’W9ỡ
BỘ Y TẾ
cuc QUÁN LÝ DUỢC
. _____..
ĐÃ PHÊ DJYỆT
Lấn đauẢỡltgjlfẫỉ
1 50% Actual Size
Chaque compvimé contient:
Artéméther 20 mg . .
Lumẻfantrỉne 120 mg Mfg. Lư… No.]Lư. Fab. No: NKD/BO
À conserverả une temperature ne dépassant pas '
30'C.
À consetver dans i^emballage d'orlgine. Wd~br-l Fib-mrf _ _ _
Posoiogie: Comme dirigé par votre médecin. nYi²PẺ²ẸỀỂẦẾẸẺUẺMỔ
NE PAS DÉPASSER LA DOSE PRESCRHE. ’ ' “"“"
TENIR HORS DE LA PORTEE ET DE LA vua 665 W'" ""” '” ""““"“""* “"“
ENFANT.S
ỦMYlẫl'l www.myủnxom _I_\
F’fescantiiivi'Wun
ALLeLLLL the iL'Liiiìêf điiUiiic L LLLLLLLLLLLLL;J 20 mg
RI- Thi ~ Mn Ihbniủn
KũIEFAII un-son:
Mở vu"… nin khmg hcn dua
Arimmư 20mg
i.m. dmtne Im mg
mỵưmuủinqni Hep Lvixsum
ũulnh llèudíingmdi m,ménndianhvìdchừuqimuuc nm
khinhm'mg đỈn a': Mlkùnthm
sám sx, Nsx How… m… Nu mg, om Exp. om um… N.
Báumìn MMC erq beobiqỏL
oa n dmhylrẻemw
XXXXXXXX
Đuc lý MM WABBM kNú'lllg
LM s… mủ Inu… L. mmniu uan F4 | F-i] mc:
Mdogim Sun… N…- 422113 Mưu…hn. An ac
mun.
Each tabiet contains: container.
Artemether 20 mg Dmage: As divected by the physicim Ẹ
\umefanulne ưu mg NOT T0 EXCEED PRESCRIBED DOSACLF.
Do not stoư abuve 30'C. KEEP OUT OF THE EACH AND SIGHT DF CHILDFEN _
Stm In the ullginai indicatlonanmings & Precautiunst
Day 1 |.iour 1 Day 2 | .inur 2 Day 3 | Jour 3
D stMeum & iimsMema 24 Huuiưiium Je iithm… @ Hn…L/Hmm m Msliiemu
1WetICmụúné 1Tataleiiiĩuưmntmé` deJiư/(uhuìhé Habteilf , ' iTableiK ," ' ii'ibletlfommivt
ì
Mnuuưpp :a)eg 'dxa
My|an www.mylan.com
~, °rescnotiqn D'ug _ _ _
L’irternethffl , i.umeiantrinc iahiets AL an ’ i JL"L mg
:“oN LLsiea
MM…JLLLJ meo '…
--…»
1 x 6 Tablets
/ XXXXXXXX
1 30% Actual Size
Chaqu² f°…Pfỉmé f°n°ent Mfg. Uc. NoAic Fab. No:. NKD/SĐ
Artẻméther 20 mg
Lume'fantn'ne 120 mg
À conserver ả une tempémure ne dépassant pas
30'C. Mld. by: | Fan par:
A conserver dans i'emballage d'origine. Mylan Labommtes Limited
Posologie: Ccmme dirigé par vmre médecin Ha r~u. wm. Wbemn. mL.
NE ms omssen LA cost: PRESCRLTE W… -… 4²² …-………JW
TENiR HORS DE LA PORTỂE ET DE LAVUE DES
ENFANTS,
ỦMylan
www.myiancom
Rx~ Mn lPuc …
KGIIEFAI 14! - SM:
Mỏi Lien … khùng … d…u.
M:melhu m mg
Luumtnm: 120mg
Ouv tich ửng nui Heo z vi x 6 Mn.
cm LLIu qu cich dùng. aqu di qu… vi dr. mm Hn Lem
dh Dữ 6an kim mm.
SX HD lem `Bdch Nn,', `\Ig_ Dlil`, 'EIp. Dlln' IrM Mu bl
mu» m, gin LhLLỏc tmng blnhioéc
n d… iu in` m.
bmg .u'rdung … L… M
… M nvuu unoummu LỤL1ED- … I Fv1], mot:
em:, NlơlL - n: HB miuruhua, kL ne.
Each tabiet containr ccntainer.
Artemetheu 10 mg Douge: As directed by rhe phyncian. Ẹ
Lumefantrine 110 mg NOT TO EXCEED PRESCRIBED DOSAGE
Do not sloơe above 30'C. KEEP OUT OF THE REACH AND SIGHT OF _
Store 'IL the original CHILDREN
Day 1 lJour 1 Day 21Jour 2 Day 3 | Jour3
0 HmislHuiies ! HouslHeins 24 Hudiuns &5HanHmm le Wmu se HWNIB
LL…uuựm zmamnụm zTutidx'Cunnm 21…mnểs ziwvsuupmiii ziumzmu
iỆMylan
www.myian. com
mZffl
ẵỉằ
00²
2
.ẵẵe
ềề
as
ẳẳ
--PP
2 x 6 Tablets
XXXXXXXX
/// Chaqưe comprimé contient:
Anéméther 20 mg
Luméfantrine ưo mg Mfg. LLc. Noch Fab. No.. NKD/89
À conserver a une tempẻrature ne dépassant pas
' mtbỵ-ưw n
À connrver dans I'embaliage d'crigine. ffll My… ubo'ẵm'mỉ Limited
F4 if 11. Mlx. Milqm Snnu.
Posoiogie: Comme dìrtgé par votre médecin.
NE PAS DẾPASSER LA DOSE PRESCRITE
TENIR HORS DE LA PORTÉE ET DE LA VUE DES
ENFANTSL
Myhn …: … LLnurmmm. mm
ffll MYIan www.mylan.com
À~fLL_JLL L_Jiiạ Ì,LLLLLL*;LLL*LLLLLL {_L'JLLLLJLzLLLLJL. , '_Ễỉ ii`,(L ÌJC; mg
KOEFẦN 100 - SDI:
uõi vlln mu lihủng Bu chu:
Anuuemu 20 mg
tumuhntnno 120 mg
cich dong gòL Hou ] vi LL 6 vún
c Lưih, Mu dùng, n:h dùm, criqu mi ưinh vi nc me … Ihk lmm
IMG hương dn uu um kem mm.
sở in sx NSX HD nm 'Bnth No. ~…g. Da" 'Exo. D…“ utn un bl.
Blu qu Dum ĩiữ’c giữ múc ủng ba 0! gác,
0! n hy In” m.
Đu3hmhg dấn IIIle Midi:ng
W r xuât. WLAN LABOIATOIIEG LIMITED- M A F12, |IIDC
Iểìlẵiun 5mmr, Numl— Iu HS, llnhuutđn, Án Đo.
Each tabiet contains: physician.
Artemether 20 mg NOTTO EXCEED PRESCRIBED DOSAGE.
Lumefantrine 120 mg KEEP OUT OF THE REAC H AND SIGHT OF CHILDHE N
Do not stoce above 30'C. indications. Warning; &
Store in the original container. Precautions: Read lhe
Dosage: As direcied by Lhe package ieaflet befoLe use. _
Day 1 /Jourl Day 2 110… 2 Day 3 | 10… 3
0Pbursliiemes iHounlNeum 24Houýitms ìâibwslituiu 40Phus/iiim 60Lbun/iủm
JTabitNCnmnrinés ìiabimKomvinú JhbbisỉCumprhés ]TMCLJLLLpLiLLLB !anvriméi HMmm
XXXXXXXX
[E MYIỒỈÌ www.myian.com
… 2 CD
.ẽ ạ g
D C)
2 _ , ,, .
Ề'T Ế °. L=LLLJLLLL=LhLV LLLLLLLLhLLLLLLLLL` TLLEJithL zi› W'i IJU mg
ề 'ề
a 3
a a
33
ỊSchedule2Ị PP
Lgạmõẵẩẵffl 3 x 6 Tablets
150% Actual Size
J\
L
L
L!
ÙIUM bnm
i
mun-
Anemeihez l Lumeiamrim
Tablets 20 moi 120 mg
KOMEFAN 140
Artimettm 1 Lumótmtrlne Ariamuher | Lumehmrine
Cmanmủs 20 mo 1 L20 mo Tablets 20 mu1120 mg
ufg. LIL Nomchb. Ne. …
ALtiméiiiar 1 Lumáhmrine
Compumès 20 mu 1120 mg
KOMEFAN 140
tù mLan
um uu…th un…
sulem. »
… nnu W….u
KONEFAN 140 KOMEFAN 140
Ademethe: ILumeianirine Méméiher 1 Lumehnmm
Tnhlets 20 mg 1 120 mu Cnmpnmis 20 mq/120 mu
KDMEFAN 140 KDMEFAN 140
muymnự
I
LAìmMu
uuumzmnum
uu unu …
KOMEFAM 140 KOMEFAM 140
Ariemeiher I Lumehnirinu Anímúther 1 Lumehntrine
Tamts ²0mg/120mg Cnmunmés 20mg/120mg
KOMEFAM 140 KOMEFAN 140
Animẻtner 1 Lumơaninne Ammemr1 Lumefanirine
CNMIÍIIVẾS 20 mg 1 120 mg Tihlets 20 m1120 mu
Wg,Lk.Nn/LKJÙ m:umm
un…ỵựg_
… mun wmm.mc
KOMEFAN 140 KOMEFAN 140
ArtumeLiiư 1 Lumeianirine Anúmeiimr | Lum£lanlrỉne
Tahlois20mg 1 120mg Comnrlmús 20 mg | 12qu
KOMEFAN 140 KOMEFAN 140
Artiméiiiur 1Lum!luilrine Ammaher | Lumelanlrine
00mprimủs 20 mg .’ 120 mg Tihiats 20 mg 1120 mu
:
i
, L um e L um nm
Cnmmimis 20 mg 1120 mu Tiblcls 20 mo 1 120 mu
Mlq. Uc. NoJLI. Flh Ne- NKDM
` Ẹữ Ilbri’llur :
' _J …5—
7505124!
LIDDING Foii Width — 191 mm
Antméiw 1 Lumúimtfine Artomelher 1 Lumshntrine
Comnmts 20 mq1120 mo Tnbtuis 20 mg 1 120 mg
Anomother | tvmeiamrine Anámétlm 1 Lumớiantnne ( McmstiLei l Lumiiiznirim Mém&her 1Lưnetamrme
Tamets 20 mo 1 120 mg cumprimés 20 m01120 mu Tablets ²0 mo 1 120 mu Gomng 20 mg 1120 mg
KOMEFAN 140 KOMEFAN 140 KOMEFMI 140 KOMEFAN 140
Wmóther 1 Lumllmmne Ammetim | Lumcianrins Anúm0Ihm 1 Lumálulrim Anmher | Lumcianmm
f Cnmprim!s 20 mg 1120 mg Tisz 20 mg 1120 mu 5 Cnmperis 20 mg 1120 mg Túm; 20 mg/120 mo
8 Wq. Uc. Na 1Ur. hh Ikrmm 8 llq ULNe/UL Feh.No.r mm:
Ế Ê fflmĨ 'LlỂum …… @ umw'Ế ifẫuuim unlu
J unumvuụninm Lu…mc
… wutmmaon 1 m un cuununmmnn
g KOMEFAN 140 KOMEFAN 140 i ... KOMEFAN 140 KOMEFẦN 140
' Artenmner [ tumetamrine Aritmúthev l Lumáhrnr'ne g Artemetherl Lumeimirlne Anememer ] Lumtimtrine
Ttheis 20 mg 1 120 mg Coninrímès 20 mo 1 120 mg … 4 Tablets 20 mg 1120 mu Compnmùs 20 m01120 mu
ồ'
KOM EFAN 140 KOMEFAN 140 ) p , KOMEFAN 140 KOMEFAN 140
L Lim ne r … ~ 1 o em et LLmean nu
Commisz 20 mn1120 mg Tnhiets 20 mg 1120 mn Compvxmús 20umq 1120 mc Tablets 20 mu 1120 mg
.Wạ … NeJLk. fan, m: nom ' Wg, Uc. uuuc ms. No… …
I'fflub, 1 tự 4 MAh—J hlpu
I’ffllylu Labultnihn W I meouh L' IIIII
M Al— Iị ~30
mili giây so với giá trị ban dầu cũng như lăng Luyệt đồi dến > 500 milì gỉảy. Nhóm moxỉíìoxncin
gây Lãng QTcF 12 giờ snu liều đầu Liên so vởi gìả dược vởi thuy dồi 1ởn nhắt tại 1 giờ dầu liên I:`L
4,1 L~LLili gỉây.
Dặc tính dược (lộng học
Artemelher
Hảp 1111_1
Sau khi uống, nrtemelher dược hấp Lhu tLL'ơLLg đối nhanh, đạt nồng độ đính lrong huyết lương
trong vòng 2 —- 3 gỉờ.
Phán bo
Artcmether liên kết Vởì protein huyết tương 1L`L 77" o.
ủVổtì 11én
Arteunelhcr 1Li_ LILL`Ly phân nhanh LLOLLg cơ ílLê LILảLLIL chất chuyến hỏa có hoại lính 1L`L
clihyd1oanemìsinin Lồi bị chuyến hóa Liếp và [hải llù’ qua nuớc Liêu DiÌl)’leffl"lCllììSỉllitì hị
chuyển hóa ch“ ạm hơn nhiều so vói chẩl mẹ
Duợc dộng học cún mtemethe1 cìã cìươc nghiên cuu 0 tả người lình nguyện khóe mạnh vì 8 nguời
bị bệnh sốt rét chua có bìến chứng Sau khi LLông một 1iều duy nhất 200 mg, nồng độ đinh LL~LLLLf_r
binh [Long huyết tuơng ở LLglLòi khóe La 118 nanogznw',nú còn nguời bệnh lìL 231 nnnogzunnnì
cùng đzLL đLLL_SLc nu khoảng^ .) giờ. Tỉ lệ LLLLLLg bình của chất chuyến hỏa so vói Lhnốc mẹ ở nguni
khỏe lả 5:1 vả nguời bệnh lL`L 24:1. NerL đời Lle`Li LLiL khỏi huyết Luơng cùa artenmlhcr lả 1 - 10
gìờ (trung bình 4 giờ) và của dihyclronrtemìsinin lả 5 — 21 gỉò' (trung bình Iâ 10 giờ). Những 1rị
số nảy plìỄll] ủnh sự hấp llLLL ohậm của artemether hơn lả núu đời thuc sự cún artemetha vỉL
c’1il~LydLomLemisinìn (vìỉ hi dạt duợc nồng độ dỉnh hong huyễt tương, nrlemethffl vẫn lLếp LLLC còn
hấp Lhu cùng với sụ Lhải LL~~.L`L) Có sự khác biệt Lẳt lớn giữa cúc cá LiLề về nồng độ trong huyêt
tương cua m~temether vả dihychomlemisìnin.
Các chẩt. chuyến 1Lóa khảo của artenmther lL`L 3 — nlpha … hydroxydeoxy dilwclroartemisinin, 2 -
nipth — hydroxyartcmelher vả 9 — aipha - hydroxyartcmether. Snu khi tiêm Lĩnh mạch arlemelher
cho chuột, Lhấy một lu~ợng dảng kể chất nảy lrong năo, chứng tỏ thuốc di qua được ]LèLLLg rảo máu
— năn.
'l`lLảì trừ
Arlemether vả dìhydmartemisinỉn đảo Lhải nhath chóng khói mảu vởỉ LlLờỉ gỉnn bán thải lù 2 gỉò'.
Trung 2/0
mv
Jn'Í
Không có sô liệu lLL`Li tiết qua nưóc liếu ở nguời () chuột cống VìL ché,› 1Lhộng phát illỘlì llLắ_L
ìll'l`Clììíìllìffl chưa biến dối Ó“ phân và nuớc Liều do chuyển hóa vượt qua lần đẫn nhiều vả nhzmh,
nhưng nhiều châl chuyến hóa (1 Lhòng L1Llợc xảo địni L) L’1ược phát hiện cả trgon phân vả nn~óc Liều.
Lmnel’zmtrỉu
I__Iắp_tbl_
Sự hắp LILLL ILLLLLCILLLLLLÌLL, một chất LìLân lipid cao, bí Lt LlầLL nỗ hơn snn’2 gìờ vơi dính lLLLp Lhu 151 0 _
8 gìò~ SLLLL khỉ uong Lhuoc. Sinh khả dụng Luyệt doi chưa đuợc biết rõ.
Sử LIL_LLLg liều đơn 4- vìên kết hơp lìều Cố định LLL~IeLLLeIÌLeLJ' 1LLLLLeIỀLLLILỈLL ở lình nguyện vìõn lL'ỈIOC
mạnh, giá lrị Cmmí lumg bình (i~ SD) cua Ìlìl`l'lSÍfflìll'ilì 1L`1327 (12,21) ng/ml, giL'L LLi_ AHC LL~LLLLg
bình Li SD) lả 52,14 (i30,38) ụg.h/mỉ, và giá trị t,mm trung bình cúa liLLLLeiì-LLLLLiLL ìL`L 6,73 (iỤLLLL’H
gỉờ.
Sình khả LIL_LLLg tương dối của ILLLLLCI'LLLLLLỈLL Ó! tình nguyện vỉên kho:: LLLL_LLLh Sau bữa ăn LLILÌềLL chiu
béo tăng 16 lẳu so với uống thuốc lúc đói Thúc ăn lảm gia Lãng hấp thu ILLLLLLJFLLLLLL~ịLL Ó nhữnH
bệnh nhân sot L~éL mặc LÌLĨL với mọt mức Lìộ Lhẩp hon (khoáng '> ICLLL), có lẽ là do IILL`LLLIL phun L~ILâL
béo lhấp hon cua lhuc ăn dược Lỉêu hóa bời bệnh nhân hi bệnh câp lính. Cảo số lìẹu vê L`LLLL'LLn lác
vởi !húc ăn chỉ l'ê1 rằng sự hắp 11… cua lumefnntrỉn lrong lình ll`ìJlìg bụng đói lù Líìt lLém. Do dÓL
nên khuyến khích bệnh nhân dùng thuốc cùng với chê dộ LỉinlL dưỡng bình Lhưò~ng ngay khi CỐ
Lhế ăn LLông đuợc.
Phân hố
99,7% 1LLLLLeILLLLIL~LLL gắn protein ILLLyế’L IILLLLLh … vilro.
Chuvên hóa
11111181í11111'111 duợc N- debutyl hóa, chủ yếu bò] CYP? A1 Lai vi LlLồ Ó gnn nguời Sự phoi nhiLnL
LOL`LLL thân hởi chắt chuyến hóa dosbuLyi- 1LLLLLLLI’LLLLLL … vởì tác clụng Llỉệt kí sinh trùng in w'Lm gảan
đến 8 1… 0… hơn 1umelantr LLL, Lhắp hơn 1% so vởì sự tiểp xuc cua LhLLLLL: ở LIL_LLLg ban đản. Khỏng
có số liệu dcsbulyl—ILLLLLL:fLLLLLLLLL dặc IL~ưLLg cho LlâlL số Châu Phi. Trong ín vilro, lumeinnlrỉn ức
chế đáng kể hoạt Lính của C YP2D6 ớ nồng độ trị 1iệu lL~ong huyết LLL~ơng Ớ ngưòi, sự phơi nhiễm
với ]LLLLLeL`LLLLLLiLL gía Lăng 1Lhi sư LIL_LLLg lặp lni ffl`lh€lììôlffl"fltllììôÍ`L'ìlìllỈ11 quá 1hời gian trị Iìệuể ng. ))J',
phù hợp vởỉ sự thải tLừ chậm cLLLL chắt nảy.
Thái tlù~
I UlììCfiìl1ll'ilì đLLLLL: c'1ùo thỉLỉ L~ẩt chậm với 1hời gÌ’ìll ban Lhai L~LLLLi cung khonng3 LL gảy.
So 1iệu đảo lhải qua LLLL~ởG Lỉều ở nguời không có sẳn. LLLLLLL:íLLLLtL … LILLợL: đùo LhLLi qua mật Ở chuột
cốngvả chỏ, snu đó được đảo thải chủ yếu qua phân. Sau khi cho uống ở chnột cống và chó, chẵn
chuyền hóa được định Lính vả định iượng lmng mật Lương đối íhấp, hấu hết lhuốc ở dạng 1LLLLL
Liẩu.
Dn-ợe dộng học ơ những hệnh nhân đặc lLíệt
không có nghiôn cửu duợc dộng học cụ Lhể ó~ nhung bộnh nhân suy gan hoặc1hận, nguời gìL`L
Nhi khoa
Ở những bệnh nhi sốt rét C.…L L~L~LLLLg bình (CV%) cùa artmncthcr (sau liều dằn tỉên) lẻ 223
(139%), 198 (90%) va 174 ng/ml (83"a)ở cácnhómcânnặngtuơng ửngtừJ 5clến dưới 15 LLL
15 đến dưới 25 và tu 25 đến dưới 35 kg, so với 186 ng/ml (67%) ở bệnh nhân Sốt rét lLLLÒ~LLg
lhỉmh. Gìá 11~ị C…ax [rung bình của DHA lả 54,7 (108%), 79,8 (_1019’ò) và 65,3 ngfml (3 %) lLL~LL~LLg
ửng so sánh với 101 nglml (5 7“ n) ở bệnh nhân sốt rét LL~LL~ởLLg thảnh.
AUC của 1LLLLLefantrin [dân Sô trung bình, bao gồm Konmfan) lả 577, 699 vả ] 150 LLgơgiờ/LLLl ó
nhũng hệnh nhì sốt rét với các nhóm cân nặng LLL~ơLLg ứng từ 5 đến L1LL~ớỉ 15, từ 15 L'lến Llu'ởi 25 vỉL
Lù~ 25 dến L1Lfởí 35 kg, so với AUC Lumg bình là 758 LLgogiờ/Lnl (87%) ở bệnh nhân sốt rét trương
Lhảnh. Thời gian bản thải cùa artemether vả 1nn1efantrìn ở LL~ẻ em không dược bỉốt L~õ.
'l`mng 3/0
mLV
An toỉm tỉều lãm sìlng
1)ôc Lính chung
Nhưng LhLLy L'1LLì chính trong các nghìên cửu lặp lại liều liên quan dến tac dộng dược ly mong, LIL_Li
trên hông câu, kèm theo đảp ứng Lạo máu thư câp
l`ính ClôL biến:
Không tìm thắy bằng chứng về tỉnh đột biến Cf1'd kể]; họp LLL~temelher : 1L'LLLLELIÌLNLILLẻ (tỷ lệ 1:01
L'rong các thú nghỉệm in viỉro vù in vivo. T L~LLLLg thử nghiệm vì nhân, đã quan SL'LLi dược [ỈÔC tính
trên [ủy với tất cả các LLLL’LL: liẽu (500, '1000 vũ 2000 mglkg) nhưng phục hồi hầu như 110ẩ111 IOL`LLL =LR
giờ sau khi dùng Lhuốc.
Ủh sinh ung; LILLL~:
CL'LQ nghìên cứu Về tính sinh lllìg thư với phối hợp LLL~LCLLLCLÌLLLLÍILLmefanlrin chưa Chrợc LlLực hiện.
Các nzhiên cứu về đôc lính 11`011ĩ1 sình sản:
Các nghiên cứu về dột: tính trong sinh Sim với KOLLLLLILLLL O chuột cống vả lhỏ cho Lhẳy dộc Lính
tLêLL mẹ vù phôi vởi lỉều 50 mg/lcg/ngảy (tương ứng khoảng 7 LLLg/ng/ngảy artemelhm) Vì L 175
LL1g/ng/LLgảy (Lương ứng 25 LLLg/1Lg/Lngìy L'H'1Cmellìêl” ). 1xhong quan SLLI (1UỤ'C những Lácr dụng nny LL
lỉền Lhấp.
Bản thân ILLLLLefLLLLLriLL không gây bẳl cứ ảnh hương LLL`LO trên sình sản hoặc tăng dộc Linh Ở lìềLL lên
dến 1.000 mg/kg/ngảy ở chuột cổng vù LILL'L.
Dộc tinh trên phôi quan sảt trong nghiên cửu clộc tính trong sỉnh sản vời artemether, một LlL'LLL
chắt cùa m~Lcmỉsìnỉn ở chuộL cống VL`L lhò. Artemisinìn (vd: LLL~ICSLLLLLLL) được hiếL IL`L cỏ L~1ôL~ lính
trên phôi
Al`“lClììCllìCl gay tang LLLLLL phoi SLLLL 1L`LLLL [LL vù gay quái lhai (đặc lumg bởi tằn suắl dị tật tim lììz_lc1ì
VL`L xuơng Lhấp] o~ chuột ở lìềLL 19,4 mỒL 1LLD, Vũ ở Lhỏ ỏ lìềLL 30 LLLg/kg. Độc Linh trên mẹ cũng qunn
sát Lhảy trên lhỏ ơ lỉều 30 mg/kg/ngảy.
Không quan sát Lhắy tác dụng phụ LLL`LLL leảc ở lìểu thắp hơn trên llLỏ. Mức lìều không quan sủ!
dược tác LlL_LLLg ở chuot cống 1L`L `) LLLg/kgfngùy vả L›~ lho 1L~`L 25 lììgfkgÍlìgẵljf.
[ iều gãy dộc phôi lhĩLÌ của ar~,tcmelhcz 20 LLLgLILg/ngảy Ở chuột cong, lượng LLL~LL=LLLeLILeL VL`L
(1111yd1"031ÍCH1ỈSHÌỈH tiếp xuc tương tụ như ở ngươi
Á1'ICSUIÌM,Chất lìên quan vẻ mặt cắn [L~L'LC, cung gay Lăng mat phôi SLLLL lL`LLLL tò va gây L~|LLLLì LlLLLL
(tần suất L1ị tật tìm mạch và xươnơ thắp) ở chuột ở 1ỉều 6 mg/kg và ở ìỉều LhLL~ nghìệm lhấp nhất ơ
chuột 151 5 LLLg/ILg/LLgằự.
Dưgc 1Ý11m mach
Những nghỉên oứu độc Lính ở chó Lại lỉềLL > (LOO LLLg/kg/ngfLy, có VL`Lì bằng chứng kéo Lla`Lì khoảng
QTc, ở liều lởn hơn 1ìễu sử dụng Ở người. '1`L~OLLg một L1LLL LLglLiệffl L`LL vìiro về 1LêLLh HERU.
lumelìmtrin và chất chuyến hóa chính desbulylll111161'ầ1111'11) cho llLấy vỉLi lL'LLJ dụng ức chế 1ỉêm
năng một trong những dòng diện chịu trách nhỉệm cho sự lảì cực ở tỉm. Từ những gỉfL trị 1Cm L~1ĩL
dánh gìá, trật tự hiệu 1ụ~c ức chế dòng diện qua IllỉRG 1L`L ILLLIOÍLLLLLL~ìLL (ỈCjU = 0. 0-1 LLM)
chloroquin (2, 5 Ị.IM) > mcfloquỉn2 _6 LLM) > desbutyl-1umel~antrin (55 LLM') > lumelantun (8 1
LLM). Nghỉên cưu 1LLLLL sảng cho LlLLLy tảo L1LLng 1LéLL L1L`Lì Q FcF co [hê XLLLLL hiện Ư liền chuẩn CUzl
Komefan.
C hỉ L`lịnh L1ỉểutrỊ:
VỈêLL nén phôi hợp LLL~~~tCLLLLLthCL/1LLLLLđLLLLLLÌLL dược chỉ định đìều hị nhũng LLư~òlìg hợp sốt L~ól Lhồ
Lhòng Lhường do Plas~uzodìmnjờỉcrpm mu ở người 1ởLL, trẻ em VL`L trẻ sơ sỉnhẵ , kg tL~ờ 1êLL.
Trang 4/9
Liều lượng và cách thức sử dụng
Viên nén dùng đường uống
Số lượng viên Konmfan 140 điều trị phụ thuộc vảo cân nặng.
Liều dùng sau đây được khuyến cáo bởi WHO, tống cộng 6 lỉều, bắt đầu từ lúc ch ẳn đoán vả lặp
lại sau 8, 24, 36, 48 vảa 60 gỉờ; lỉều khuyến cáo theo nong ìuợng cơLhế như san:
o Người lởn và trẻ em cân nặng trên 34 kg, lumefantrin 480mg/ artemether 80mg.
~ Trẻ cm tù“ 5 đến ì4kg, lumefantrin 120mg/ arlemether 20mg
' Trẻ em từ 15 đến 24kg, lunmfantứn 240mg/ artemelher 40mg
0 Trẻ em lù' 25 đến 34kg, hunet`antrin 360mg/ artemether GOmg
Ko…efan nên sử dụng cùng vởi Lhức ăn hoặc sữa để Lăng hắp thu. Nếu bệnh nhân không thể ăn
LLốLLg đuợc, vẫn nên tiếp Luc sử dung Komefan, nhung tiếp xúc toản thân có thể gỉảm. Nhũng
bệnh nhân bị nôn trong vòng L gỉờ sau khi nống lhuốc nên lặp lại lỉều.
Thuốc có thế nghỉền nhỏ vả sử dụng chnng với thức ăn hoặc sữa.
Sle 51€111 hoãc thân
Không cần Lhỉết điều chĩnh liền ở bệnh nhân suy gan hoặc thận. Tuy nhíên, lhận trọng khi sử
dụng Komefan ở bệnh nhân có vắn đề gan hoặc Lhận,nặng.
Nmrờỉ ziả:
Không cần Lhỉết Lhận 1rọng hoặc đìều chỉnh Iỉều ở những bệnh nhân nảy.
Chống chỉ định:
Quả mẫn vởi artemether, lumefanLrin hoặc các tả dược.
Cẵinh báo và thận trọng khi sử dụng:
Thai kỳ: Kmnefan không nên dùng Irong 3 tháng đằu Lhaì kỳ khi có những biện pháp kháng SốL
rét phù hợp và hìện quả khác.
Kéo dải khoảng QT: Kmne’fan có thể kéo dải khoảng QT vả gỉa lảng nguy cơ loạn nhịp. Do đó,
tránh sử dụng Komefan ở những hệnh nhân:
- Có liền sử gia đình về kéo dải khoáng QT hẳm sinh hoặc dột íú', hoặc những diều ì<ìện
khác gây kéo dải khoảng QT như nhũng bệnh nhân có tìền sử loạn nhịp hệ lhống, chậm
nhịp tìm hoặc suy tỉm sung huyết.
— Rối loạn cân bằng diện giải, như hạ kali hoặc hạ magie huyết
— Sử dụng thuốc [ảm kéo dải khoảng QT như thuốc nị ]oạn nhịp nhỏm IA và II], một số
Lhuốc an Lhằn vả chống t1am cảm, một số Lhuốc khảng sinh (mamoììd vả í1LLOLOLLLLLLLoILLLL),
một số Lhuổc kháng histamin lchông gâỹ ngũ (terfenadin, astemìzol) vả cĩsaprid.
— Sử dụng thuốc có chỉ số Lxị liệu hẹp được chuyển hóa bởi cytochrome CYP2D6
(flecaínỉd, metopmlol, ỉmipmmỉn, amỉtrỉptylin, clomỉpramín)
Nên theo dõi ECG và kali huyết ở những bệnh nhân nảy
Rôi Ioạn chức năng gan/thận: chưa có nghiên cứu sử dụng Komefhn trên bệnh nhân có vân đê
gan hoặc lhận nghiêm trọng.
Sốl Jéf nặng. Komeían chua đuợc đảnh gỉả đỉểu tLị tLên nhũng tmờng hợp sốt Lét nặng nhu sốt
Lét thể não hoặc những bỉếu híện nghiêm trọng khảo như phù phối hoặc suy Lhân. Sư dụng
Komefan trong nhũng tLLLởLLg hợp nảy không p1 Lù hợp về mặt dược động học, và không chắc
Trang 5/9
W
rằng Sự tiếp xúc vởi nrtemether vả, đặc bỉệt lả lumel`antrin có phù hợp hay không ở những bệnh
nhân có lượng kỳ sinh trùng cao VỂì khõng ăn hoặc ăn ít.
Dự phòng sốr rét: Komcfan chưa dược dánh gỉá cho dự phòng sốt rét.
Sốt Lét không do P. falcipurmn: K…netan chua dLL'ợC dánh giá dế dìều trị sốt rét cho P. ì’Íì'lLA', I".
nmian'ae, P ovule hoặcP. knmvlew'.
Điều từ tiếp theo cho LLLLờLLg hợp nhiễm hỗn hợp ba… gồm P. vívux, Lheo Lloi c’liền lLị phải tiến
hảnh để loại LLLL P.L Livax Lhê ngoại hồng cằu
Nhtỉng Ilmôc chống soi Jél Jrìmc.
TLL`L phi ]Lhông có nhunư tụa chọn đỉều tLị khảo, Komcfnn không nên su dung dồng Lhờì vở] bâl
lLỳ. Lhuốc chống sốt Lét khảo do dn liệu LLLL Loản vz L hiệu quá còn hạn chế.
NẻLL hệnh nhân chnyền biến xắn khi sịL dụng Komefan, hìện pháp đìều tLị Lhzw Lhế nên Liền hùnh
ngay. fLong nhung truờng hợp nảy, cẩn Lheo dõi ECG v L`L tỉến hảnh can [hiệp khi có Lôi Loạn LliệLL
giải.
Do khả năng cộng hợp/hìệp dồng tác dụng kéo dải khoáng QT, nên Lheo dõi chặt chẽ ECG khỉ SLL
dụng quinin SLLLL lLlLi sử dụng Komefnn.
Nếu Komefnn được sử dụng sau khi SLL dụng meíìoquin, nên lhco dõi chặt Chẽ hrợng thức ăn íLLL
VảO.
Ô bệnh nhãn dã đĩều trị trưởc đó VỚỈ lmloíhnlrìn, Kometnn không nên dùng sớm hơn L tháng SLLLL
lìềLL cuối cún halofantrin.
Biện pháp tránh thai hormon: Komefan giảm tác dụng cùa những biện pháp trảnh thLi hormon.
Bệnh nhân nên sửch_1ngthẽm bìện pháp i`l'Ítlìil Lhui hổ sung.
Lượng Iiìfl'C ăn ăn vảo: Bệnh nhân chấm ăn trong quá trinh diều trị nên dược Lheo dõi chặt chẽ vì
nguy cơ tải phát có thề lởn hơn.
Tương tác với thuốc ILILáC và những dạng tương tác: .
KOIìÌCỈỀLIÌ không nên sử dụng ở những bệnh nhân chrợc bỉêt lả kéo dải khoảng Q't` vì khả nảng
cộng hợp tác dụng và gia tăng nguy cơ loạn nhịp.
t` Llơlìíl Lác vơi thuôo chốn;_ sốt Lét khác
Komefan không nên SƯ LIL_LLLg đồng thời vởi hẳt kỳ thuốc chống sốt LéL khảc. Thêm Vản dó do
nhũng thuốc chống sốt Lét có khuynh hLLL'LLLg ILéLL LlỉLỉ khnang QT, nên cân tLỌLLg thi SU LÌLLLLLL
tímnclan ở nhũng hệnh nhân mà nông đọ Lhuốc diều LLi_ tLLLớO dò L'Long mún VL … còn phát hiện
duợc. _
Sử dụng phác dô 6 lìèu Ellf"tCl`lìGlhfflÍllìmỡfẽìlìllẫll (_Llên 60 gỉò) bắt đầu 12 giò SLLLL hhỉ hoản tẩt phác
dố3 lìèu mefioquìn hoặc giá dược ở những bệnh nhân khỏe mạnh cho thấy không có anh Ì`LllỎ`LL*f
cua meũoquìn LLêLL nồng độ huyết Luơng cúa LLLLOLLLCLhCL hoặc tỷ lệ ’lllOĩì1CthGl/CỈIỈIYCỈIClũìÍUtìCíiìC]
nhưng nông độ lumeiantrin huyết tchmg giám khoảng 30— 40 %. I-Jìều nảy có thế do gỉám hắp
Lhu llLL'L phảt do giảm sán xuâL' mật gây LLL bởi me!]oquin. Nhung bệnh nhân dã đuợc điều LLị Lói
melìoquin duợc k huyến ìLhích ăn vảo nhưng 1hời c’lìếm dÙll ; Lhuốc dế bù dẳp cho vỉệc giám sỉnh
khả dụng. Nồng dộ mcfloquìn trong huyết tương từ thời dìểm phối hợp Lfó'i
&Ll'tCl'lìêihtìtl'iLttìlồf'cìllil'in không bị ảnh hướng khi so sánh vởỉ nhóm sử dụng mcí10quin cùng vởi
gìá dược.
Ở những hộnh nhân dã dìều trị L'L'LL'ó'C dó với hillOl'íìnlrin, Komeíììn nên Sử dụng cách í! nhẩt ì
Lháng iÙ' liều halofantrin cuối do thời ginn hản thải của halothntrin dải và khả năng cộng hợpfhìệp
đổng tác dụng trên khoảng QT.
ĨLLơLLQ tác với enzyme CYP450
Những nghỉên cứu trên người chi ra rằng artemisinin có khả năng cảm ứng CYP3A4 Vả
CYP2CL 9 vả ửc chế CYP2D6 vả CYP1A2. Mặc dù mức dộ Lhay dối thắp nhưng những Lác dụng
'l`rang 6/9
W’
nảy có thể iâm thay đối tác dụng điều Lrị hoặc dộ an toả… của lhuốc được chuyền hóa chủ yếu hởi
những cnzym nảy. LlìllìCfffl'ltl'ill cũng ức chế C YP2Dó in vilro.
~L~uơng tác với chắt ch chế CYP4SO 3A4
Ketoconazol: cả artenưthcr vả ÌlllììC'fĩlhi'l'ill dược chuyến hóa chủ yếu bởi cytochrom CYP3A4 vả
không Ú'C chế enzym nảy ở nồng dộ trị lìộu. Việc uống đồng; 1hời ketoconazol VL`L
tLLL~emelhe1/hnneíầntrin dẫn Lởi tăng nhẹ sư Lĩếp xúc với ar,tcmcthcr DHA, vả illl1ìCfíllìilỈlì ơ
nhung dối lượng khỏe LLLL_LLLIL Sự gia tăng liếp xúc VỚỈ phức hợp chống sốt ]éÉ không liên quan
dến gỉa Lãng tác dung phụ hoặc thay L'lổi thong số điện tLLm dỗ Điều chính liều Komcl`an khong
cản L~hỉết ]Lhỉ sư dụng đồng Lhờỉ với ketoconazol hoặc Lhuốc khang nẩm nzol lchác nhung su phối
họp nên dược cân nhắc.
ClLắt L'Lc chế protcasc IllV: Khi sử dụng đồng thời vởi lopinavir , AUC của 1LLLLLeI`~LLLLLLLLL lăng
193% và C.lmx tăng 82%. Artcnmthcr vả !utnelềuưrin Rhông L'th hướng dến sự tỉếp xth LJL'LL
lopiruvir. Không có đũ~ liệu về những chắt L'L~c chế prolease khảo. Nên cẩn trọng khi dùng L~1ồLìg
thời Konwfan Vả chất ức chế protease HIV.
Có thai vũ cho con hú
Thai kỳ
Không đủ dữ lìệu về việc sử dụng m~temelhe1 vả lumefanh … ó phụ nư co thai. Nhũng nghiên cứu
Lrên động vật cho thay Komcfan, cung nhu dẫn xuất khac cua artemisìnin gay ra mLLL phôi sau
lâm tổ và dị tật hâm sinh nghiêm trọng khi sư dụng nong .) tháng đâu thai kỳ Do đó, không nên
su dụng Komelnn ILLLLLg3 thũng dằn [lmL kỳ khi có nhũng Lhuốc k hang Sốl LéL phù hợp vn hiệu
quả khác. 'i`uy nhiên có Lhế sủ dụng khi đây là thuốc duy nhat có sẵn.
Cho con ILL'L
Lượng ar~,Lemelhm dihydroartcmemisimn vả huneíantrin qua sữa mẹ rất ít Do dó, phụ nữ cho
con bu có Lhề sủ dụng các phối họp hợp chứa mlemisinin (bao gom Komelan) dể diều l~Lị sot Lét.
Ảnh huỏng lên khả năng lái xe vã vạn hânh may móc
Không co nghiên cứu ảnh hương cua Komcian lôn khả năng lái xe vả VL … hănh mảy LLLÓC Chóng
mặt, mệt mòL hoặc suy nhược có lhế xuất hỉện ở nhũng bệnh nhân su dụng Komcl`an.
Tác dung không moug muốn
Mưc độ an lLLỉLLL cua mtemelheL/lumefant1LLL đuợc đánh giá trên các Lhừ LLƯl 0)
Phố biển (jalilOO lo
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng