BỘ Y TẾ
CỤC QUẨN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DJYỆT
Lẩn dâu:.4.2J……ỉJ….iẵh
’WM
. médecin.
… L M : h, No.: NKoln
Chaque mmpnmé contlem NE PAS DÉPASSER LA D OSE 9 If- N0 I
Artéméthev 40 mg PRESCRITE
humefanmne “0 mg TENIR HORS DE LA PORTEE ET DE
cnnsưvet á une temperature ne L A VUE DFS ENFANTS …… , ram
dèpassant pas 30°C. . . . ' | | % Labcmuies um
. . Indxcatuons, Muses en gavde et . › uu ›; uacMửgnnùm,
A conserver dans I emballage d origine. Pre «' _ L' ] r l Mylm …..mm …..m ……
Posologỉe:Commedirigé par votre . _caullons. ưe a no "1 avan
utuhsahon.
I'll Mylan www.mylan.com
~Ể f'eì~vnw '.`
Artemether 'Luméfawme Comprmes 40 mg 24
KOMEFAN 280
w
XXXXXXXX
1 x 12 Comprimés
Each nblet contains
Artemexher
Lumefanlrlne
Do nor sxore ibove 30'C.
Store ln me orlglnal conlalner.
Dosaqe: As dlmcted by the physlcỉan.
NOTTO EXCEED PRESCRIBED DOSAGE.
KEEP 0UT OFTHE REACH AND SIGHT OF CHLDREN
Indlcanom. Warnlngs & Precauuons:
Read úư paduge Ieal'lel before use.
40 mg
240 mg
E
_
Diyllbml [hyUbuy] OIy3/ louơ3
GHoumNeưes | HansJNmn-s 14 Hnun/ me |warvHemn AIwa Neum [&NoimlHeum
ỉ ZToblmapnmù izmlmlcomunmec um:qu [n… muer Ĩz-nW
/ XXXXXXX'X
[ỦMylan
www.mylan.com
1'oN qoxag
ẢrẺemefher f Lumefantrine Tablets 40 mg / 240 mg
KOMEFAN 280
Ru- 'nmóc bản mm M
KolEIAN un - mlc
Mũ … nún mbg bn mu
Munủml U
Lumnímm zin mg
euyddm mỉ: Heọduìuwlx u…n
… qm. luu m. um eung. mang ml mm vo nc mong In umr … mạ nuam nin
m_ Mgk'un a….
se la 5 _ usx, HD xua "Mn Nn.'. ’DAfn Dtlo', “Em. Ode' ten bu bl.
eảÃo wi_ư oud 30°C. @ IMG: mg bn bl nỏc.
Đu u nm hy ln“ am
M]…us/pp ung dxa
W…ww mm ỉm
Đọc wa… sữ m mm … 4
Nhi Ển …… YLAN uẩnAvollư u ưu F4 l F—12.IIIDC. Mungm_
s… Nu… - cn ns. mhmmm- An Đò.
DMK
1 x 12Tablets
120% Actual Size
LIDDING Foil Width - 190 mm
KOMEFAN 280 KDMEFAN 280 KOMEFAN 280 KONIEFAN 200 KOMEFAN 280 KOMEFAN 280
Ancmuer/Lu metanuiue AM…tIner/Lumétanlrine ArtemzlheưlLumefanlrine Arumuer/anetaffline MemelheưLumeumnm Anemeíher/Lumefamrìne
Tahlets 40 mng40 mg Cnmmưn8 40 mql240 mg Tablets 40 mq/240 mu Tatms 40 mgl24o mg Gomprim& 40 ml240 mg Tablets 40 mgl24o mg
KOMEFAN 280 KOMEFAN 280 KOMEFAN 280 KDMEFAN 280 KOMEFAN 280 KOMEFAN 280
\ ' … um n r nn : u 0 nne * ~ n ,rn er um nne er u anưm
` Cnmun'més 40 mu/240 mg ĩablets 40 mg|240 mg Cornpdmés 40 mq|240 mg Compn'mès 40 mg/240 mg Tahlús 40 mg]240 mg Commimổ 40 mql240 mg
KDMEFAN 280 KOMEFAN 280 KOMEFAN 280 KOM EFAN 280 KOMEFAN 280 KOMEFAN 280
Ể Artemelhu/Lumĩantrine Antmttlmlluuútautnru Am…elberlưmeíanùim Ễ Artemelher/Lumfnntrinc Mùnéther|ủMaưrine MemelherlLumdamma
` ẵ TaUuts 40 mqfè40 mq Cumnn'ma: 40 mg1240 mg Tamets 40 mn|240 mg ẵ Tablets 40 mgl240 mg Compn'més 40 mg1240 mg Tablds 40 mq1240 mg
l 5 Wd—WlFihpir. Mía. Un Noij Fab. No.: NKD/BS g Mfd by=l Fih Pi'ĩ Wo. Llc No.lLlc. Fab. Nn NK0180
` m Mylan Laboratorles lelted Ilylnn Lahoraturles Lllnhcd
~ 8 m ; F-ư. moc, Maleginn. Slnnu. g r-a ư-u moc. Maleglm. Sinnu.
l Mylan lehilt …m na, Miharlshtn, lruA Mylan sthìk - uz \ xa. mm…nm, mc…
KOMEFAN 280 KDMEFAN 280 KOMEFAN 280 KOMEFAN 280 KOMEFAN 280 KOMEFAN 280
\ Ancmelheư/mmefmuinu Anernéthes/Lumófanlnne Anmlhar1Luundzntvỉne Ancme!hmlnmefanùm MémủQhel/Lumửanlrỉne AnmndhulLumefanhlm .
Ì TabIe1s 40 mq1240 mg Gmnprimủs 40 mql24ũ mg Tablels 40 mgl240 mg Ễ Tamls 40 m01240 mo Gomprimés 40 mq1240 mg Tat…s 40 mgl240 mg ẵ
ỵ Ẹ KOMEFAN 280 KOMEFAN 280 KOMEFAN 280 Ể ị KOM EFAN 280 KDMEFAN 280 KOMEFAN 280 ẩ
` MẻmUherlLumètmtrine Anmumeumdamnn: AnemetherlLuméfanmne An4métìmlumebmine Artemetherltumelanưine Anánữtherlưméfamrim
` ẵ Gomọnm& 40 mg|240 mg Tau… 40 mq1240 mu CompmnAs 40 mg|240 mg ẵ Comprìmẻs 40 mgl240 mg Tablets 40 mql240 mu Compvimés 40 mgl240 mg
Ổ KOMEFAN 280 KOMEFAN 280 KOMEFAN 280 Ế KOMEFAN 280 KOMEFAN 280 KOMEFAN 280
ị MematherlLumetaninne Aném4menmmumme Ancmelner/Luuwfmlrủe Ế Anomelhu/Lumalantrìne AnẻmẻiMr/Luméhnuinz Memdher/Lunnlmtrine
Ta0le!s 40 mg1240 mg Compnt 40 mgl240 mg Tablcts 40 mg/240 lnq Tablels 40 mg/240 mg Comprlmủs 40 mq/240 mg Table!s 40 mql240 mg
` tỆI MM bvzf Fab. par. Mlq. Lu: No.;Uc, Fab. No ~ NK0189 _ \ [ Mld. by: J Fib. pir: qu. Uc NnJUc, Fab Nu t NK0189
H «. r-xz, MIDt.Malegom. Slnnu. u :. r-u. moc. MnIegaon. Sìmm,
\ Mylan Nashứ - m : n. …mshm. 4NDIA Mylun Nuhlk -uz ua. Maha…th ……
s KOMEFAN 280 KOMEFAN 280 KDMEFAN 200 Ế KOMEFAN 280 KOMEFAN 280 KOMEFAN 280
E AncmmulLumehmnne MemũherlLumefamcine Anamelhu/Lumaíamrine ~ Antherllumđamrim Ménútherll.uméfanuine MemdherlLumdantnne
ẵ Tadets 40 mql24O mg 00mrimés 40 m01240 mg Tahleìs 40 mgl240 mg ẵ ẵ Tablets 40 mol240 mg Commỉmés 40 mgl240 mg Tauels 40 mq1240 mg
_ .
Ế KOMEFAN 280 KOMEFAN 280 KDMEFAN 280 g ẵ KOMEFAN 280 KOMEFAN 280 KOMEFAN 280
ả Antmétheưmm'hnuim Memetheưtunwhmnne Ad!mélherlLumãanltihe n ả thétbmlLumtfamvhe Memether/Lumehmrìne Anémũherlủméhnlnm
Gumpnmús 40 mq1240 mg Tab…s 40 mgl240 mq ComunmS 40 mgl240 mg Cumpnmủs 40 mgl2lơ mg Tatsets 40 m01240 mg Comnnmủ 40 mql240 mu
` KOM EFAN 280 KOMEFAN 280 KDMEFAN 280 KOMEFAN 280 KOMEFAN 280 KOMEFAN 280
MemelherlLumehntrinn MGmèthurlLuméfanlune AnaneìherlLumelanfflne ẫ AnemdheưLumefautme Mémứlherll.umớhnlnm ArtemthmlLumefanưlne ị
Tablels 40 mal240 mu Compn'meìs 40 mu/240 mg Tablets 40 mq|240 mg __ Tatnls 40 mg/240 mg Commimởs 40 mq/240 mg Tablets 40 mq/240 mg
Ề … MM by:; Fab. pin Mfg_ Uc. NuJUc. Fab` No.: NKD/EĐ i Ế nm by: llịù pu. L | 0 M1q. Lin Nu |Uc. Fab. N00: NKDI89
' I M an Laboratorlos Limited un boramrles im tn
ẵ uyal MJ. M!DC,Maquim. S'nlur. ẵ Nyll. r-u. moc. mlegam. su…….
! Mylan Mnhik — m 1 ua, …namhm. INDIA ẵ Mylan Nashik -nz x H. mm…hm. ……
e KOMEFAN 280 KDMEFAN 280 KOMEFAN 280 ỉ KOMEFAN 200 KOMEFAN 280 KOMEFAN 280
Ể— Anomdhev/Lumdamme i ' ' Il ' “ An…anmmmmm AnemmlluMumm AnemotmuLumehnum
Tablels 40 mul240 mg 00010de 40 qu240 mg Taka 40 mg/240 mg Tablels 40 mgf240 mg comprimes 40 mql240 mg Tamm 40 mng40 mg
4 4
Ế Attémè!herlLumẻữarúrim AttameíherlLumdlrưrin: ArtủmêtherlLumèíanlưhe MemélnerlLumẻfarmine MemtheflLumetantrine MémtlherlLumtfanttine
\ Comprimâ 40 mg!240 mg Taan 40 mgl240 mg Gmnpn'rnús 40 mq|240 mg Cnmnlimés 40 mg/240 mg Tablets 40 mọl240 mc Cotnnrìmás 40 m01240 mg
` Ẹ KDMEFAN 200 KOMEFAN 280 KOMEFAN 280 { KOMEFAN 280 KOMEFAN 280 KDMEFAN 280
E AnemetnenLumefamnm Mémé1her/Luméảnlrine Anemethullummrnrim ẵ Memeanumdamnne Mêm4meưLumúfamưim Memdhurltumehnlrim
Ỉ Tamts 40 m01240 mq Cornpnmbs 40 mo/240 mq Tablels 40 mg|240 mu _ Tatlets 40 mg]240 mg Cnmpnmès 40 mql240 mc Ta0ms 40 mul240 mu
5 «AM by:] Fab. par Mfọ l.lc Nn/Lk: Fab. Nn : NKD/89 s Wd. by:l Fab par Mfg. Llc. Nuij: Fab. No ` NKDI89
g Mylan Laboratorles lelmd g Mylan Lahoraiorles lelted
F-4 & F-12.MIDC. Malegmn. Slnnu. F4L F—12.MIDC Malegam Stmn.
’ Mylzn Nashlt . m \ ua. Mahllashtm. lmu Mylan Nashit - ezz na. Mah…shua. mo…
KDMEFAN 280 KOMEFAN 280 KOMEFAN 280 KOMEFAN 280 KDMEFAN 280 KOMEFAN 280
Anunelhelllumahmrino An4mè1Mr/[unửfarưvine AncmeìmưLumefanuine 3 ^ ~ “ J ' ' J '“ ã " ’ i… n “ ị
Table4s 40 mq/240 mg Compn'més 40 mql240 mg Tablels 40 mql240 mg g Tablels 40 mq/240 mu Comurỉmés 40 mg/240 mg Tahbts 40 mgl240 mg Ế
.!
Ễ KOMEFAN 280 KOMEFAN 280 KOMEFAN 280 Ễ KDMEFAN 280 KOMEFAN 280 KDMEFAN 280
| ẵ MémũherlLumGtanlline MemelhulLumdantvim Adémtlhzr/Lumèủùine ẳ Anéméiher/Luméfanìrlne An…her/Lumefarúrine AnémúưmlLuméíanhme
5 Cumpnmús 40 mql240 mg Tab…s 40 mg/240 mg tbmprimèe 40 mq|240 mg ' Comprimès 40 mul240 mu TMS 40 mql240 mg Cornnrimử 40 mng40 mg
' ; KOMEFAN 280 KOMEFAN 280 KOMEFAN 200 ỀỈ … KOMEFAN 280 KOMEFAN 280 KOMEFAN 280
' Anemnhu/Lumehmrine AdtméthmlLuméhmriư Anemelhulmmetamr __ ' …" emeưm/Lumefarưrine Anẻméther/Lumèhmìm Aneưwther/Lummtline
i TahIns 40 mg1240 mg Compcimđs 40 mg1240 ma Tabiets 40 mol240 \ ơ: \\ `aưblets 40 mu/240 mg Commimẻs 40 mgl240 mg Taulels 40 mq/240 mg
\ › . ,
Mylan Laboratorles Limlted
F44 Ian12, MIDC Malzgam. Sìnnaf.
Mylan Nuhilt -4zz › u. M……mn. nom
Mylan Laborainths Limlled
FA & f-vz, MIDC. mlzgzon, Snnlr.
hn Nuhik - m 113.mhuruhw,rmu
Rx — Thuốc bản theo đơn
KOMEFAN 280
Viên nén ArtemetherlLumefantrin
40 mgl240 mg
KOMEFAN 280
Viện nén Artemether/Lumefantrin 40 mgl24O mg
Môi vỉên nén chứa:
Artemether 40 mg
Lumefantrin 240 mg
Tá dược:
Cellulose vi tinh thể, croscarmellose natri, hypromellosc, polysorbat 80, colloidal silicon dioxiđ,
magnesi stearat, crospovidon, ta1c.
ĐẶC TÍNH DƯỢC LÝ
Dặc tinh dược lực
Nhóm dược lý: chống sốt rét, diệt thể phân liệt trong máu, mã ATC: P01 BF52
Tác dung dươc hrc
Komefan là dạng viên phối hợp của artcmether vả lumethntrin theo tỷ lệ 1: 6. Vị trí lảc dụng cliệt
ký sinh trùng của cả 2 chất nảy lá không bảo tiêu hóa của ký sinh trùng sốt rét, tại đây chúng can
thiệp vảo sự biến dồi haem, chất độc trung gian được hình thảnh irong quá h'ình phân húy
haemoglobin thảnh haemozoin không độc, sẳc tố của ký sinh lnìng sốt r.ét Lumefanh in tác động
vâo quá uình hùng hợp của haem, trong khi đó mtemethe1 sinh ra chắt chuyến hóa có hoạt tính
do sư tương tác giũa câu pemxỉd vả sẳt trong haem Cả aưemether vả lumcfantrin có tác đụng
thứ cấp tham gia vảo sự ức chế tống hợp acid nucleic vả plotein tiong ký sinh t1ùng sốt rét.
Tác dụng chống sốt rét của kết hợp liều cố định lumefantrin vả artcmether lởn hơn so với sư
dụng riêng từng hoạt chất. Trong nghiên cứu so sảnh mù đôi ở người lởn Trung Quốc (n=157), tỷ
lệ chữa khói trong 28 ngảy của kết hợp artemether vả lumefantrin khi sử dụng 4 lỉều lả 94%`
trong khi đơn trị với lumefantrin là 90% và artemethter là 46% dựa trên số lỉệu phân tích điều trị
có chủ dịnh (ITT). Đối vởi dân số có thế đánh giá được, tỷ lệ chữa khỏi 28 ngảy cúu kết hợp
artemether vả lumefantrin là 100% so vởi 92% của lumefantrin và 55% của artemether khi dùng
đơn trị.
Ở những khu vực phổ bìển các chủng P. falciparmn đa khảng thuốc, tỷ lệ chữa khói 28 ngảy với
phác đồ 6 liền (60 diến 96 giờ) của artemether/lumefantrin lả 81% vả 90% so vởi
meHoquỉn/artesunat 10 94% vả 96% , dựa trên dân số ITT. Trên dân số đánh giá được, tỷ lệ chữa
trị 28 ngảy của artemether/lumefantrin là 97% và 95% so vởi mefioquin/artesunat là 100%.
Trong nghiên cứu lâm sảng mở, đa trung tâm thực hỉện ở Châu Phi ở 310 trẻ nặng từ 5 kg đến 25
kg và nhận phác dỗ 6 liều artcmether/lumefzmtrin dựa trên trọng lượng cơ thế, tỷ lệ chữa khỏi
trong 28 ngảy trung bình (PC R-corrected) là 93,9% đối vởi đân số ITT vả 96,7% đối vởi dân số
đánh gìá được.
Ở những bệnh nhân chua có miễn dịch dối vởi sốt rét sống ở vùng không có sốt rét hoặc sốt rét
mắc phải khi đi du lịch ở vùng dịch tễ, dữ liệu hiệu quả và 1… toản cũng được chi ra. Trong
những nghiên cứu mở (n=165) ở người lớn, tỷ lệ chữa khỏi trong 28 ngảy ở người Iởn sử đụng
phác đồ 6 liều artemcther/lumefantrin lả 96%(1 19/ 124) ở dân số đánh giá dược và 74.1%
( 120/162) ở dân số ITT. Nguyên nhân chính của sự khác bỉệt tỷ lệ chữa khỏi giũa nhóm đánh giá
Trang 1/9
…v
được vả nhóm ITT lả mất dẳLL bệnh nhân (33 bệnh nhân) hoặc thực hiện không dL’LLLg đề cương
{sử dụng dồng thời với thuốc bị cấm). Ilai nhóm nảy dược xem như Lhắt bại điều trị trong ITT.
Artancther/1umefantrin có hoạt tinh cliệt Pla.wnodium vivax trong máu nhưng không có hoạt Lính
diệt thế ngủ.
Kéo dải khoảng OT:
'1`hõng tin về nguy cơ kéo dải khoáng QT ở bệnh nhân, xin xem “Cănh báo và thận trọng Ichi
sử dụng”
Trong một nghìến cứu song song 2 nhỏm giả dược và moxifloxacỉn trên những người Linh
nguyện khỏe mạnh (n=42 mỗi nhóm), sử dụng phác đồ 6 liều của arlenLether/hunc~l~`antrìn với
thủa ăn có liên quan Lởỉ kéo dải QLcF trưng bình (khoảng QT hiệu chính lhco công LlLL'LC
] riderỉcỉas). Giá trị lL~LLLLg bình thay đôi tL`r đuờng tham chiếu tại các thời điếm 68, 72, 96 VL`L 1(18
giờ sau liồu đầu tiên tuong ứng là 7, 45; 7, 29; 6, 12 và 6, 84 milì giây. Tại 156 vả 168› giờ sau 1iêLL
dấu tỉêLL, Q' 1` cl~` không thay dồi từ đường tham chiếu so với 0 Không có dối tượng LLL`LO tnng a 30
mili giây so với giả tLị ban đằu cũng nhu tăng tuy_ êt dối dến > 500 mỉ1 1 giây. Nhóm mnxil1oxacin
gay tăng QTcF 12 giờ sau ]ỉều dầu tiên so với gìá dược vởi thay dối lởn nhẩt tại 1 gỉò đâu tiên lL'L
14,1 mỉli giây.
Đặc tỉnh dược động hục
Artemether
Hâp thu
Sau khi uống, artcmethcr dược hấp 11… tương dối nhanh, dạt nồng dộ đĩnh trong huyết LLL~ơLLg
trong vòng 2 — 3 giờ.
Phân bố
Artemether liên kết vởi protein huyết tương lL`L 77%.
Chuvến hóa
ALtcmctheL bị thủv phân nhnnh trong cơ thể thânh chẩt chuyến hóa có ]LoạL tính lL`L
dihyđloartemisinin Lồì bị chuyền hóa tiếp và thái trừ qua nuớc tỉến Dihydronrtcmisinin bi
chuyến hóa chậm hơn nhìều so vói chẩt mẹ
Duợc dộng học cùa mtemetheL đã được nghỉên cún ở 6 nguời tình nguyện khỏe mạnh và 8 nguời
bị bệnh sốt Lét chưa có biến chứng. SLLLL khi nông mọt liếLL duy nhất 200 mg, nồng độ đỉnh t…ng
bình trong huyết Luong ở người khỏe là 118 nanogam/ml, còn người bệnh là 231 110110g1111L1111,
cùng dạt dược sau khoảng .) giờ. Tỉ lệ [Lung bình cua chắt chuyến hóa so vởỉ thuốc mẹ ở người
khỏe là 5:1 Vả người bệnh lả 24:1. Nửa đời thải trừ khỏi huyết tưng của artemether ]L-`L 1 — 10
giờ (trung bình 4 giờ] và cúa dỉhydLoaltemỉsinỉn 1ả 5—21 gỉờ (trung binh 121 10 giờ) Nhung trị
so nảy pILL'LLL ánh sự hắp thu chậm cưa artemcthm hơn 121. LLL'LEL dời thực sư cún mlemcthcn \L`L
dihydmanlemisinin (vì khi đạt đLL~ợG nông độ đình trong hnyết tuơng, mtemethe1 VL`LLL tỉếp tục eòn
hấp thu cùng vởi sự thải trừ). Có sự khác biệt rất lởn giữa các cá thế về nồng độ trong huyết
tương của artemcthcr vả dỉhydroartemisinìn.
Các chất chuyến hóa khác của artemether lả 3 — alpha - hydroxydeoxy dilLydroartenLisỉnin, 2 _
alpha … hydroxyartenmthcr và 9 — aìpha — hydroxyartcmcthcr. Sau khi tiêm tĩnh mạch artemether
cho chuột, lhẳy một lLL'ợng đáng kể chất nảy trong não, chửng tò lhuốc đi qua được hảng rảo máu
— nảo.
'l`háL' trừ
Artemether vả dihyclronrtcmisìnin đảo Lhải nhanh chóng khỏi LLLảLL vởì thời gian bán thải 1ìL 2 giờ.
Không có số liệu bải tiết qua nước tiểu ở LLgLLời ở chuột cống và chó, không phảt hiện lhấy
'11ĨC11161101 chua blếlì dôi ở phân và nưóc tiểu do chuyến hóa Vượt qua lần dầu Ồnhiều v~`L nhanh
nhung nhiổu chắt chuyến hóa (không được xác dịn1 L) được phát hiện cả trong phân vả 111.1Ớ0 tiêu
Trang 2/9
/\
Lumefantrin
Hấp thu
Sự hắp LhLL lumefanlrỉn, một chẳt llLâLL lipid cao, bắt đẩu trễ hơn sau 2 giờ vởỉ đỉnh hấp thu lả 6 —
8 giờ sau khi uống thuốc. Sinh khả dụng tuyệt đối chưa được biểt rõ.
Sử đụng iiều dơn 4 viên kết hợp liều cố định LLL~tcmelherf lumefantrìn ở tình nguyện viếu khỏe
mạnh, giá trị Cu… trung 1LìLLh (~L— SD) cua 1LLLLLefL-LLLLLỉLLILL 237 (i2 ,21) LLg/ml, giá 61 AUC nung
bình (:t SD) 1L`L 52,14 (ử36,38) LLg.lL/LLLI, và giá 11'ị Lmax t1ung bình cua 1LLLLLeFLLLLtL~iLL 1L`-L 6,73 (…JcO,6O)
gìờ.
Sinh khả dụng tương đối cùa hnneíhntrin ở tình nguyện Viên khỏe mạnh sau bữa ăn nhiều chẩl’
béo Lãng 16 lần so vởi uống thuốc lúc dói. Thúc ăn lảm giLL tăng lLắp thu 1LLLLLếfLLLLLLỉLL ờ nhũng
bệnh nhân sốt rét mặc du vởì một mưc độ Lhẩp hơn (khoảng 2 lần), có lẽ 1L`L do thảnh phẩn chat
béo thắp hơn cùa thức an đuợc tiêu hóa bởi bệnh nhân bị bệnh câp tính. Các số liệu về …như; LL’LL:
với tlu’rc ăn chỉ La L~ẳng sự hâp thu cùa lumefantrin tLOLLg tình trạng bụng đói 1L`L rắt kém. Do dó
nến khưyến khích bệnh nhân dung thuốc cùng vởì chế độ dinh duỡng bình thuòng ngay khi có
thể ăn uống được.
Phân bố
99,7% lunchantrin gắn protcin huyết thanh in vừm.
C huvến hóa
LLLLLLCfLLLLtL~ìLL đuợc N- debutyl hóa, chủ yếu bởi CYP3A4 tại vì thế ở gan người Su phơi nhiễm
toản thân bởi chất chuyến hóa desbutyl- -lLlllìGlìllìĩfỉlì, vởi tác dung diệt kí 311111 trùng in 11Í17`0 ơẩp5
đến 8 lần cao hơn 1111116f211111`111, Lhấp hờn 1% so vởi sự tiếp xúc cua thuốc 0 dạng› b an đầu. Khỏng
có số 1ỉệu desbutyi-huncfzuLtL~in đặc trung cho dân số Châu Phi. Trong in virro, Iumetantrin L'L~c
chế đáng kể hoạt tính cùa CYP2D6 ở nồng độ trị 1ỉệu trong huyếl Lương. Ở nguờỉ, sự phơi nhiễm
vởi 1LLLLLCfLLLLLL~iLL gia tăng khi sử dụng lặp lại LLL~LhLLLLLGLLLLLJILLLLLế'fLLLLLriLL quả thời gian trị iiệu 3 ngùy,
phù hợp vởi sự thải l'l'Ù' chậm của chất nảy.
ThầLì trừ
Lumefantrin được đảo Lhải rẩl chậm với thời gizm bán thải cuối cùng khoảng 3 ngảy.
Số liệu đảo thải qua nước tiểu ở người không có sẵn.1umcfantrin được đảo Lhải qua mật ở chuột
cống và chó, sau đó duợc dảo thải chủ yếu q11'1 phân. Sau khi cho uống, L ởchuột công VL`L chó. chat
chuyển hóa đưọc định tính vả định iuợng (rong mậl (LLơLLg đổi thấp, ỞhƠầu hết thuổc ở LIL_LLLg 1LLLLL
đầu.
Dược động học ở những bệnh. nhân đặc biệt
Không có nghiên cứu dược dộng học cụ thể ở những bệnh nhân sny gan hoặc thận, người giL`L.
Nhi khoa
Ở nhũng bệnh nhi sốt L~ét, Cum trung bình (CV%) cua artemethe1 (sau liều đằu tiên) IL`L 223
( 1 39%),198 (90%) vả 174 LLg/LLLI (8.30/L) ơ các nhóm cân nặng Lương ứng tư 5 dến dưới 15 từ
15 dến duới 25 và từ 25 dến d LL~ớỉ 35 kg, so vởi 186 ng/ml (67%) ờ bênh nhân sốt L~ét LLuờng
thảnh. Gìá trị Cnm [rung binh cùa DHA là 54, 7 (108%), 79, 8 (101%) Vả 65,3L1g/1111 (36%) tuong
ứng so sảnh với 101 LLg/LLLI (57%) ở bệnh nhân sôt rét trưởng thảnh.
AUC cua 1LLLLLCfLLLLtLin (dân sô trung bình, bao gồLLL Komelan) là 577, 699 và 1150 LLngiờ/LLL1 ờ
nhưng bệnh nhi sốt rét vởì các nhỏm cân nặng Lương ứng từ 5 đến dưới 15, từ 1 5 đến duói 25 vả
từ 25 đến dưới 35 kg, so vởi AUC trung bình 1L`L 758 LLg—giờ/ml (87%) ở bệni L nhân sốt L~ét trường
thảnh. 1hời gian bán thải của artemether va hunel`~anLứn ở tLẻ em không dLLợO biết rõ.
An toìm tiễn lâm sâng
Đôc tính chung,
Trang 3/9
\ J.…
,;—
Những thay đối chính trong các nghiên CL’LLL lặp lại liều liên quan đến tác dộng clu’ợc ỉý mong đợi
[rên hồng câu, kèm lheo đảp ửng [ạo mảu 1hú câp.
Tính đôt biến:
Không tìm thắy bằng chúng về tính đột biến của kết hợp aưcmcthcr: lume[anhine (tỷ lệ 1:6)
ttong cảc thủ nghìệm ín LJitio và in vívo. Trong thu nghỉệm Vì nhãn đã quan sát Cluợc độc tính
[rên tủy vởi Lắt cả các múc lìều(500. 1000 và 2000 mg/kg) nhưng phục hồi hầu như hoản toan 48
gỉờ sau khi dùng lhuốc.
Tính sỉnh unsz thư:
Các nghiên cửu về tính sinh ung thu’ vởi phối hợp artemether/ìumefiantriLL chưa được thực hiện.
Các nuhỉên cứu về đôc tính tromz sinh sản:
Cảo nghỉên cứu Về độc tính trong sỉnh sản vởì Komefau ở chuột cống Vả thỏ cho thắy cìộc tính
trên mẹ và phôi vởỉ liều 50 mg/kg/ngảy (Lương ửng khoảng 7 mg/kg/ngảy artemcthcr) vả 175
LLLg/kg/LLgảy ([ưong úng 25 mg/kg/ngảy LLLtcmether). Không quan sát duợc những tác dụng nảy ó
liều thắp.
Bản [hân lumefanhỉn không ,gây bất cứ ảnh ]LLLL’JLLLƠ nảo LLêLL sinh sản hoặc tăng dộc tính ở liều lên
dến 1.000 mg/kg/ngảy ở chuột cống và thò.
Độc tính LL~êLL phôi quan sát tlong nghiên cưu độc ỈÍlìh trong sỉnh sản vởi artemethcr, một dẫn
chẩt cùa artemìsỉnin ở ohuột cống và thò. Avtemisinìn (vd: artcsunat) dược biểt lù có độc lính
trên phôi.
Artonuzther gây tăng mắt phôi sau Ìảm tố vả gây quái thai (đặc trưng bởi tằn suất dị tật tìm mạch
vả xương thắp) ở chuột ở liều 19, 4 mg/kg, và ở thò ở liều 30 mg/kg. Độc tính trên mẹ cũng quan
sát thấy tLêLL thò ở ìỉều 30 LLLg/kg/LLgảy.
Không quan sát thấy tảo dụng phụ nảo khảo ơ ìiếu thấp hơn tLêLL llLỏ. Muc lỉều không quan Sát
đưọc tác Lleg ơ chuột cống Ìả3 LLLg/kg/Lìgỉly và L) thỏ là 25 mglkg/ngny.
Liều gây dộc phôi thai cùa mtemethm 20 mg/kg/ngảyở ơchuột công, lượng artcmcthcr vả
dingdeoa1temỉsinin tiếp xúc Luong tu như ở người
AltCSlll’lũt, chất lỉên quan về mặt cắu tLúc, cũng gây tăng mất phôi sau lảm tổ v£L gây qLLảL thai
(“tần suất dị tật tỉm mạch và xương thấp) ở chuột ở liều 6 mg/kg vả ở ỉỉều thử nghiệm thắp LLILắL o
chuột ìả 5 LLLg/kg/L1gảy.
DLI'ƯC lý tỉm mach
Nhũng nghiên cứu đôc tính ở chó tại lỉều > 600 LLLg/kg/LLgảy, có vải bằng chứng kẻo dải ]Lì hoáng
QTỌ, Ở lìềLL lớn_ hơn. liều _sLL' dụng ở nguời Tl_o_ng một thư nghiệm ịn_ vina về lLệnlL _HFRG
lumefanlrìn vả chấL chuyến hóa chính desbutyllumet’anhìn cho thấy vải tác dụng ức chế tỉềm
năng một. tLong nhung dòng đìện chịu Hách nhiệm cho sự tái cục ơ tim. Tu nhưng giá uị IC… đã
dảnh gìá, trật tự hiệu lực ức chế dòng đỉện qua HERG ìả halơfanlri11 (ICso = 0.04 LL
chloroquỉn (2,5 LLM) > meffloquìn 2 6 LLM)> desbutyl— lumefant1in (5,5 >LLM)> ìumef 'lnt1m (8.
LLM) Nghiên củu lâm sảng cho thấy tác dung kéo dải QTcF có thể xuât hiện ở liều chuẳúẫ em
Komefan. , )
.. . .Ầ .
Chi đỊLLIL đleu trị: ,
Viên nén phôi hợp arteLLLCtlL6Lf/lllmcfantrìn dược chỉ định đỉêu trị những trường hợp Sôt rét lhê
lhông tlnrờng clo Plasmdeiumfảlciparum ở người ìớn, trẻ em và trẻ sơ sinh 5 kg lrơ lên.
Liêu lượng và cách thức sử dụng
Vìên nén dùng đường LLôLLg
Sô 1Ll'ợng vỉên Komefan 280 điêu Lrị phụ thuộc vâo cân nặng.
Trang 4/ 9
- Ă \ A ; l ., . Ả A ~À J. % ` ' Â . J \ -
LlCll dun g sau đay được khuyen cao bon WHO, Long cọng 6 heu, bat đau Lư Iuc chan doan va. lạp
Lại sau 8, 24, 36, 48 và 60 giờ; liêu khuyên cáo theo trọng lượng cơ thê như sau:
ơ Trẻ em từ 15 dến 24kg, lumefanlrin 240mg/ artcmether 40mg
' Trẻ em từ 25 đên 34kg, lumePantrỉn 360mg/ míemeíher ốOmg
0 Người lởn vả trẻ cm căn nặng trên 34 kg, hunefanlrin 480mg/ artemether SOmg
Komofan nên sư dụng cung vởí [hức ãn hoặc sữa để tăng lìấp thu Nếu bệnh nhân không thế ãn
uống được vẫn nên Lỉếp tục sử dụng Komefan, nhưng tỉếp xúc Loản thân có thẻ giảm Nhũng
bệnh nhân hị nôn trong vòng ] gỉờ sau khi uống thuốc nên lặp ìại hều.
Thuốc có thể nghiền nhỏ vả sủ dụng chung vởi thức ăn hoặc sữa.
Sle ean hoăc Lhãn
Không cần thiết đỉều chỉnh liều ở bệnh nhân suy gan hoặc thận. Tuy nhiên, thận trọng khi SÚ'
clụng Komefan ở bệnh nhân có vẩn đề gan hoặc [hận nặng.
NQU'ỜỈ niả:
Không cần thiết thận trọng hoặc điều chỉnh liền ở những bệnh nhãn nảy.
Chông chỉ định:
Quá mâu vởi aftemether, huncfantrìn hoặc các tá dược.
Cânh báo v `L thận trọng khi sử dung:
Thai kỳ. Komefan không nên dùng [rong 3 tháng dằu thai kỳ khi có những bìện phảp kháng sốt
rét phù hợp và hiệu quả khác.
Kéo dùi khoảng QT: Komcfan có thể kéo dùi khoảng QT và gia Lăng nguy cơ loạn nhịp. Do đó`
trảnh sử dụng Komefan ở những bệnh nhân:
— Có tiền sử gia đình về kéo dải khoảng QT bắm sinh hoặc đột tử, hoặc nhũng đìều kiện
khác gây kéo dải khoảng QT như những bệnh nhân có tiển SL`L' Ioạn nhịp hệ thống, chậm
nhịp tỉm hoặc suy tim sung huyết
— Rối loạn cân bằng diện gLảỉ, như hạ kali hoặc hạ magie huyết.
- Sư dụng Lhuốc lảm kéo dải khoảng QT như thuốc Lrị loạn nhịp nhóm IA và 111, một số
thuốc an thần vù chống Ílẳlì'l cảm một số thuốc kháng sinh Lmacmlid va Huor.oquỉnoìonì
một số thuốc ì ]] l 0)
Phổ biến {ẸlllOO to
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng