BỘ Y TẾ Ý
CL'C QUẦN LÝ nUợc VM /Ý7
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân dauffl/ạJ’ZMỄ
10 blis. x 10 tabs
Treatment of peripheral neuraslhenia
KONONAZ Tab. 500mcg
(Mecobalamin 500mcg)
g )” ") Manulmuuaw:
~ẺJ @ KOREA PHARMA co., LTD
Dor—I. sungrn—m. Hymgum-Eup. Mwuenng-S'u. Bư…ggr bn. Kwn
Ễ
92
15
E
L»
3
J
Uĩ
O
O
3
Ô
fD
`qỂ-L ZVNONO)!
Compnsỉtỉon: Each sugar-coaled lablct contains
Mecobal amin ........................................... 500mcg
lndỉmlion. Conlraindicntion. Dosage & Adminislntian.
Precamion. Side cchd and olher information:
Please see ỉnscn paper
Specilìcntion: ln-housc
\”Onmnw \tan … hglư rnnlamer al ưnlpfmlmf unrler …“! `
and protect from light
KEEP OUT OF REACII OFCIULDREN
REAI) C:\REFUJA' INSERT PAPER BEFORE USE
M/
10 vĩ x 10 vỉén
Trealmenl of peripheral neurasthenia
KON ON AZ Tab. 500mcg
(Mecoba!amin 500mcg)
Iùlnủbk
ẢẾ~J @ KOHEA PHARMA co., LTD
901—l. sơngsm—m. Myanngtơl-Eưlì. Hnnum-SI. Gyomggì~Do. ›… 006:
Thinh phần: Mỗi viên nẻn bao dường có chứa
Mccnhalamin ........................................... 500mcg
Chỉ dịnh. chốngchi ding. Liễu lượng & cich dùng. lhin Irọng.
lúc dụng ngoại ỷ w“: cic lhõng liu Muic:
Xin xem từ huờng dẫn sử dụng
Tiêu chuẩn: Nhã sản xuất
Bia quin: Báo quán duởỉ 30°C. nong bao bi kin vá minh ânh sáng.
n'n Tg-u IÓC XA T_ìm TAY TRẺ ẸM _
nọc KỸ HƯƠNG DĂN sư DỤNG TRƯơC KHI nth
myw
Tờ hướng dẫn sử dum:
KONONAZ TA B.
(Mecobalamỉn)
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng mrởc khi dùng
\
Nếu can Ihẽm thông Iỉn xin hỏi ý kiến bác sỹ, dược sỹ.
|Tên thuốc] KONONAZ TAB.
|Thảnh phần] Mỗi viên chứa
Hom chấu
Mecobalamìn ........................... O,Smg
Tá dươc:
Lactose, Cellulose vi tinh thế. Sodỉum starch glycolate, Magnesium stearat ,
Hypromellose, (ìelatin, (Ìalcỉum carbonat kểt tủa, Saccarose, 'l`alc, 'l`ỉtanỉum oxỉd,
FD8LC Red No.40, FD&C Blue No.] , Sáp Carnauba vừa đủ một viên.
[Dạng bâo chế] Viên nén bao đường.
[Quy cách dỏng góil Hộp IO viên x IO vỉ ắ/
|Chỉ đinh] KONONA7. TAB. được dùng [mng các trufmg hợp: ẨM
- Các bệnh lý thẩn kinh ngoại biên.
- Thìếu máu hồng cầu to do thiểu vilamin 812.
|Liểu lượng và Cách dùng]
Uống | víên, 3 lầnlngảy sau bữa ãn.
|Chống chỉ định]
— Có tiền sử dị ứng vởi cảc cobalamìn (vitamin BI2 vả các chắt liên quan).
U ác tính: Do vìtamỉn BI2 lảm tăng trưởng các mô có tốc độ sình trưởng cao, nên có
nguy cơ lảm u tiến mền.
{Thặn trọng]
Không nên dùng thuốc trong thời gìan quả lâu nểu không thẩy đảp ửng sau thởi gian điểu trị.
[Tảc dụng không mong muốn]
Có thể gặp: buồn nôn, mắt cảm giác ngon miệng, thèm ăn, tỉêu chảy, phát ban da, đau đằu.
Thông hfín ngay cho hn'v sỹ khỉgặp phải Nír rrìr dụng không mnng muốn rủa rhuỗr.
[Tương tâc lhuốc]
Khi sử dụng Mecobalamỉn cùng với Chloramphenicol (với nổng dộ lớn hơn hoặc bằng 25
mcg/ml) có thể gây ra hội chứng suy tùy xương, do Chloramphenicol có thể chống lại tác
dụng tạo mảu cùa Mecobalamìn. Vì vậy. nên theo dõi dảp ứng của bệnh nhãn khi kết hơp
thuốc vả thay đổi khảng sỉnh khảc nếu có thề.
[Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bủ]
- Phụ nữ có thai: Chưa có nghỉên cứu đầy đủ về sử dụng mecobalamin ở phụ nữ có
thai. Tuy nhỉẽn vìtamỉn Bl2 hoặc các lìền chẳt nên đuợc bổ sung trong quá trình
mang thai.
— Phụ nữ cho con bủ: Mecobalamin dược bải tìết qua sữa mẹ. Tuy nhiên vitamin BI2
hoặc ủảỉ. tiễn chẫt nẽn dược. bổ Jung cho phụ nữ đong cho con bú.
[Ẩnh huímg đển khả năng lái xe và vận hảnh máy mỏcl
Sử dụng KONONAZ TAB. không ảnh hưởng đển khả năng lải xe và vận hảnh máy móc.
[Đặc lính dược lực học|
Mecobaiamỉn lả một chế phẩm dạng Coenzym của vỉlamỉn Bl2 có trong máu vả dịch não
tủy. Hoạt chẳt nảy duợc vận chuyển vảo mô thần kinh cao hơn các dạng khác cùa vitamin
812. Theo cơ chế sỉnh hóa, Mecobalamín tảng cường chuyền hóa acid nuclcic, protein vả
lỉpid thông qua các phản ứng chuyền nhóm mclhyl. Về mặl dược lý học, Mecobalamin có tảc
dụng phục hổi nhũng mỏ thẩn kình bị tổn thương và ngãn chận sự dẫn truyền các xung thần
kinh bất thường. Mecobalamin thủc đẩy quá trinh trường thảnh vả phân chỉa của nguyên
hồng cẩu. tồng hợp hemc, do đó có tảc dụng đỉều lrị cảc bệnh cảnh thĩểu máu.
Về mặt lãm sảng, Mecobalamìn cỏ tảc dụng điếu trị các bệnh nhân thiếu mảu hồng cầu to,
bệnh lý thần kỉnh ngoại bĩẽn như viêm dảy thần kình do tĩễu dường vả viêm đa dây thẳn
kinh. Mecobalamin lả chế phấm vitamin 1312 đẳu tiên đuợc chúng mình có hiệu quả lâm
sâng bằng những nghỉên cứu mù dôi. Mi //
[Dược động học]
Sau khi uống, mecobalamỉn được hẩp thu qua ruột, chủ yểu ở hổi trảng theo hai cơ chế: Cơ
chế thụ động khi lượng dùng nhiều; vả cơ chế tích cực, cho phép hẳp thu những lỉểu lượng
smh ly. nhưng cằn phai … yếu tố nội tại lả glycnprnteỉn dn tẻ hảo lhảnh niêm mạc dạ dảy tiết
ra.
Khi cho chuột uống Mecobalamin có chứa nguyên tố ”Co phóng xạ. tính phóng xạ sau 72
giờ đã được tỉm thấy theo thứ tự nồng độ giám dần ở thậm tuyến thượng Ihặn. tụy. gan vá dạ
dảy. Hoạt tính phóng xạ tương dối lhắp ở cơ, tinh hoản, nâo vả tế bảo thằn kinh.
|Quá liều]
Mccubalamin không độc ngay cả khi dùng liều rất cao. Nếu dùng quá lìểu xảy ra, điều lrị
phải dược dìều [rị di kèm các triệu chứng. Trong trường hợp l-lydroxocobalamin là tác nhân
chính gãy độc tính, cẩn chỉ dịnh lọc máu đối với bệnh nhân.
[Uao quanl Bao quan dươi áÙ°C, trong bao bì kín vả tránh ánh sáng.
|Hạn dùng} 36 thảng kế từ ngảy sản xuất.
ĐỀ THUỐC TRÁNH XA TẨM TAY TRẺ EM.
Nhã sản xuất
KOREA PHARMA CO., LTD.
907—8, Sangsin—Rì, Hyangnam—Eup, Hwascong-Sỉ, Kyeonggi-Do, Korea.
aỆỂm.
za
ầ ”W Co.Jm_
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng