩuzlắ.l…ÊJử ỄỀỂỄIED Mw'm
Wuwbcuun:
Môtb cm:
immo Mmcmnontuuũocm Wơoeonưnmm mocmi
cn…mnuucemm
;; TẸÁCHNh1ẺMHỦUW m
* SANXUATDUOCPHẤM *
Scale 200%
&Thuõcbániheodm
KO RTI M E D Hydrooortison 100mg
mmmumlumctotmm
mu Ư!ffliW.MWW
Mõt lo chửoz
Im mg Hydrocoơtison (duđì dọng Hydrocođlson nctri succclnot)
SốbSX:
HD
CTY TNHH SXDP Modoc Phnrmu lth c…ewu
vơl-nl
Box of10 vials Size: 185 x 122 x 26 mm
lvory paper 400g|m²; UV cover
\ _ M E D L AC xoưrmm (VN]
`~ ummc mwmmv eo.ưn Code' Version:
PMBOISIIG-I 04
Bdfch No. | 56 lò SX:
ng Dmo l NSX: Peg.NDISĐK1
Exp. ome / HD:
KORTIMED
Hydrocortison 100mg
mm: … niAu:
Eoch vìd c…: Nydmconbonn lũng M0ý tq chơn: Hyủocoưison lmmg I
(u wơoccnm nodưn sucơnots) (d… dong Hvơocortbon no… suectnut)
umcmuu. …. …. cui not. cnđon cui um. u€u nùm.
…noutơmammu: cAcn m)uco cAchmmAc:
Mamthobdbthwn )Gndọctronghomgdủsùdụng
l…wu ttucmheusnn
…: úoeuẢm
ny pioco. « Iompuuh:obdowlưC. Nd m.…otcọeua wc.
ptotecthun lơtt. , , tmhcm m
`ư xỹ un nh … _
nủẽầhộoểầ m……wmzcgởẤỀ
è/b -
6…mt umnmmpm
GBWILUOM
.nA T\I
ĐéxuÁumcủunèan
xesromosmemorcmmaen
oocxỷ umwsửouucnwcm
!EADCAISUILV'IDELEAREIEFỦEUSE
6…om uosmmpm
GEWILìIO)!
& Prescription dmg - Thuốc bán theo đơn
KORTIMED
Hydrocortison 100mg
mbceơm-unGua
nèquèuftmmcn
PơMJERFNMCTKN
Fffll.M./LV.W
ẢMEDLAC
l
"' ME…C PHAIMAITALV co.ưo
BOX OF 10 vm.s - HỌP 10 LỌ
«u IT .
NHIỆMHỦUHEtN “é,
sitiixui'iiitiọopiiiii *
3 lt1101111111111111 'ễ—
ỵ>yẹầJỵ_/llì ,gr
`ị THẨĨ ẤỄJ'
~=.—.—ẹ/
l A"’
À ễỮJ/Ể
.. otạ , .
J.y..zỂzỄễ. ……c/
…… ỌỄỄỀẺỄ… .… &…
N. zẽễẳẵ
.…C. OZOỌ | S ỄỄSỄ sẵ8…ỉnẫễ
. f Ểẳnũắhăễỗ
ịil
98.3:
… 9:8— e8ẫ›I
DWỂ-hm-Ov.
ẺRsÍỄỔ
ẫẵuìEẫỉzĩẫễổữ
lỈổoẵ—sỉấÌ
8Ỉliììi
ễ. al
lltửỉ Ề
Ếlẳỉe: USEGỦSỂ.ỂỄ
ẩn!
ẫĩẳvẵũễẵằ
ẵỈlõỉ
ẵ<›ẵẫẫ :!iỗteõĩlỉ
Aẫilẳẵẵcẵ…ẵiĩuzas
Ss›ẵồẫ
……c
988 oẵt8ẵỉ
DNE-hm-O!
……ẵz ,
.ẵìỈ—Ỉ
ẫlt
.ozuz .ẫỄfioé Ểcẵũĩễuo...
dsỡoỉỄị
ẳ
Ịẫ›ẵẳlli
ẫtẫ'lÙãln
ẵ ẫỄ
sẫẵẵdẩỉẵẵì.iễ
ị
Ễẵễulẫ
ẳỈl
GZỄỉ ẵẳ ỈỂuln
QIỄỞ
ẵ0-wd-ỂMD
I<ẵuẵ .ỗoễ
ỄSS
ỉ
ẵSOLỂBỂ
ễẵ`ẫ
ml… ẵỀỂ
no «ủaxmnoưỂ
' …Ễ ….s
Ê..8›Ilễễ
cuẫẫaeìẵỉatoz
Ểẵxẵnẵaẩ
Ể ÊIỄS.
ị o…ỉ ăn
u<õ…ẵ…
@ l. ẵ… .Ìỉ
\;…EDLAC
-"' MEDLAC PHARMA ITALY co, LTD.
Box of 1 via] + 1 ampoule
KORTIMED (VN)
Size: 78 x 53 x 26 mm
Ivory paper 300g/m²; UV cover
Code:
Version:
PM 8015l16-3
01
Pantcne-4BSC
K65
\ :' …»…WIMH
1 1 1 GBWILHOX
1 ,i 1
1 \ ii
/ _ 1 v 1
i …… &…mmom \ … Ẹmm
uù»uolm m…mm…
WMMỜU Wim
Wmml Ắ'IWMIMIIJJVW)
…“»Ể'ềỀẳữủu ẫĨlưẵĨỪẵ'ẵi
__ _ KORTIMED , KORTIMED
Ểdỉẳnvfễe Hyừooodism 100mg w…m Hydrocottisone 100mg
_ : …
nagcmrnvutụdmủm m…mumuun
. 1
lb… …
mm.nmmomm mựmm muao.umin …mum
"““"… únứlùưuưgơe ”“…”… umuv.
Iucmheuw 1Lọbợthlơnoùmmđl um: l…vutlsowwmw-h
zư::ma…… /'zzzanwtzẹa… 1
` 1
1 .…
…… m…… . Ọ CO G TY
ẵễẾ'ẵẵỂm _h_A_ERLAC ~.zmmnr… f…'MỄ…QhÔỄẫ Ọ iiii.cnhhifmiihiiiiii “~
' * SÀ+iitiÁitiifocwhiăÌv
1 1 ` . i … , —
i \ , . _ itiư.iiitiiih
\ mqunosx i " /
mcwt …v \__ , \, ./’
i` Wunownu, `i \\JQỤ ."- Ý | |
\\ e» ou-no J ') Ẻềĩ 1/f/
\ _ J
.J!
,f/
1
t
Ampoule serlgraphy Size: 27 x 16 mm
gỉ M E D L AC Solvent of KORTỈMỂD (VN) Print on 2mL ampoules
MEDLAC PHARMA itAư co ưu CỔdei Version: Chữ đen trên ống thủy tinh trong
PMAOIOJ 168 01 Black texts on clear glass
KORTIMED
Nước cát pha tiệm 2 mL
IMIIV - Tìẻm bẳpl'l'ìẻm tĩnh mach
SỐ 10 SX:PtõBxxxyy HD:ddmmyy
CTY TNHH SX DP llodlac Pham Ith
Hưởng dẫn sử dụng thuốc bột tỉe
KORTIMED
THÀNH PHẨN
Mỗi lọ bột chứa:
Hoạt chất: Hydrocortison (dưới dạng Hydrocortison Natri Succinat)… . ..100 mg
Mỗi ổng chứa:
Dung môi: Nước cẳt pha tiêm ...................................................... 2,0mL
cÁc ĐẶC TÍNH nược LỰC HỌC
Hỷdrocortíson sucinat tan trong nước, được thủy phân nhanh thảnh hydrocortison hoạt tính nhờ esterase trong máu.
Cảc glucocottícoid đi qua mảng tế bảo và gắn kết với những thụ thể đặc hiệu trong bảo tương Các phức hợp nảy sau
đó đi vâo nhân tế bảo, gắn kết với DNA (chromalin), vả kich thích sự phiên mã của RNA thông tin và do đó ảnh
hưởng đến sự tống hợp protein của cảc men khảo nhau được xem như lá giữ vai trò thiết yếu trong hiệu quá tải:: động
toản thân của glucocorticoid Tảo động dược lý tối đa cùa cảc corticosteroid xuất híện sau khi đã đạt đển nổng độ
đinh, điều nảy đề ra rằng hầu hết tảc động của thuốc lá kết quả của sự tác động lẽn hoạt tinh men hơn lả do tác dụng
trực tiếp của thuốc.
CÁC ĐẶC TỈNH DƯỢC ĐỌNG nọc
Nổng độ tổi đa trong huyết tương đạt được vảo khoảng 30 đến 60 phủt sau khi tiêm bắp bột vô khuẩn Hydrocortison
Natri succinat. Khoảng 40 đển 90% hydrocortison gắn kểt vảo protein huyết tương. Phần tự do, không liên kết của
hormon gây tảc động sinh học trong khi phần liên kết 1ại như có tính chất như một lượng dự trữ. Sau khi hẩp thu,
hydrocortison chuyến hóa ở gan vả ở hẩu hết các mô trong cơ thể thảnh dạng hydro hóa và giáng hóa như
tetrahydrocortison vả tetrahydrocortisol. Cảc chất nảy được bải tiểt qua nước tíểu, chủ yểu dưới dạng liên hợp
glucuronic và một lượng nhỏ dưới dạng không biển đổi
CHI ĐỊNH
- Liệu pháp thay thế hormon ở người bị suy vỏ thượng thận (suy vỏ thuợng thận riên phát vả lhứphát, tăng săn
thượng rhận bầm sinh hoặc hội chứng thượng thặn sính dục).
— Trong tinh huống cấp cứu, khi cần phải có tác dụng nhanh, như ở người bị suy thượng thận cấp (do cơn
Addison hoặc sau cắt bỏ tuyến rhượng thận, do ngừng thuốc dột ngột liệu pháp corticosteroid hoặc do tuyến
thượng thận khỏng đáp ửng được vởi stress gia tăng ở các người bệnh dó).
- Một số trường hợp cấp cứu do dị ứng: trạng thái hen vả sốc, đặc biệt sốc phản vệ.
- Chống viêm hoặc ức chế miễn dịch (trong điều trị lupus ban đỏ toa`n thản. bệnh bạch cồu, u lympho băo ác
tính… ).
uÊu DÙNG VÀ cÁcn DÙNG
Đường dùng vả Iiểu lượng của thuốc tùy thuộc vảo bệnh đang điều trị vã đáp ứng của người bệnh. Liều lượng cho
trẻ bé và trẻ em phải dựa trên mức độ nặng nhẹ cùa bệnh và đáp ứng cùa người bệnh với thuốc hơn là chỉ dựa vảo
tuổi, thể trọng và diện tích cơ thề. Sau khi đã đạt được đáp ứng mong muốn, nên giâm dần 1iểu lượng đển liều thấp
nhất đế đuy tri đáp ửng lâm sảng thòa đáng. Nếu dùng thuốc trong thời gỉan dải, khi ngùng thuốc phải ngừng dần
dân.
Hen nặng cấp (trạng thải hen): Liều thông thường tiêm tĩnh mạch: 100 mg cho đến 500 mg hydrocortison, lặp
lại 3 hoặc 4 lần trong 24 giờ, tùy theo mức độ nặng nhẹ cùa bệnh vả đảp ứng cùa người bệnh.
Trẻ em cho tới 1 năm tuổi: 25 mg; 1 - 5 tuổi: 50 mg; 6 … 12 tuổi: 100 mg.
Truyển dich và điện giải khi cần để điều chinh bất cứ rổi loạn chuyển hóa nảo.
…zi
Cũng có thể tiêm bắp hydrocortison, nhưng đáp ửng có vẻ chậm hơn tiêm tĩnh mạch.
Sốc nhiễm khuẩn: Liều rẳt cao ban đầu tiêm tĩnh mạch 1 g, nhưng lợi ich còn chưa rõ rảng. Khi sốc nguy hiểm
đểu tính mạng, có thề tiêm so mgl'kg ban đầu và tiêm lặp lại sau 4 gỉờ vâlhoặc mỗi 24 giờ nểu cần. Liệu pháp
liệu cao được tiểp tục đến khi tinh trạng người bệnh ổn định vả thường không nên tiểp tục dùng quá 48 - 72 giờ
đê tránh tăng natri huyêt.
Sốc phản vệ: Bao giờ cũng phải tiêm adrenalin đầu tiên và sau đó có thể tiêm tĩnh mạch hydrocortison với liểu
100 - 300 mg.
suy thượng thận cấp: Liều đầu tiên mo mg, lặp lại cách 8 giờ một lần. Liều nảy thường giảm dần trong 5
ngảy để đạt liều duy trì 20 đến 30 ng24 giờ.
CHỐNG cni ĐỊNH
Người bệnh nhiễm khuẩn (đặc biệt trong !ao tiểu triến), nhiễm virus (thúy đậu, zona, herpes giăc mạc), nhíễm nấm
bệnh hay kí sinh trùng chi được dùng glucocorticoid sau khi đã được điều trị bằng cảc thuốc chống nhiễm các bệnh
kể trên.
TẤC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN (ADR)
Trong điều trị glucocoưticoid dải ngây, ADR phổ biến nhất là trạng thái dạng Cushing vả chứng loãng xương ở một
mức độ nảo đó. Ngược lại, ADR rẫt hiểm xây ra với 1iệu pháp tiêm liều cao ngắn ngảy.
Thường gặp, ADR > 1/100
Cơ xương: Loãng xương, teo cơ.
Nội tiết: Hội chứng dạng Cushing ở một mức độ nảo đó, chậm lớn ở trẻ em; không đảp úng thứ phảt cùa vỏ thượng
thận và tuyến yên, đặc biệt trong thời gian stress, như khi bị chấn thương, phẫu thuật hoặc bị bệnh, tăng cân.
Ỉt gặp, 1/1000 < ADR < moo
Rối loạn tiêu hóa: Loét dạ dảy tá trảng, chảy máu vết loét, loét ruột non...
Rối loạn tâm thần: Hưng phấn quá độ, lủ lẫn, trầm cảm khi ngừng thuốc.
Hiếm gặp, ADR < moon
Phản ứng ở da: Viêm da tiểp xúc, teo da, chậm lảnh sẹo.
Miễn dịch: Phản ứng miễn địch, phản ứng dạng phản vệ kèm co thắt phế quản.
Nhiễm khuẩn do vi khuấn cơ hội gây bệnh với độc lực thấp.
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Có thể giảm thiểu hội chứng dạng Cushing và chứng loãng xương bằng cảch chọn cẩn thận chế phẩm thuốc steroid,
chương trinh dùng thuốc cảch một ngảy hoặc ngắt quãng; liệu pháp phụ trợ có thể có hiệu quả trong điều trị loãng
xương do steroid (calci, vitamin D...)
Phải thường xuyên quan tâm đến nhiễm khuẩn do vi khuẩn cơ hội. Nếu cần, phải dùng khảng sinh.
Thông bảo cho bủc sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
THẶN TRỌNG
Khi dùng liểu cao, cần rất thận trọng ở người bệnh bi loãng xương, mới nối ruột, loạn tâm thần, loét dạ dảy tá trảng,
lao, tãng huyết áp do đảỉ tháo đường, suy tim và ở trẻ em đang lớn.
Không bao gíờ được dùng glucocorticoid trong nhiễm khuẩn đang tiển triến, trừ trường hợp đã dùng thuốc chống
nhiễm khuẩn trước đó. Mặt khác, vẫn có nguy cơ lảm tãng nhiễm khuẩn do bị ức chế miễn dịch khi dùng
glucoconieoid.
PHỤ NỮ có THAI vÀ CHO CON BỦ
Thử trên động vật, glucooorticoid có tảo dụng có hại trên thai. Tuy nhiên, các kểt quả nảy không tương ứng ở người.
Dù vậy, dùng thuốc kéo dải, liều cao sẽ gây nguy cơ ức chế vò thượng thận của thai. Dùng trưởc khi chuyền dạ,
glucocorticoid có tác dụng bảo vệ chống lại hội chứng suy hô hẩp rắt nguy hiểm cho trẻ đẻ non. Điểu trị hen cho
người mang thai nên phối hợp glucocorticoid, vì bản thân hen là một nguy ờờ lớn dối với thai.
Hydrocortison bải tiễt qua sữa, gây nguy cơ cho trẻ nhỏ, thậm chí ngay cả với liều bình thường.
TÁC ĐỌNG CÙA THUỐC KHI LÁ! XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Chưa có bảo cáo về ảnh hưởng cùa thuốc đến khả năng lái xe và vận hảnh máy móc.
TƯỢNG TÁC THUỐC
Dùng đổng thời corticoid với các thuốc barbíturat, carbamazepin, phenytoin, primidon, rifampicin, thì corticoid bị
tăng chuyến hỏa và giảm tác dụng.
Ngược lại, nếu sử dụng đồng thời với thuốc tránh thai hoặc ritonavir có thể Iảm tăng nổng độ corticoid trong huyết
tương.
Khi dùng đồng thời corticoid với các thuốc lợi tiều lảm giảm kali, như các thiazid, furosemid thi cảng tăng sự thiếu
hụt kali.
Dùng đổng thời corticoid vả cảc thuốc chống viêm không steroid sẽ lảm tăng tỷ lệ chảy máu vả loét dạ dảy … tả
trảng.
Corticosteroid cũng lảm thay đổi đáp ứng của người bệnh với các thuốc chống đông máu.
Corticosteroid lâm tăng nhu cầu thuốc chống đải tháo đường và thuốc chống tăng huyết áp.
Corticostcroid có thề lảm giảm nổng độ salicylat trong huyết thanh và lảm giảm tác dụng của thuốc chống muscarin
trong bệnh nhược cơ.
QUẢ LIÊU VÀ xử TRÍ
Rất hiếm gặp quá liều gây nên ngộ độc cẩp hoặc gây chết. Trong cảc trường hợp quá liểu, không có thuốc đối khảng \
điền hinh, chi điểu trị hỗ trợ và điều trị triệu chứng.
BÀO QUÁN
Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.
HẠN sử DỤNG: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất
TIÊU CHUẨN: USP 34
TRÌNH BÀY: Hộp 01 lọ thuốc bột vả 01 ống dung môi; Hộp 10 lọ thuốc bột và Hộp so lọ thuốc bột.
KHUYẾN cÁo
Để xa tầm tay cũa trẻ em
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng
Thuốc nây chỉ dùng theo sự kế đơn của bác sỹ
Không dùng thuốc as biến mảu, hết hạn sử tit_tng…
Muốn biết thêm thông tin xin hõi ý kiến của Bác sỹ
Nhé săn xuấtz
cônc TY TNHH SÀN XUẤT DƯỢC PHẨM MEDLAC PHARMA ITALY \
Khu công nghiệp công nghệ cao - Khu công nghệ cao Hoả Lạc, KM29, Đường cao tốc Láng Hòa Lạc - Huy
Thạch Thất - Hà Nội
K“-"Ữản, J
. -›
.,f`
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng