u…mnmffl.
~Mạshitdumgmũnghạcủdủugớlủủvdhẹih
-ũnùuwthuqdnnùqlwùuủutngupn
NukhkuMcĐmdnụđmhnkbùdmriụdnơùử
hẹmm.
mmumm
Ngũlùnùvèunuùưlztuũuủlùnưu
Mugùquủlglfflhúgdduhml- egơ.m
qmumwụmugitz
-Tfẻunõ-IltudtUủtglùùblllnddtúwbũfflldùu
útgqúãn'ùthơqvùaglldùJmhthqhgxdynct
…mwwtmununwtutuaammt
lùngddlduuủg'ờuuụvùlgdoợờtluõclhlulduđn
mmdìdíllglủlswhguũngdduiuuỡủỉũúy':
mmụúoọnulngn.
-TvẻchũmôtNènủsgdcdmlâodíhoklùn
lumHukdphhfflđtihxchiủhũụủglảmgl
tơmmmummơwm
MM…ÙCKWYIIIK:
IẨOWNdNMứÙỦgMGỌMƯC
……uaammua
me
to mmnm
ouụu …aụmaMaum
đủ…hnhuóc.
-m:aưdmummpoờdủtgdiqualtqiii
-CiindiuhmMMdttnửlgìwđmdnúnụqùn
……mmauumumumumx
Mntmgcn.
Wmclcum
mmnueunnenizmwlụumu
Nhãn lọ 500 Viên
LỌ soo VIEN NÉN
do 325
Paracetamol 325mg_
GIẤM ĐAU - HẠ NHIỆT
Analgesic - Antipyretic
Koran
500 TABLETS
ỨÌP MEDIPLANTEX
Nhãn lọ 1000 viên
LỌ 1000 VIẺN NÉN
Korando 325
mmũngzfflllnủugddtde— egum
q…szmutgmuợa
-ĩtiuns-nmèuagivitưmddmmtụsgium
uửlggủSVihlùuugvùngkg’ùluuthplhươk
mudeuwwgmzovwhomhmợnl.
uùtgddi…ờgiờquuguanuủmnnucht
m…mmmvswụmammognont
mmuawm
-mẹ…mouủummmmmdịmụm
MHủcđpìùnlhđiùxicliủquũng I5mg/
W…Mmusonơwnciyi
…odmucnnmmm
Xantbhlủlgdhsửm
…on
nbm…mmmammmụcouaơc
Paracetamol 325mg
GIẢM ĐAU - HẠ NHIỆT
Analgesic - Antipyretic
] 000 TABLETS
ửì MEDIPLANTEX
BỘ Y TẾ
cục QUẢN LÝ DL'
ĐÀ PHÊ DUYỆT
'ỢC
Lân đâu:Áí/.ẢLJ…ZđJỐ
Hả nội, ngảy % tháng 6 năm 201
THUỐC DÙNG cuo BỆNH VIẸN
…5auudhaửyplue,wotectfmmlthbebwzơt
WMcuhnuvưs
suu~d—
munonsưaorcumna.
m…usuưmmưuse
atnntkutAnmnEm
nọcưmmolnsửmmơcmm
MGTVQWMƯUIGWEI
asnmaa mmuecmmhxuai.mnọt
SXựfflDPsõzĩnmNịưìừxMfflM.muof
SõLỏ5XGJLNDÌI
NMSXMM):
Nụl\dílwiEka
IIỄ
THUỐC DÙNG CHO BỆNH VIẸN
… EAdt uNet contlim
T ' us mg
m… ....……...4st i …
msmmdinldryphcqpmmhơnmbclowm
WMamhmnv's
WM
moumcmorcm
m…nnuamzrouuss
at…utlnmntaa
oọcn…olunìommocmm
M'WCPDƯỰTWƯIIIGW
asuamffl MUQLTMhXUHLHÒNỌI
SllatNMưsõlĩmmHộtgfiẻưtMụMèth,fflNội
sausxummt:
m9tka
MửiủDữiỵ
IIỂ
%
’ b Tô’NG G1ÃM Đốc
DS.ấớìẵáaẵa
TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG
KORANDO 325
Thảnh phần: mỗi viên có chứa
Paracetamol 325 mg
Tá dược: Lactose, tinh bột sẳn, PVP K30, đò
Erythrosin, đò Sunset yellow, Vảng Tartrazin,
Tween 80, Talc, Magnesi stearat, Comprecel PH
101, hương cam, aerosil vừa đủ 1 viên.
Dạng bảo chế: Viên nén
Dược lực học:
- Paracetamol (acetaminophen hay N - acetyl - p —
aminophenol) lá thuốc giảm đau — hạ sốtnhưng
không có hiệu quả điều trị viêm. Tảc dụng giảm
đau hạ sốt tương tự như aspirin.
- Paracetamol có tảc dụng giảm thân nhỉệt khi cơ
thể bị sốt và chi có tác dụng điều trị triệu chứng,
không gây hạ thân nhiệt ở người binh thường.
- ớ1iều điều trị, thuốc it tác động đến hệ tim mạch
và hô hấp, không Iảm thay đối cân bằng acid -
base, không gây kich ứng tiêu hóa, không có tảc
dụng trên tiếu cầu hoặc thời gian chảy máu.
Dược động học:
~ Hấp thu: Paracetamol được hấp thu nhanh và hầu
như hoản toản qua đường tiêu hóa, sau khi uống
30 đển 60 phủt thuốc đạt nồng độ tối đa trong máu.
- Phân bố: Paracetamol phân bố nhanh và đồng
đều trong phần lớn cảc mô của cơ thể, thể tich
phân bố khoảng 0,94L/kg. Liên kết với protein
huyết tương khoảng 25%.
- Chuyến hóa: Paracetamol chuyển hóa trong gan.
Paracetamol bị N - hydroxyl hóa bởi cytochrom
Pm để tạo nên N - acetyl — benzoquinonimin là
chất trung gian, chẩt nảy tiếp tục liên hợp với
nhóm sulfydryl của glutathion để tạo thảnh chất
không còn hoạt tính. Tuy nhiên, nểu uống liều cao
paracetamol, chất chuyến hóa nảy được tạo thảnh
với lượng đủ để lảm cạn kiệt glutathion của gan;
trong tình trạng đó, phản ứng của nó với nhóm
sulfhydryl của protein gan tăng lên, có thể dẫn đến
hoại tử gan.
- Thải trừ: Paracetamol thải trừ qua nước tiều chủ
yếu dưới dạng đã chuyền hóa. Thời gian bản thải
của paracetamol là 1,25 — 3 giờ, có thể kéo dải với
liều gây độc hoặc ở người bệnh có thương tốn gan.
Chỉ định:
Paracetamol được dùng lảm thuốc gỉảm đau nhẹ
đến vừa và hạ sốt.
— Hạ sốt kể cả trong trường hợp có chống chỉ định
với Aspirin
- Giảm đau tạm thời trong các trường hợp đau do
các nguyên nhân khảc nhau: đau đầu, đau bụng
kinh, đau răng, đau nhức hệ xương cơ.
Liều lượng và cách dùng:
Uống thuốc với nước đã đun sôi, mỗi lần uống
cách nhau tối thiếu từ 4—6 giờ. Trong trường hợp
sau khi uống thuốc không thấy có dấu hiệu hạ sốt
hoặc giảm đau, không được tăng liều và nên hỏi ý
kiến của thầy thuốc.
- Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên: liều
paracetamol thường dùng uống 2 viên/lần, uống
cảch nhau 4-6 giờ; không quá 12 viên trong vòng
24 giờ.
- Trẻ em 6-11 tuổi: Uống ] viên/lần, cảch nhau 4-6
giờ, không uống quá 5 viên trong vòng 24 giờ.
Trong trường hợp xảy ra các triệu chứng nghiêm
trọng: Uống liều 20 mg/kg (tối đa 1,0 g), uống
cách nhau 6 giờ trong vòng 48 giờ (hoặc lâu hơn
nểu cần thiết) sau đó dùng 1iều 15 mg/kg, uống
cảch nhau 6 giờ. Chú ý: không dùng qua’ 4g/ngây
+ Trẻ em < 6 tuổi: nên dùng cảc dạng bảo chế hoặc
hảm lượng khảo để phân liều chinh xảc. Liều
thường dùng lSmg/kg/lần, không dùng quá
80mg/kg/ngảy.
Chống chỉ định:
- Người bệnh nhiều lần thiếu mảu hoặc có bệnh
tim, phối, thận hoặc gan nặng.
— Người bệnh quả mẫn với paracetamol.
- Người bệnh thiếu hụt glucose - 6 - phosphat
dehydro-genase (GõPD).
Tác dụng không mong muốn:
- Paracetamol tương đối không độc ở liều điều trị,,Ẩ;
Ban da vả cảc phản ứng dị ứng khảo thinh thoảng _,__.ị `
xảy ra. Thường là ban đỏ hoặc mảy đay, nhưng độ'i … Ỉ
W/
khi nặng hơn và có thể kèm theo sốt do thuốc vả, * `
thương tổn niêm mạc.
- ít gặp: ban da, buồn nôn, nôn, giảm bạch cầu
trung tính, giảm toản thế huyết cẩu, giảm bạch cầu,
giảm tiểu cầu, thiếu máu; bệnh thận, độc tinh thận
khi lạm dụng dải ngảy.
— Hiếm gặp: Phản ứng quả mẫn, mất bạch cầu hạt,
phản ứng trên da nghiêm trọng như: hội chứng
Steven- Johnson (SJS), hội chứng hoại tử da nhiễm
\ ,
độc (TEN) hay hội chứng Lyell, hội chứng ngoại
ban mụn mủ toản thân cấp tính (AGEP).
Nếu xảy ra những tác dụng không mong muốn
nghiêm trọng, hoặc bất kì dấu hiệu phản ứng quá
mẫn nảo khác, bệnh nhân cần phải ngừng sử dụng
thuốc.
Thông báo cho bác sỹ lác dụng không mong
muốn gặp phái trong khi sử dụng thuốc
Thận trọng:
- Phải dùng paracetamol thận trọng ở người bệnh
có thiếu mảu từ trước, vì chứng xanh tím có thể
không biếu lộ ra, mặc dù có những nồng độ cao
nguy hiểm của methemoglobin trong máu.
- Uống nhiều rượu có thể gây tăng độc tính với gan
cùa paracetamol; nên trảnh hoặc hạn chế uống
rượu.
-Bảc sỹ cần cảnh bảo bệnh nhân về cảc dấu hiệu
của phản ứng trên da nghiêm trọng gây ra do
Paracetamol như: hội chứng Steven-Jonhson
(SJS), hội chứng hoại tử da nhiễm độc (TEN) hay
hội chứng Lyell, hội chứng ngoại ban mụn mủ
toản thân cấp tính (AGEP)
Thời kì có thai và đang cho con bú:
— Chưa xảc định được tính an toản cùa paracetamol
dùng khi thai nghén liên quan đến tác dụng không
mong muốn có thế có đối vởi phát triễn thai. Do
đó, chỉ nên dùng paracetamol ở người mang thai
khi thật cần.
- Nghiên cứu ở người mẹ dùng paracetamol sau
khi đẻ cho con bủ, không thấy có tác dụng không
mong muốn ở trẻ nhỏ bú mẹ.
Tương tảc thuốc:
paracetamol do tảng chuyển hóa thuốc thảnh những
chất độc hại với gan.
- Dùng đồng thời isoniazid với paracetamol cũng
có thể dẫn đến tăng nguy cơ độc tính với gan,
nhưng chưa xác định được cơ chế chính xảc của
tương tảc nảy. Nguy cơ paracetamoi gây độc tính
gan gia tăng đáng kể ở người bệnh uống lỉều
paracetamol lớn hơn liều khuyên dùng trong khi
đang dùng thuốc chống co giật hoặc isoniazid.
Thường không cần giảm liều ở ngời bệnh dùng
đồng thời liều điều trị paracetamol và thuốc chống
co giật; tuy vậy, người bệnh phải hạn chế tự dùng
paracetamol khi đang dùng thuốc chống co giật
hoặc isonỉazid.
Quá liều và xử trí:
- Dùng thuốc quá liều hoặc dải ngảy có thể gây ra:
buồn nôn, nôn, đau bụng, chóng mặt, mất điều
hòa, nặng có thể gây co giật, viêm dây thần kinh
ngoại biên, hoại tử gan.
- Điều trị: điều trị triệu chứng và hỗ trợ tích cực.
Rửa dạ dảy tốt nhất trong vòng 4 giờ sau khi uống.
Uống N-acetylcystein với liều đầu tiên 140 mg/kg
trong vòng 1 giờ sau khi uống paracetamol, sau đó
uống tiếp 17 liều nữa, mỗi liều 70 mglkg, cach
nhau 4 giờ 1 lần.
Nếu không có N-acetyl cystein có thề dùiiẵ
methionin hoặc dùng than hoạt vả/hoặc thuốc tẩ
muối đề 1ảm giảm hấp thụ paracetamol. _f
Tác động của thuốc đối với người lái xe vì~
hânh mảy móc: không ảnh hưởng
Quy cách đóng gói: Lọ nhựa 500 viên, 1000 viên.
Hạn dùng: 60 tháng kể từ ngảy sản xuất
Bão quản: Nơi khô, trảnh ánh sảng, nhiệt độ dưới
- Uống dâi ngảy liều cao paracetamol lảm tăng nhẹ 30oC
tac dụng chong đong `cua’cotnlnarm va đan chat Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS W
mdandton. Tac dụng nay co ve it hoặc khong quan
trọng về lâm sảng, nên paracetamol được dùng hơn Đọc kỹ hưỏng dẫn Sử dụng trước km dùng ._\\
. . A .. ; Đê xa tầm tay trẻ em ị›_v `f1
sahcylat km can giam đau nhẹ hoặc hạ SOt cho Nếu cần thêm thông tin xin hỏiy' kiểu của thầy thuốc : ”ĩ
người bệnh đang dùng coumarin hoặc dần chất -' ’f
indạndion~ , , CÔNG TY CP DƯỢC TW MEDIPLANTEX …j/
- Cân phải chủ ý đên khả năng gây hạ sôt nghỉêm 358 đường Giải Phóng —Phương Liệt - Thanh /
trọng ở người bệnh dùng đông thời phenothiazin Xuân- Hà Nội
và liệu phảp hạ nhiệt. Sản xuất tại: Nhà mảy Dược phấm số 2
- Thuốc chống co giật (gồm phenytoin, barbiturat, Trung HJLL'ẮỦKPhOHE' Mê Linh Hà Nộiflẹ/
carbamazepin) gây cảm ứng enzym ở mỉcrosom thế / * f "
gan, có thể là độc hại gan của
… Ha. -
): CLi'v 'i
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng