Ỹi/f/ỉa/
I:
3
m
___/5
&
UE-d 8
, 0.
o, ' =
>`Z@CỂ ẳ
c=ffựgỸẽ :
CÀ") ~- 0
ơ°~ ẳ a
ẵ'4 -ả Ế
Un -² `-=
\
XW 81211 01
ũmu uundịliĩìld XH
RX Thuốc bán theo tlơn 2…1 Generation Cephalosporin
Hộp … lọ
KONTIAM lnj.
(Cefotiam 1g) Tiêm tỉnh mạch
lỉỉQl
' Eummng-gun.
_
mua vhìnị Mối lo chín,
Cefolum HCl Nnm carboml kth I.!ũ2n
(tuơng đurmgl ; ufoliun)
|Dụlg hiu thễl Thuõc bòl pha nèm
|Chi aịnh. l.iểu lmg … can af…;.
cung chi dịnh … … m…; li: khicl
X… doc lò huớng dẩn sủ dtmg
lllia quinl
Bin quán tmng han bỉ kin, lunh ẩm. ưinh ânh sing
nhiên dô dườu ìO'C
Dung dich sau khi pha báo quan ở nhuệ Gò 2- R“C
lrong vòng 24 gư'v
Cic mm un khác x… xem nong lò huóng dẫn sử
dung kem lheo
ỉannụmízxn ' _
boc tt1'm'qaịc … sưuưcc mươc KH] nm;
SĐK sò «› sx :
NSX no
2'Ềẵrltion Cephalosporin
RX Prescriptlul Dmu 10 vlals Am
KONTIAM lnj.
(Cefotiam 1g) For LV
WM Each vuleonlains.
Caíoùum HCl Dnod aodium mrbomle 1 382g
(as Gehtium 1g)
|Dmụhm] Pmorlcr in'pclim
llndiuủm. Donoo [ Mminitllim,
Mu'Mintiuu. 0hr inbnmlm]
Huu … tho mun paper
IW1
Store in hem…Iu: mtúanu pm!ecl trum moislum
und liợvl. al Iempaalure 30“C.
Constituted sdqun shqu bu sbmd at Iempnmtwe
% Đ'C ư1thin 24 houn
Fov mom Inbmul'uu see the …… papar
’ xe:: om or nmu or CHILDREN_ '
ả EAB IGERT WEB CAR£FILLY BEFORE USS ;
V1saNo : LotNo.
Mfg Dae: Exp.Date
Rnuuuo utu-un-
KONTIAM In].
Immumm
mmwutulu)
mmưq ThửWWIilm
Nnuin]
Einqtủưvmnbnohỉlh,tlứíl lm.trính
Imaing,dnhilldũdưỡffl
Dungdiduml.hudubnqmnorùđdũ
2—e' ctmmmìuủ
IIS!
00
Rnuunnm
KONTIAMm;
…
|. mmmmn …
MEbdlb.
……an uuvimmanq
nmamiqmmumị
MÙM ThMcbỌmlửn
IBbUhI
Bùomintvmhabìltlr
hnủq.đnhũdOdffl
DungdùmmkhoMun
z~r Ctvmqvùng'Mgin
IIÚII
DO
Rx-THUÓC BÁN THEO ĐON
Kontỉam Inj.
(Cefotiam hydrochlorid, natri carbonat khan)
Thuốc nảy chỉ dùng theo đơn của bác sỹ
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng tru’ó'c khi dùng
Nếu cần thêm thông tin, xin hõỉỷ kiến bác sỹ.
Tên thuốc: Kontiam Inj.
Thảnh nhầm Mỗi lọ chứa:
Hoạt chất: Cefotiam hydrochlorid và natri carbonat khan 1,382 g ttưong đương 1 g cefotiam)
Dang bảo chế: Bột pha tiêm.
Ouv cách đỏng eỏi: Hộp chửa 10 lọ bột pha tiêm.
Đãc tinh dươc ltrc hoc:
Cefotìam là một khảng sình cephaiosporin thế hệ thứ ba. Cefotiam ức chế giẫi đoạn liện kết chéo
cuối cùng của sự sản xuất peptỉdogiycan do dó ức chế sự tống hợp thảnh t \ỀÌO vi huân. Nó có
hoạt tính trên dìện rộng các vi khuẩn Gram (+) vả Gram () Nhưng nhìn c rịgcefotiam có tác
dụng khảng cầu khuẩn Gram (+) không mạnh, nhưng có khả năng khảng một số betulactamase
sản xuất bới vi khuẩn Gram (—) và kháng khuẩn mạnh đối với cảc loại Enterobacter. Nó không có
tảc dụng trên PseudOmonas aeruginosa.
Các chùng vi khuẩn nhạy cám:
Staphyỉococcus, Slreplococcus [ngoại trừ Enterococcus), Streplococcus pneumoniae,
Haemopỉzilus influenzae, Escherichia coli, Klebsielỉa. Enterobacler. Citrobacter, Proíeus
mirabìlz's, Proleus vulgaris, Proteus rettgeri, Proteus morganií.
Dươc dõne hoc:
Thuốc hắp thu nhanh chóng sau khi tiêm. Đối với truyền tĩnh mạch, 1iểu 1 g cefotiam truyền trong
30 phút, nồng dộ đỉnh dạt được trong huyết tương 15 phủt sau khi kểt thúc tiêm truyền lả as mg/l.
Khoảng 40% liều được gắn vảo protein huyết tương. Nửa đời thải trừ cùa thuốc khoảng 1 giờ.
Sự thải trù“ thuốc qua nước tiếu gần như hoản toản sau 4 giờ tinh từ khi kết thủc tiêm truyền,
nhưng chỉ có 50~67% ở dạng không đổi. Có một vải bằng chứng về sự bão hờa của việc thải trừ
qua ống thận ở liều trên 2 g. Đối vởi bệnh nhân tiều khó, thời gian bản thải huyết tương có thế 1ên
đến 13 gỉớ. Một lượng nhỏ thuốc được đâo thải qua mật. Nồng độ trung bình của thuốc trong tùi
mật vả trong thảnh túi mật ở bệnh nhân có sỏi mật sử dụng liều 0,5 hay 1 g tiêm tĩnh mạch tương
ứng lả 17 vả 32 mg/l 30 phút sau khi dùng thuốc. Ở ngưòi bệnh có chức nãng gan mật bình
thường, nồng độ thuốc có thế vượt quá 1 g/I.
Chỉ đinh:
- Nhiễm khưắn huyết
- Vết thương truớc phẫu thuật, nhiễm khuẩn vết bòng, ảp xe dưới da, nhọt độc dg_ữfđaặèdo nhiễm
Ỉ.ÍỀ ỈPỄL,
Jci—“Ý .;
'n…
›l
tai
khuấn vả sỉnh mù, đinh nhọt.
- Viêm cột sống, viêm khớp nhiễm khuẩn.
- Viêm amidan, viêm phế quản, vìẽm phồi, các bệnh nhân nhiễm khuẩn phối.
- Viêm túi mật
- Viêm thận, viêm bảng quang, đường niệu, viêm tuyến tiền 1iệt.
- Vìẽm mảng não
- Nhiễm khuẩn bên trong tử cung, nhiễm khuẩn mảng bụng
- Viêm tai giữa.
Liều lương và cách dùng:
Liều lượng chính xác vả đường dùng phụ thuộc độ tuổi, tinh trạng bệnh nhân, mức độ nghiêm
trọng của nhiễm khuẩn, và tính nhạy cảm cùa ca'c sinh vật gây bệnh.
Sãn phẫm nảy chỉ dùng để tiêm tĩnh mạch:
- Người lớn: Liều thông thường lả 0,5 - 2g/ngảy, chỉa 2 -4 lần] ngảy. Trong trường hợp nhiễm
khuắn huyết có thể tăng liều 1ẽn 4glngảy.
- Trẻ em: 40 - 80 mg/kg thể trọng/ngảy, chỉa lảm 3 — 4 Iần/ngảy. Trong trường hợp nhiễm trùng
mảu, viêm mảng não ởtrẻ em: Tăng lĩều lên lóOmg/kg thể trọng/ngảy.
* Cảch pha dung dịch tiêm ,
- Vởi IÌêm tĩnh mạch nhanh: Hòa tan cefotiam trong nước cất pha tìêiiẫ Ềìngýfch NaCi đắng
trương, dextrose 5% sao cho nồng độ trong khoảng 0.5-1g cefotiam/ZOầt' ng mõì.
Dung dịch sau khi hòa tan không được chứa dị vật có thế quan sảt được bằng mắt thưởng.
— Với !ìêm truyền nhỏ gỉọl: Tìẽm 0,5-2g vảo dung địch bồ sưng nhu" glucose, chắt điện giải,
dung dịch bổ sung amino truyền trong vòng 30 phút đến 2 giờ . Không nên dùng nước cắt pha
tiêm để pha dung dịch tiêm truyền.
Thuốc chỉ dùng khi có sự kê đơn của Bác sĩ.
Chống chì đinh:
- Quá mẫn với thảnh phần cùa thuốc hoặc kháng sinh nhóm cephalosporin.
— Không sử dụng tiêm bắp đối với trẻ sinh thiếu thảng, trẻ sơ sinh, trẻ em.
Thân trong:
Như các kháng sinh betalactam khảc, trước khi sử dụng cho bệnh nhân cần kiểm tra phản ứng quá
mẫn với thuốc, nểu có phản ứng dị ứng xảy ra cần ngừng thuốc
Thận trọng khi sử dụng thuốc cho cảc bệnh nhân sau:
- Đã có phản ửng quả mẫn trước đó với penicillỉn
- Bản thân bệnh nhân hoặc gia đình có cơ địa dị ửng.
- Suy thận nặng.
— Bệnh nhân dinh dưỡng kém, nuôi ăn bằng đường tĩnh mạch, người giả, suy kiệt. Phải theo dõi
tinh trạng huyết học ở những bệnh nhân nảy (do triệu chứng thìếu vitamin K cgị_ “””—.gtgảy ra, gãy
hỉện tượng máu khó đông). i`_` _"Jfậé Ệ,`
- Phụ nữ có thai. " ’
\ ` i"'z’r .
Tác dung không mong muốn: ,
Trường hợp gặp phải những tảc dụng không mong muôn sau, cân ngưng sử dụng thuôc ngay vả
có bỉện phảp điều trị thỉch họp.
Sốc: Sốc có thể xảy ra, nếu có bắt kỳ dấu hiệu nảo hoặc triệu chứng nảo 1iên quan xảy ra, phái
ngưng sử dụng Kontiam ngay lặp tức và có biện phảp điều trị thich hợp.
Mẫn cảm vó'ì thuốc: Dấu hiệu về phản ứng quả mẫn cảm như phảt ban, nồi mề đay, ban đò,
ngứa ngảy hoặc sốt có thể xảy ra.
Da: Hiếm gặp hội chứng Steven — Johnson’s hoặc hoại từ biểu bì.
Huyết học: Dấu hiệu về cảc phản ửng huyết học như bệnh thìểu mảu, giảm bạch cầu hạt, giảm
tiếu cằn, hoặc tăng tế bảo ưa eozin có thể xảy ra.
Gan: Hiếm thẳy trường hợp tăng GOT, GPT, aikalỉn phophatase, LDH, y-GTP.
Thận: Nôn kiểm tta định kỳ chức năng thận vì có thể suy thận nặng như suy thận cắp tính có
thể ›iảy ra.
Dạ driy ruột: Hỉếm thẳy viêm kết mạc ruột nghiêm trọng như viêm ruột kết mảng giả, bỉểu
hiện rõ trong phân có mảu. Đau bụng và tiêu chây thường xuyên cằn phải có cảch đỉều trị
thích hợp, bao gồm cả việc ngưng chỉ định dùng Komìam. Trường hợp buồn nõn, ói mứa,
hoặc biếng ăn hiếm gặp. ,
Hô hấp: Hiếm gặp hội chứng P[E bìếu hiện rõ bằng sốt, ho, khó thở, kết a c _/p X-quang
bắt thường, hoặc có tế bảo ưa eozin xảy ra. Nếu xảy ra bắt kỳ triệu chứngỆMu' trên phải
ngưng sử dụng thuốc ngay lặp tức vả có cảch điều trị thích hợp như cho sử dụng các hormon
tuyến thượng thận
Hệ thần kinh trung zm'ng: Tai biển có thể xảy ra trên bệnh nhân suy thặn sau khi tiêm tĩnh
mạch với dung lượng lớn.
Bội nhiễm: Viêm miệng hoặc nắm candida có thể xảy ra.
Thiếu vitamin: Hiếm khi thẳy thiếu vitamin K gây ta hiện tượng mảu không đông vả có xu
hướng chảy máu hoặc thỉếu vitamin nhóm 8 gây ta viêm lưỡi, chán ãn hoặc viêm dây thần
kỉnh.
Những trưởng họp khác: Đau đằu, hoa mắt có thể xảy ra.
Thông báo ngay cho bác sỹ hoặc dược sỹ khi gặp phăi ca'c tác dụng không mong muốn của
X
thuoc
Tương tác thuốc:
Thuốc kháng sinh aminoglycosid vả thuốc lợi tiểu: độc tinh trên thận đã được báo cảo khi dùng
đồng thời cephalosporin và các thuốc khảng sinh aminoglycosid hoặc cảc thuốc lợi tìếu mạnh,
chẳng hạn như furosemid. Chức năng thận nên được theo dõi cẩn thận, đặc biệt là nếu dùng liễu
cao aminoglycosid hoặc nếu điều tti kéo dải, vì độc tỉnh cao trên thận của thuốc kháng sinh
aminoglycosid.
, x … . . ` .
Sư tlnng lhuoc cho nhu nư co thai va cho con bu: ._
—— J, . .
- o o ] 'z/
Phụ mrco l/rm «. “R…
v "`xị ư;x l
Tính an toản trên phụ nữ mang thai chưa được biết rõ, chỉ sử dụng thuốc khi lợi ich dự kiến vượt
trội so với nguy cơ.
Phụ nữ cho con bú
Hiện chưa rõ cefotiam có bải tiết qua sữa hay không, do đó trong thời gian điều trị với cefotiam
nên tạm ngưng việc cho con bủ.
Ẩnh hưởng đến khả năng lái xe và vân hảnh mảv mỏc:
Đau đầu, hoa mắt có thể xảy ra khi sử dụng thuốc, do đó thận trọng khi lái xe và vận hảnh mảy móc
Quá liều và xử tri:
Triệu chứng quá liều, bao gồm: buồn nôn, nôn, wg thượng vị, tiêu chảy và co giật. Phải
ngừng dùng thuôc vả theo dõi người bệnh chặt chẽ. có thuôc giải độc đặc hiệu. Khi gặp quá
liều chỉ điều trị theo triệu chứng.
Bảo guản: Bảo quản trong bao bì kín, trảnh ẩm, tránh ảnh sáng, nhiệt độ dưới 30°C. Dung dịch
sau khi pha bảo quản ở ngăn mát ở nhiệt độ 2- 8°C.
Han dùng: 36 thảng kể từ ngảy sản xuất. Dung dịch sau khi pha chỉ nên dùng trong vòng 24 giờ.
DẾ THUỐC TRÁNH XA TÀM TAY TRẺ EM.
Nhà sản xuất
HANKOOK KORUS PHARM. co., LTD.
78, Daepungsandan-ro, Daeso-myeon, Eưmseong-gun, Chungcheongbuk-do, lửitổc
aifểẵ“. `Ủl
i.…-J… _… ›
ỵ ..
!.
ÍỂ—"Í
TUQ. CỤC TRUỞNG
P.TRUỞNG PHÒNG
JVỵaấẫn JÍễty Jfíìnỵ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng